Professional Documents
Culture Documents
FEM 2024 - Chapter 2 - Truss
FEM 2024 - Chapter 2 - Truss
Chapter 2:
Truss element
5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy
nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method
22 33 12 23 13 0
X3
11 0 0 n1 t1
*
0 0 0 n t *
2 2 X1
0 0 0 n3 t3
*
σ n t*
Thanh chỉ chịu lực dọc trục nên có trạng thái ứng suất đơn
nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method
u1 u1 ( X 1 )
11 11 ( X 1 ) u1,1 ( X 1 )
X2
X3
X1
5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method
11 2 0 0 0 11
0 2 0 0 0 22
0 2 0 0 0 33
0 0 0 212
0 0 2 23
0 sym 213
Ta có: 22 33 11 11
2( )
(3 2 )
11 (2 )11 ( 22 33 ) 11 E11 11 E11
12 13 23 0 11 11 ( X 1 )
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
10
nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
11
5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method
u1 u1 11 11
Wdyn Wint u2 0 dV 22 0 dV
u3 0
33 0
u1 t1 u1 b1
*
Wext Wext u2 0 dA u2 0 dV
u3 0
u3 0
12
nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method
L / 2 0 L/2 X1
t1* L
2 2
t1* L
p1 ( X 1 )
13
5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method
L /2 L /2 L /2
L /2
u1 u1 AdX 1
L /2
A 11 11 dX 1 u1e1 N1e1 u1e 2 N1e 2
L /2
u1 p1 dX 1
14
nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
15
L / 2 0 L/2 X1 L L
X1 ,
2 2
1 0 1 1 1,1
1
16
nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
L / 2 0 L/2 X1 1 0 1 1
L
Quan hệ giữa tọa độ vật lý và tọa độ tự nhiên: X1 1
2
17
18
nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
e 1 e e 1 e 1 e e 1
u1 u1
u1,1 violated u1,1 kink
jump
jump
e 1 e e 1 e 1 e 1
e
19
Hàm xấp xỉ
u1
1 2 3 u1
u1
u1
1 2 3 1 2 3
Xấp xỉ tuyến tính với 3 phần tử Xấp xỉ bậc 2 với 3 phần tử
u1
u1
20
nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Xấp xỉ đạo hàm hàm chuyển vị u bất kì bởi các giá trị chuyển vị nút với hàm dạng:
u1 (1 ) p 1
u1,1 (1 ) u1,1 (1 ) u1e1 N ,1i (1 ) N,1 (1 )ue
1 i 1
21
p 1
1k 1 1 if i k
N i (1 ) N i (1k )
k 1 1 1
k i
0 if i k
k i
Điều kiện Kronecker dealta
1 2
Ví dụ: Đa thức nội suy Lagrange bậc 1 (p=1)
112
1k 1 12 1 1 1 1
N 1 (1 ) 2 (1 1 )
1 1 1 1 1 ( 1) 2
k 1 1
p 1
1k 1 k 1
N i (1 ) k 1
k 1 1 1
k i
11 2
1k 1 11 1 1 1 1
k i N 2 (1 ) 1 (1 1 )
1 1 1 12 1 1 2
k 2
k 1
k 2
1 0 1 1
22
nhanguyen@hcmut.edu.vn 11
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
2 13
1k 1 11 1 13 1 1 1 1 1
N 2 (1 )
k 1;k 2 1 1
k 2
1
1 12 13 12 1 0 1 0
1 12
213
1k 1 11 1 12 1 1 1 0 1 1
N 3 (1 ) k 3 1 3 2 3 1 1 0 1 2 (1 1 )1
k 1;k 3 1 1 1 1 1 1
23
Xấp xỉ trường chuyển vị u1 (1 ) và biến phân của trường chuyển vị u1 (1 )
thông qua ma trận các hàm dạng N(1 ) .
