You are on page 1of 8

Bài số 6

Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
VD: 彼女のことがそんなに嫌いな
Chia về TTT trong đó ! Từ thông tin tiếp nhận được mà đưa ra giả định, ら別れたらいい。
(Aな~だ+である ~(の)なら Nếu…thì… thể hiện phán đoán, ý chí, kêu gọi đối phương Nếu đã ghét cô ấy như thế rồi thì
N~だ+である) thực hiện hành động. nên chia tay đi.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: 山田さんは手術したばかりだ
V ては Dựa trên sự thực mà đưa ra kết quả không hay から、お見舞いに行ってはかえ
Nếu mà… và nên tránh tình trạng đó. って迷惑だろう。
Chia về TTT trong đó ! Anh Yamada vì vừa mới phẫu thuật
(Aな~だ+な ~(の)では Chú ý: không phải là câu văn thể hiện phán xong nên nếu mà đi thăm thì ngược
N~だ+な) đoán, ý muốn hay kêu gọi đối phương làm gì. lại sẽ làm phiền anh ấy.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Vđk VD: お金と暇があれば 私も海外
V たら 旅行するんだけど。
V ない+なければ Nếu..thìcũng…nhưng… Nếu có thì chắc chắn sẽ làm nhưng … trên thực Nếu có tiền và thời gian rảnh thì
A いくなければ Thể điều kiện tế thì không phải vậy. chắc chắn tôi sẽ đi du lịch ở nước
A な+でなければ ngoài nhưng mà…
N なでなければ
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: 君さえそばにいれば、他には
N さえ thể điều kiện ~さえ~ば Chỉ cần…thì sẽ… Diễn tả cảm nghĩ, chỉ cần 1 điều gì đó thực hiện ないにもいりません。
V ます+さえ+すれば ~さえ~なら là đủ ngoài ra những thứ khác là nhỏ nhặt, Chỉ cần có em bên cạnh anh là đủ.
không đáng kể. Diến giải: ý nói rằng anh chỉ cần em bên
cạnh còn tất cả những thứ khác là nhỏ nhặt,
không quan trọng.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: たとえ両親に反対されても、
彼と結婚します。
たとえ+thể て+も たとえ~ても Cho dù là…thì cũng Ngay cả trong trường hợp giả định là sự thật đi Cho dù bố mẹ có phản đối thế nào
nữa thì cũng không liên quan gì. đi nữa thì con vẫn sẽ kết hôn với
anh ấy.
Diễn giải: ngay cả trong trường hợp giả
định là bố mẹ có phản đối như thế nào thì
cũng không quan tâm và vẫn sẽ kết hôn với
anh ấy.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Bài số 7
Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
Truyền đạt cho ai đó một nguồn thông tin có VD: 市のお知らせによれば、この
~ということだ。 được chính xác đến 90%. 道路は来週から工事が始まると
Chia về TTT ~とのことだ. Nghe nói Hay đi với では, によると, によれ. いうことです。
とのことだ dùng khi nguồn trích dẫn thông tin Theo như thông báo của thành phố,
là cá nhân cụ thể, mang tính cứng nhắc. con đường này từ tuần sau sẽ bắt
đầu khởi công.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Nghe người ta nói.( nguồn thông tin có độ chính VD: 納豆は 体にいいと言われて
xác giảm xuống còn 50%) いる。
Dùng khi truyền đạt nguồn thông tin mà nghe Nghe nói đậu phụ thối rất tốt cho
Chia về TTT ~と言われている Nghe nói thấy rất nhiều người nói, còn cụ thể hay xác sức khỏe.
thực hay không thì chưa rõ và tin đồn được lan
tỏa trên phạm vi rộng.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Trích dẫn nguồn thông tin nghe phong phanh, VD: 彼女は来年結婚なさるとか。
không mang tính lan rộng như ~と言われてい Thấy bảo là năm sau cô ấy sẽ lấy
る.( mức độ chính xác giảm còn 20%) chồng.
Chia về TTT ~とか Thấy bảo là Chú ý: khác với ~と言われている thông tin
được lan tỏa trên phạm vi rộng thì ~とか trích
dẫn nguồn thông tin được nghe phong phanh
