You are on page 1of 4

TỔ HỢP TOÁN ỨNG DỤNG HCMUT

➖➖➖➖➖
TÀI LIỆU VIP LƯU HÀNH NỘI BỘ

CHUYÊN ĐỀ: ÔN GIỮA KỲ CÔ MỸ HK232


4 2 1 5 1 −3
BTGH 1: Cho ma trận A = ,B= . Tìm trace(B.A� ).
−2 3 5 −1 7 4

19 −22
B.A� = ⇒ trace(B.A� ) = 19 + 43 = 62
14 43
2 1
BTGH 2: Cho ma trận A = và đa thức f(�) = 3�2 − 2� + 4. Tìm f(A).
3 �
2 1 2 1 2 1 1 0 21 3� + 4
f(A) = 3 . −2 +4 = 2
3 � 3 � 3 � 0 1 9� + 12 3� − 2� + 13
� 2 2
BTGH 3: Cho ma trận A = 2 � 2 . Tìm điều kiện của � để r(A) = 2.
2 2 �

Để r(A) = 2 < n = 3 ⇔ det(A) = 0 ⇔ �3 − 12� + 16 = 0 ⇔ m = −4 ∪ m = 2

1 1 2 −1
BTGH 4: Cho A = 3 3 5 −4 . Tìm � để ma trận A khả nghịch.
5 6 9 −6
7 5 � −8

Cho m = 1000 bấm det(A) = −987 = 13 − 1000 = 13 − m

Để ma trận A khả nghịch ⇔ det(A) ≠ 0 ⇔ 13 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 13

BTGH 5: Cho ma trận A, B ∈ M3×3 (ℝ). Biết det(A) = −2 và det(B) = 3. Tính:

a) det(2.A2 .B� ).

Ta có : 2. A2 . B� = 23 . A2 . B� = 23 . A2 . B� = 23 . A 2 . B = 96

“Phấn đấu không phải để thành công, mà là để có giá trị”


Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 1
b) det((2A)−1 .(3B� )).

Ta có : (2A)−1 . (3B� ) = (2A)−1 . (3B� ) = 2−1 3 . A −1


. 3 3 . B�

= 2−1 3 . A −1
. 3 3 . B = −81/16

BTGH 6: Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m

� + 2� − � = 1
2� + 5� − 3� = 3
3� + 8� + (�2 − 14)� = � + 2

1 2 −1 1 1 2 −1 1
(A | B) = 2 5 −3 3 → 0 1 −1 1
2 2
3 8 � − 14 � + 2 0 0 � −9 �−3

�2 − 9 = 0
+ TH1: ⇔ m = 3 ⇒ r(A) = r(A | B) = 2 < n = 3 ⇒ Hệ VSN
�−3=0

�2 − 9 = 0
+ TH2: ⇔ m = −3 ⇒ r(A) = 2 ≠ r(A | B) = 3 ⇒ Hệ VN
�−3≠0

+ TH3: �2 − 9 ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 3 ⇒ Hệ có nghiệm duy nhất

3 2 1 4
BTGH 7: Cho A = và B =
2 7 3 −1

a) Tìm X thỏa : A(X − 2B� ) = 2X − 3A.

A(X − 2B� ) = 2X − 3A ⇔ A.X − A.2B� = 2X − 3A ⇔ A.X − 2X = A.2B� − 3A

−43 86
⇔ (A − 2I2 ).X = A.2B� − 3A ⇔ X = (A − 2I2 )−1 .(A.2B� − 3A) ⇔ X =
28 −39

b) Tìm X thỏa : AX − XB = 3A� .

� �
Đặt X = ⇔ AX − XB = 3A�
� �

3 2 � � � � 1 4 3 2
⇔ . − . =3
2 7 � � � � 3 −1 2 7

“Phấn đấu không phải để thành công, mà là để có giá trị”


Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 2
2� − 3� + 2� −4� + 4� + 2� 9 6
⇔ =
2� + 6� − 3� 2� − 4� + 8� 6 21

2� − 3� + 2� = 9
−4� + 4� + 2� = 6 −0.15 −0.9
⇔ ⇔X=
2� + 6� − 3� = 6 3.3 4.5
2� − 4� + 8 = 21

BTGH 8: Cho không gian V = ℝ3 , M = {�1 = (1; 2; 1), �2 = (2; 5; 3), �3 = (3; 7; 5)}.

a) M ĐLTT hay PTTT.

1 2 1
M= 2 5 3 ⇔ det(M) = 1 ≠ 0 ⇒ M ĐLTT.
3 7 5

b) Biểu diễn v = (−2; 1; 3) theo �1 , �2 , �3 .

1 2 3 −2 � = − 12
2 5 7 1 ⇔ � = 5 ⇔ v = −12�1 + 5 �2 + 0 �3
1 3 5 3 �=0

BTGH 9: Cho không gian �2 [�], cho cơ sở E = {�2 + 2� + 1; 2�2 + 5� + 3; 3�2 + 7� + 5}


.Tìm [�(�)]E , biết p(�) = 5�2 − 3� + 8.

1 2 3 5
Ta có : E = 2 5 7 , [p] = −3
1 3 5 8
−1
1 2 3 5 15
−1
⇒ [�(�)]E = E .[p] = 2 5 7 . −3 = −29
1 3 5 8 16

⇒ [�(�)]E = 15�2 − 29� + 16

BTGH 10: Cho không gian V = ℝ3 , F là không gian con của V. Biết

F = {x = (�1 ; �2 ; �3 ) | 2�1 + �2 − �3 = 0}. Tìm cơ sở và số chiều của F.


�1 = �
Đặt �2 = � ⇔ x = �(1; 0; 2) + β(0; 1; 1)
�3 = 2� + �

⇒ Cơ sở của F là : {(1; 0; 2), (0; 1; 1)} ⇒ dim(F) = 2

“Phấn đấu không phải để thành công, mà là để có giá trị”


Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 3
BTGH 11: Cho không gian V = ℝ4 , F là không gian con của V. Biết

F = < a = (1; 1; 2; 1), b = (2; 3; 5; 1), c = (5; 6; 7; 4), d = (4; 5; 9; 3) >

a) Tìm cơ sở và số chiều của F.

1 1 2 1 1 1 2 1
F= 2 3 5 1 → 0 1 1 −1
5 6 7 4 0 0 −4 0
4 5 9 3 0 0 0 0

⇒ Cơ sở của F là : {(1; 1; 2; 1), (0; 1; 1; −1), (0; 0; −4; 0)}

Hoặc có thể chọn cơ sở của F là : {(1; 1; 2; 1), (2; 3; 5; 1), (5; 6; 7; 4)}

⇒ dim(F) = 3

b) Tìm m để x = (2; 1; m; 3) ∈ F.

1 2 5 2 1 2 5 2
Ta có (A | x) = 1 3 6 1 0 1 1 −1
2 5 7 � → 0 0 −4 �−3
1 1 4 3 0 0 0 0

Vì r(A) = r(A | x) = 3 ⇒ x ∈ F ∀m.

HẾT

• Tài liệu biên soạn bởi : Bùi Trần Gia Hưng


• Link Facebook : https://www.facebook.com/btgh.2954

“Phấn đấu không phải để thành công, mà là để có giá trị”


Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 4

You might also like