T
u1 (1 ) u1 (1 ) N(1 )ue ue u1e1 u1e 2
T
u1 (1 ) u1 (1 ) N(1 ) ue ue u1e1 u1e 2
24
nhanguyen@hcmut.edu.vn 12
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
25
Xấp xỉ trường biến dạng thông qua vector các hàm dạng:
2 2 ei i 2 2
11 (1 ) 11 (1 )
L 1 i 1
u1 N (1 ) u1ei N ,1i (1 )
L i 1
Viết dạng vector:
2 1 u e1
11 (1 ) 11 (1 ) N ,1 (1 ) N ,12 (1 ) 1e 2 B(1 )ue
L u1
B-Operator (ma trận tính biến dạng):
2 1 1 1
B N ,1 (1 ) N ,12 (1 )
L L L
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
26
nhanguyen@hcmut.edu.vn 13
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Xấp xỉ biến phân của biến dạng thông qua vector các hàm dạng:
2 2
11 (1 ) 11 (1 ) u1ei N i (1 )
L 1 i 1
2 1 u e1
N ,1 (1 ) N ,12 (1 ) 1e 2 B(1 ) ue
L u1
27
28
nhanguyen@hcmut.edu.vn 14
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Đạo hàm của hàm dạng tuyến tính là hằng số, suy ra:
29
1
2
u e1
Winte ue k eu e u e 1e 2
u1
30
nhanguyen@hcmut.edu.vn 15
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
31
Công ảo của các thành phần ngoại lực được xấp xỉ qua vector các hàm dạng
Trường hợp đặc biệt với tải phân bố dọc trục là hằng số vector tải phần tử
được viết như sau: 1
1 12
1
r e1
p L
1
1 p L 2 p1L 1
rpe e 2 1
p 1
d 1 1
rp 4 1 1 1 4 1 2 1
1 12
2 1
e1 p1L
N1 2
r e rne rpe
N e2 p1L
1 2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
32
nhanguyen@hcmut.edu.vn 16
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Winte ue k eu e
33
Hệ phương trình: k u r
e e e
L 1 1 u12 F
Hệ phương trình EA 2 LF
rút gọn sau khi áp
u1 F u12
L EA
điều kiện biên:
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
34
nhanguyen@hcmut.edu.vn 17
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
a a
- Rời rạc hóa vật thể, chia làm 2 phần tử:
1 2
b
2 3
35
1 2 2 3
EA 1 1 1 EA 1 1 2
k e1 k e2
a 1 1 2 a 1 1 3
36
nhanguyen@hcmut.edu.vn 18
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
R pa / 2 R1 pa / 2 1
r e1 rne1 rpe1 1
0 pa / 2 pa / 2 2
0 pa / 2 pa / 2 pa 1 2
r e 2 rne 2 rpe 2
0 pa / 2 pa / 2 2 1 3
- Vector tải tổng thể:
R1 pa / 2 R1 pa / 2 1
r pa / 2 pa / 2
e
2
pa
pa / 2 pa / 2 3
37
a a
- Hệ phương trình tổng thể:
k eue r e
1 1 0 u11 R1 pa / 2
EA
1 1 1 1 u12 pa
a
0 1 1 u1 pa / 2
3
EA 2 1 u1 pa pa 2
2
a 1 1 u13 pa / 2 2 1
38
nhanguyen@hcmut.edu.vn 19
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
a a
- Giải hệ phương trình tổng thể, tìm được vector các chuyển vị chưa biết:
u 2 pa 2 3
u e ' 13
u1 2 EA 4 u11 0
2
2 pa
- Vector các chuyển vị tổng thể: u u1
2 EA 3
e
u13 4
- Vector chuyển vị từng phần tử:
u1 pa 2 0 u 2 pa 2 3
u e1 12 u e 2 13
u1 2 EA 3 u1 2 EA 4
- Hàm chuyển vị mỗi phần tử:
u1e1 ( x ) N 1 ( x )u11 N 2 ( x )u12 u1e 2 ( x ) N 1 ( x )u12 N 2 ( x )u13
39
a a
- Ứng suất trên từng phần tử:
1 1 pa 2 0 3 pa
11e1 E11e1 E B u e1 E
a a 2 EA 3 2 A
1 1 pa 2 3 1 pa
11e 2 E11e 2 E B u e 2 E
a a 2 EA 4 2 A
40
nhanguyen@hcmut.edu.vn 20
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Trong phương pháp phần tử hữu hạn, phép tích phân thường sử dụng là
phép cầu phương Gauss (Gauss-Legendre quadrature):
Tích phân của hàm f trong hệ tọa độ tự nhiên được xấp xỉ bởi phép tổng sau:
1 n
f ( )d f (1i )
i
1 1
1 i 1
f 12
f (1 )
f 11
11 12
0
1 1
41
Tọa độ các điểu Gauss và các trọng số được cho như bảng sau:
n p 2n 1 f (1 ) 1i i
1 1 11 1 0
11 1 / 3 1 1
2 3
12 1 / 3 2 1
3 5 11 3 / 5 1 5 / 9
12 0 2 8 / 9
3/5
1
3
3 5 / 9
42
nhanguyen@hcmut.edu.vn 21