trong 1 bộ phận cực kì nhỏ.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Là cách nói rút gọn của と言っていました, と VD1: さ と う さ ん の 奥 さ ん は
ききました. 英語の先生だって。
Nói là… Chú ý:Dùng trong văn nói. Đứng cuối câu thì Nghe nói vợ của anh Satou là giáo
Chia về TTT ~って Nghe nói là… thay cho と言っていました, とききました. viên dạy tiếng anh.
Đứng giữa câu thì =は, nhằm nhấn mạnh vế VD2:これって何?
đằng trước.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Dùng trong văn viết, phát biểu, luận văn VD: 子のあたりはむかし、広い野
Chú ý: mang ý nghĩa cứng nhắc. 原(のはら)だったと言う。
Chia về TTT ~という Nghe nói… Nghe nói vùng này ngày xưa đã
từng là cánh đồng thảo nguyên
rộng lớn.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Bài số 8
Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
Phủ định mạnh mẽ điều gì đó dựa trên các căn VD: こんなに大きい家、私に買
Chia về TTT trong đó ! ~はずがない cứ chắc chắn, thể hiện sự quả quyết của người えるわけがないでしょう。
(Aな~だ+な・である ~わけがない Chắc chắn không… nói. Ngôi nhà to như thế này thì đối với
N~だ+の・である) tôi chắc chắn là không thể mua
được.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Dùng để nhấn mạnh rằng cũng có trường hợp VD: 新聞に書いてあることがいつ
ngoại lệ đối với những điều thường được cho là も本当のこと(だ)とは限らな
Chia về TTT ~とは限らない Chưa chắc là.. đúng. い。
Ý kiến chủ quan của bản thân. Những việc được viết trên báo chưa
chắc lúc nào cũng là sự thật.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Chia về TTT trong đó ! VD: この仕事が好き(だ)という
(Aな~だ+な・である ~わけではない わけではないが、彼と一緒に仕
N~だ+な・の・である) 事が出来て楽しい。
Dùng để phủ nhận 1 phần của vấn đề đang nói Công việc này, không phải là tôi
Chia về TTT ~というわけでは Không phải là đến với mức độ chắc chắn cao. thích nó mà là vì được làm việc với
ない anh ấy nên tôi rất vui.
Chia về TTT trong đó !
(Aな~だ+な ~のではない
N~だ+な)
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: この料理も 美味しくないこ
V ない Dùng để phủ nhận 1 phần hoặc toàn bộ ý kiến とはないが、私はもっと辛いの
A い+くない ないことはない Không phải là không.... trước đó hoặc thể hiện quan điểm của người nói が好きだ。
A な+でない nhưng cho rằng không phải như thế. Món ăn này không phải là không
N な+でない ngon nhưng tôi thích nó cay hơn
một chút.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: 彼女のことは好きなことは
V・A chia về TTT 好きだけど、結婚したいほどじ
Trog đó (Aな~だ+な) +こ ~ことは~が… Nói là…thì thật ra Dùng để bày tỏ quan điểm, suy nghĩ của bản ゃないよ。
とは+Vttt/ A い/ A な+が cũng..nhưng mà.. thân mình về một vấn đề một cách thật lòng. Nói là thích thì thật ra cũng thích
thật nhưng mà chưa đến mức là
muốn kết hôn.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Bài số 9
Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
Dùng trong trường hợp mong muốn ai đó thực VD: 誰かに自分の悩みを聞いても
Vて ~もらいたい Muốn ai đó làm/ hiện hành động nào đó. らいたいと思うことがありま
V ないで ~いただきたい không làm V Người nghe là người thực hiện hành động. す。
~欲しい Cũng có lúc tôi muốn ai đó có thể
lắng nghe những phiền muộn của
mình.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: 今日はきゅうに用事があるの
で、早く帰らせていただきたい
~もらいたい んですが…
V させて ~いただきたい Mong muốn được cho Bày tỏ nguyện vọng, mong muốn được người Vì hôm nay em có việc đột xuất nên
~欲しい phép làm V nghe cho phép mình được làm gì đó( người nói em muốn xin phép ss cho em về
thực hiện HĐ) sớm …

