Professional Documents
Culture Documents
Verben Mit Präpositionen
Verben Mit Präpositionen
1 warten + auf A Mong chờ ai, cái gì -Worauf wartest du? Bạn đợi cái gì?
-Der Bus ist noch nicht da. Ich
warte darauf. Xe bus chưa đến. Tôi
đang đợi nó.
-Auf wen wartest du? Bạn đợi ai.
-Ich warte auf ihn. Tôi đợi anh ta.
2 antworten + auf A Trả lời về cái gì Ich kann dir auf deine Frage
antworten.Tôi không thể trả lời bạn
câu hỏi của bạn.
3 sprechen +mit D+ über A Nói chuyện với ai về cái gì Ich spreche mit meiner Freundin
Anna über meine Familie. Tôi nói
chuyện với bạn của tôi Anna về gia
đình của tôi.
4 danken + für A Cảm ơn ai về cái gì Sie dankt mir für mein Geschenk. Cô
ấy cảm ơn tôi về món quà của tôi.
5 sich bedanken+ bei D +für A Cảm ơn ai về cái gì Ich bedanke mich bei dir für deine
Hilfe. Tôi cảm ơn bạn về sự giúp đỡ
của bạn
6 sich entschuldiden+ bei D +für Xin lỗi ai về cái gì Ich entschuldige mich bei dir für
A meine Fehler. Tôi xin lỗi bạn về
những lỗi lầm của tôi.
7 sich interessieren +für A Hứng thú với cái gì Ich interessiere mich sehr für deine
Geschichte. Tôi rất hứng thú với câu
chuyện của bạn.
8 beginnen+ mit D Bắt đầu với cái gì Wir beginnen mit dem
Wortschatztest. Chúng ta bắt đầu
với bài kiểm tra từ vựng
9 anfangen + mit D Bắt đầu với cái gì Womit fangen wir den Unterricht an
? Chúng ta sẽ bắt đầu bài học với cái
gì.
10 brauchen + für Cần cho cái gì Für wen brauchst du Geld? Bạn cần
tiền cho ai?
11 gratulieren + zu D Chúc mừng về cái gì Ich gratuliere Ihnen zu Ihrem neuen
Job. Tôi chúc mừng ngài về công việc
mới của ngài.
12 erzählen + von D Kể về cái gì Sie hat mir von ihrem Traum erzählt.
Cô ấy đã kể cho tôi về giấc mơ của
cô ấy
13 träumen + von D Mơ về cái gì Sie hat von einem tollen Mann
geträumt.
14 sich treffen + mit D Gặp ai Ich treffe mich mit ihm. Tôi gặp anh
ta.
Ich treffe ihn. Tôi gặp anh ta
Mit wem triffst du dich? Bạn gặp ai?
15 sich streiten + mit D + über A Cãi nhau với ai về cái gì Sie streitet sich oft mit ihm über die
Hausarbeit. Cô ấy thường xuyên cãi
nhau với anh ấy về việc nhà.
16 wissen+ von D Biết về cái gì Ich habe nicht von der Wahrheit
gewusst. Tôi đã không biết về sự
thật
17 anrufen + bei D Gọi điện cho ai Ich rufe bei dir später an. Tôi gọi cho
bạn sau.
Ich rufe dich an . Tôi gọi cho bạn
18 bitten + um A Yêu cầu cái gì Wir bitten ihn um einen Tipp. Chúng
tôi yêu cầu anh ta một lời khuyên.
19 einladen + zu D Mời đến cái gì Er lud mich zu seiner Party ein. Anh
ấy đã mời tôi đến dự tiệc.
20 passen + zu D Phù hợp với cái gì Dieser Rock passt zu dieser Bluse.
Cái chân váy này phù hợp với cái áo
sơ mi này.
Das passt mir. Nó phù hợp với tôi
21 aufpassen + auf A Chú ý, coi chừng, trông Ich muss auf die Kinder aufpassen.
nom Tôi phải coi chừng bọn trẻ.
22 sich kümmern + um A Chăm sóc Sie kümmert sich um mich, wenn ich
krank bin. Cô ấy chăm sóc tôi khi tôi
bị bệnh.
23 glauben + an A Tin vào cái gì Ich glaube an die Wahrheit. Tôi tin
tưởng vào sự thật
Ich glaube dir. Tôi tin tưởng bạn
24 abhängen + von D Phụ thuộc vào cái gì, vào Es hängt von dir ab, wie wir
ai fahren.Chúng ta đi như thế nào phụ
thuộc vào bạn.
Das hängt davon ab, wie das Wetter
wird. Điều đó phụ thuộc vào thời
tiết như thế nào.