Professional Documents
Culture Documents
➖➖➖➖➖
TÀI LIỆU VIP LƯU HÀNH NỘI BỘ
19 −22
B.A� = ⇒ trace(B.A� ) = 19 + 43 = 62
14 43
2 1
BTGH 2: Cho ma trận A = và đa thức f(�) = 3�2 − 2� + 4. Tìm f(A).
3 �
2 1 2 1 2 1 1 0 21 3� + 4
f(A) = 3 . −2 +4 = 2
3 � 3 � 3 � 0 1 9� + 12 3� − 2� + 13
� 2 2
BTGH 3: Cho ma trận A = 2 � 2 . Tìm điều kiện của � để r(A) = 2.
2 2 �
1 1 2 −1
BTGH 4: Cho A = 3 3 5 −4 . Tìm � để ma trận A khả nghịch.
5 6 9 −6
7 5 � −8
a) det(2.A2 .B� ).
Ta có : 2. A2 . B� = 23 . A2 . B� = 23 . A2 . B� = 23 . A 2 . B = 96
= 2−1 3 . A −1
. 3 3 . B = −81/16
� + 2� − � = 1
2� + 5� − 3� = 3
3� + 8� + (�2 − 14)� = � + 2
1 2 −1 1 1 2 −1 1
(A | B) = 2 5 −3 3 → 0 1 −1 1
2 2
3 8 � − 14 � + 2 0 0 � −9 �−3
�2 − 9 = 0
+ TH1: ⇔ m = 3 ⇒ r(A) = r(A | B) = 2 < n = 3 ⇒ Hệ VSN
�−3=0
�2 − 9 = 0
+ TH2: ⇔ m = −3 ⇒ r(A) = 2 ≠ r(A | B) = 3 ⇒ Hệ VN
�−3≠0
3 2 1 4
BTGH 7: Cho A = và B =
2 7 3 −1
−43 86
⇔ (A − 2I2 ).X = A.2B� − 3A ⇔ X = (A − 2I2 )−1 .(A.2B� − 3A) ⇔ X =
28 −39
� �
Đặt X = ⇔ AX − XB = 3A�
� �
�
3 2 � � � � 1 4 3 2
⇔ . − . =3
2 7 � � � � 3 −1 2 7
2� − 3� + 2� = 9
−4� + 4� + 2� = 6 −0.15 −0.9
⇔ ⇔X=
2� + 6� − 3� = 6 3.3 4.5
2� − 4� + 8 = 21
BTGH 8: Cho không gian V = ℝ3 , M = {�1 = (1; 2; 1), �2 = (2; 5; 3), �3 = (3; 7; 5)}.
1 2 1
M= 2 5 3 ⇔ det(M) = 1 ≠ 0 ⇒ M ĐLTT.
3 7 5
1 2 3 −2 � = − 12
2 5 7 1 ⇔ � = 5 ⇔ v = −12�1 + 5 �2 + 0 �3
1 3 5 3 �=0
1 2 3 5
Ta có : E = 2 5 7 , [p] = −3
1 3 5 8
−1
1 2 3 5 15
−1
⇒ [�(�)]E = E .[p] = 2 5 7 . −3 = −29
1 3 5 8 16
BTGH 10: Cho không gian V = ℝ3 , F là không gian con của V. Biết
1 1 2 1 1 1 2 1
F= 2 3 5 1 → 0 1 1 −1
5 6 7 4 0 0 −4 0
4 5 9 3 0 0 0 0
Hoặc có thể chọn cơ sở của F là : {(1; 1; 2; 1), (2; 3; 5; 1), (5; 6; 7; 4)}
⇒ dim(F) = 3
b) Tìm m để x = (2; 1; m; 3) ∈ F.
1 2 5 2 1 2 5 2
Ta có (A | x) = 1 3 6 1 0 1 1 −1
2 5 7 � → 0 0 −4 �−3
1 1 4 3 0 0 0 0
HẾT