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
VD: 明日は入学試験だ。頑張ろ
TTT hiện tại+と Dùng khi muốn thể hiện mong muốn, ước muốn う。合格できたらいいなあ。
V ば。A い +ければ ~いい Mong rằng/ ước gì… của người nói Ngày mai thi rồi, hãy cùng nhau cố
TTT quá khứ~ら Chú ý: không thể hiện hành vi có ý chí của người gắng nhé. Mong rằng chúng ta sẽ
(V ない・A い+く・A な nói đỗ.
で・N で)+なければ

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
TTT hiện tại+と ~いい Nên/ không nên Dùng để đưa ra lời khuyên cho đối phương nên VD: その仕事、気が進まないのな
V ば。A い +ければ hoặc không nên làm j đó ら引き受けなければいいんじゃ
TTT quá khứ~ら ないですか。
V ない・A い+く・A な Nếu không thích công việc này thì
で・N で・なければ cậu có nghĩ là cậu không nên nhận
hay không?

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Bài số 10
Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
Ra lệnh, bắt buộc ai đó phải làm một hành động VD: 赤信号は止まれという意味で
nào đó. す。
Dùng trong trường hợp cấp trên nói với cấp
Thể mệnh lệnh Hãy … dưới, người trên nói với người dưới, nam giới
nói chuyện với nhau, biển báo, trong trường
hợp khẩn cấp, cổ vũ, khẩu lệnh.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Được dùng để ra lệnh cho 1 ai đó không được VD: 父は医者にお酒を飲むなと言
thực hiện hành vi nào đó. われている。
Thể cấm chỉ Không được... Dùng trong trường hợp cấp trên nói với cấp
dưới, người trên nói với người dưới, nam giới
nói chuyện với nhau, biển báo, trong trường
hợp khẩn cấp, cổ vũ, khẩu lệnh.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Dùng nhiều để nói lên nội quy cần thiết phải VD: 申込書を書く前に注意書きを
tuân thủ ở trường học và công ty , mang tính よく読むこと。
Vる ~こと Hãy... cứng nhắc. Đơn đăng kí này trước khi viết phải
V ない Phải... Chú ý: khác với thể mệnh lệnh, cấm chỉ: chỉ dùng đọc kỹ chú ý.
Không được trong trường hợp cấp trên nói với cấp dưới,
khẩn cấp, cổ vũ, khẩu lệnh. Còn こと thể hiện
sự cứng nhắc, đưa ra những chỉ thị cần thiết
phải tuân thủ.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Được sử dụng khi người nói đưa ra ý kiến về 1 VD1: せっかく入った会社のだか
việc nào đó, chứ không phải là những điều được ら、簡単に辞めるべきではな
~べきだ。べき Nên quy định sẵn. い。
Vる ではない。 Đương nhiên Làm…là Chú ý: khi dùng thể QK thể hiện sự hối hận của Vì mất rất nhiều công sức để vào
đúng bản thân. được công ty, do vậy không nên dễ
dàng nghỉ việc như vậy.
VD2: 明日までのレポがまだ書き
終わらない。もっと早くから始
めるべきだった。
Cho đến ngày mai vẫn chưa viết
xong báo cáo. Giá như mình bắt
đầu sớm hơn một chút.( thể hiện sự
hối tiếc của bản thân)

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Đưa ra lời khuyên, không mang tính áp đặt. VD1: 体のことが心配なら、一度
Nên Có trường hợp thể hiện ý chê trách. 健康診断を受けたらどうでしょ
Vた ~らどうか Thử… うか。
Nếu lo lắng về sức khỏe thì chẳng
phải bạn nên thử kiểm tra sức khỏe
1 lần hay sao.
VD2: 悪いのはそっちですよ。
一言謝(あやま)ったらどうです
か。
Việc làm xấu là ở bên mày đấy, tao
nghĩ mày có nên xin lỗi 1 câu
không?
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Bài số 11
Cách chia thể Cấu trúc NP Nghĩa là (tên gọi) Phạm vi sử dụng + chú ý Ví dụ minh họa
Biểu thị ý chí, quyết định sẽ làm hoặc không làm VD1: これからあ甘いものは食べ
V る/ている/ない ~ことにする。 Quyết định là... điều j đó. ないことにする。
Với mẫu câu ことにしている thì biểu thị rằng Từ bây giờ tôi quyết định là sẽ
V る/ない ~ことにしてい Đang quyết tâm... sự việc đã được quyết định ở quá khứ và đến không ăn đồ ngọt.
る。 bây giờ vẫn đang tiếp tục thực hiện. VD2: 毎朝 30 分ジョギングする
ことにしています。
Tôi đang quyết tâm là chạy bộ 30
phút mỗi sáng.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
V る/ない ~ようにする。 Cố gắng sẽ... Diễn tả sự quyết tâm cao của người nói, nỗ lực VD1: 水や電気は大切に使うよう
~ようにしてい Cố gắng không.. để tạo lập 1 thói quen. にしましょう。
る。 ようにしている diễn tả sự việc đã nỗ lực trong Hãy cùng nhau cố gắng sử dụng tiết
quá khứ và đến bây giờ vẫn đang được tiếp tục kiệm điện và nước.
duy trì. VD2: 健康のために野菜を食べる
Chú ý: ことにする thể hiện sự quyết tâm cao ようにしています。
nhất có thể , cam kết, cam đoan sẽ đạt được Vì sức khỏe nên tôi đang cố gắng ăn
mục tiêu ≠ ようにする là cố gắng hết sức để nhiều rau.
tạo thành 1 thói quen.
MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Thể ý chí ~(よ)うとする Định( cố gắng) -Diễn đạt những điều mình muốn làm, có ý định VD1:あの子は一生懸命手を伸ば
thực hiện, mang tính tức thì, không lâu dài. して、テーブルの上のおもちゃ
Sắp( chuẩn bị hành -diễn tả hành động sắp sửa bắt đầu. を取ろうとしている。
động...) Đứa trẻ kia đang cố gắng với tay để
Không có ý định thực -Diễn tả hành động muốn làm nhưng xảy ra lấy món đồ chơi trên mặt bàn.
hiện V không như mong muốn. VD2: 家を出ようとしたとき、突
Chú ý: khi câu ở thể PĐ và chủ ngữ không phải 然大雨が降りだした。
người nói thì sẽ diễn tả ý người đó hoàn toàn Tôi đang chuẩn bị ra ngoài thì trời
không có ý định thực hiện V. đột nhiên mưa to.
VD3: 父に事情を説明しようとし
たが、父は話を聞こうとはしな
かった。
Tôi định cố gắng giải thích sự tình
cho bố nhưng bố lại hoàn toàn
không muốn lắng nghe câu chuyện
của tôi.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
Chia về TTT trong đó ! ~つもりだ Nghĩ rằng/ tưởng Chủ ngữ là ngôi 1 thì có ý nghĩa là người nói tin VD1:冗談で言ったつもりの言葉
(Aな~だ+な rằng… là như thế, nghĩ là như thế, dù có khác hay だったが、彼は怒ったような顔
N~だ+の) không với điều người khác cho là sự thật cũng をした。
không sao. Tôi nghĩ rằng tôi chỉ đùa chút thôi
Khi chủ ngữ ngôi 2,3 thì diễn tả ý muốn nói nhưng anh ấy lại biểu hiện khuôn
những gì người đó đang nghĩ, tin là khác hẳn sự mặt rất tức giận.
thật mà người nói và người khác nghĩ. VD2: 先生はハンサムなつもりか
もしれないが、実はそうハンサ
ムではない。
SS có lẽ cứ nghĩ là mình đẹp nhưng
thực ra SS cũng không đẹp đến mức
đấy đâu.

MINATO DORIMU MINATO DORIMU MINATO DORIMU NGOC TIEP MINATO MINATO DORIMU
敬語( kính ngữ)

尊敬語( tôn kính 謙譲語( khiêm 丁寧語( từ lịch sự)


ngữ) nhường ngữ)

Tôn người khác lên Nói về hành động Cách nói hạ mình Nói về hành động của Nói về các sự vật, sự việc
của người khác bản thân một cách lịch sự

You might also like