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Ví dụ:
1 1
1 3 2
1 d1 3 1 1 3
2
1
1 2 2
1 1 2
1 d1 3 1 3 1 3
2
1
f (1 )
1 1 1
43
44
nhanguyen@hcmut.edu.vn 22
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
45
u1e 2 u1e 2 ' cos 1 u2e 2' cos 2 u3e 2' cos 3
u1e1'
e1'
u2
u1 cos 1 cos 2 cos 3
e1
0 0 0 u3e1'
e2 0
u1 0 0 cos 1 cos 2 cos 3 u1e 2 '
e2 '
ue T u2
e2 '
u3
Vector ue ' Vector
chuyển vị Ti cos 1 cos 2 cos 3 chuyển vị
dọc trục trong hệ
thanh tọa độ tổng
X ej 2' X ej 1'
cos j thể
L
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
46
nhanguyen@hcmut.edu.vn 23
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
ue T ue ' u e ' TT u e
ue T ue ' ue ' T T ue
Wexte ue r e ue ' T
r u e ' r e ' Winte '
T e
re '
Ma trận độ cứng phần tử và vector tải phần tử trong hệ tọa độ tổng thể:
k e ' TT k e T r e ' TT r e
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
47
u1e 2 '
X2 y u2e1' e
u1e1
u1e1 u1e1' cos u2e1' sin
u1e1' u1e 2 u1e 2 ' cos u2e 2 ' sin
X1
u1e1'
u cos sin
e1
0 0 u2e1'
1
e2
0
u 0 cos sin u e 2 '
1
1e 2 '
ue T
u2
ue '
48
nhanguyen@hcmut.edu.vn 24
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
u1e 2 '
X 2' u2e1' e
u1e1
cos sin 0 0
T
0 0 cos sin
X 1' u1e1'
X 1e 2 ' X 1e1'
cos 0 cos
sin 0
L
T
T X X 2e1'
e 2'
0 cos sin 2
L
0 sin
X X 1e1' X 2e 2' X 2e1'
2 2
L e2 '
1
49
cos 0
sin 0 EA 1 1 cos sin 0 0
k e ' TT k e T
0 cos L 1 1 0 0 cos sin
0 sin
50
nhanguyen@hcmut.edu.vn 25
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Ma trận độ cứng phần tử hệ tọa độ tổng thể không gian 2 chiều viết gọn:
c 2 cs c 2 cs
EA s 2 cs s 2
ke'
L c2 cs
sym s2
51
11 Bu e
11 E11
1 1 cos sin 0 0
S e ' EABT EA
L L 0 0 cos sin
EA
cos sin cos sin
L
52
nhanguyen@hcmut.edu.vn 26
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
F2 1
F1 2
L3 10 2
L2 10
EA3 200 2
(3) EA2 50
(2)
(1)
L1 10
EA1 100
53
Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu, đánh số phần tử, đánh số nút, tại mỗi nút có 2
bậc tự do là 2 chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể, thiết lập ma trận chỉ số nút:
u23 u6'
3
3
3
u
1 u5'
(3) (3)
(2) (2)
u12 2 u2'
u 2 u4'
(1) (1)
54
nhanguyen@hcmut.edu.vn 27
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
u6'
Chỉ số cục bộ Nút đầu Nút cuối
3 (nút i) (nút j)
u5' Phần tử
1 2 3 4
(1) 1 2 3 4
(2) 3 4 5 6
(3) 1 2 5 6
(3)
(2)
u2'
u4'
(1)
u1' 1 2 u3'
55
c 2 cs c 2 cs u5'
EA s 2 cs s 2
k
e'
L c2 cs (3)
(2)
u2'
sym s2 (1)
u4'
u1' 1 2 u3'
cos2 (00 ) cos(00 )sin(00 ) cos2 (00 ) cos(00 ) sin(00 )
EA1 sin 2 (00 ) cos(00 )sin(00 ) sin 2 (00 )
k1
'
56
nhanguyen@hcmut.edu.vn 28
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
c cs c cs
2 2 u5'
EA s 2 cs s 2
k
e'
L c2 cs (3)
(2)
u2'
sym s2 (1)
u4'
'
u1 1 2 u3'
cos (90 ) cos(90 ) sin(90 )
2 0 0 0
cos (90 ) 2
cos(90 )sin(90 )
0 0 0
EA2 2 0
sin (90 ) cos(90 )sin(90 )
0 0
sin 2 (900 )
k '2
L2 cos2 (900 ) cos(900 )sin(900 )
sym sin 2 (900 )
3 4 5 6
0 0 0 0 3
0 1 0 1 4
k '2 5
0 0 0 0 5
0 1 0 1 6
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
57
c 2 cs c 2 cs u5'
EA s 2 cs s 2
k
e'
L c2 cs (3)
(2)
u2'
sym s2 (1)
u4'
u1' 1 2 u3'
cos2 (450 ) cos(450 ) sin(450 ) cos2 (450 ) cos(450 )sin(450 )
EA3 sin 2 (450 ) cos(450 ) sin(450 ) sin 2 (450 )
k3
'
58
nhanguyen@hcmut.edu.vn 29
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
1 2 3 4 5 6 u5'
0 0 0 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 (3)
2 u2'
(2)
u4'
0 0 0 0 0 0 3 (1)
k'
0 0 0 0 0 0 4 '
u
1 1 2 u3'
0 0 0 0 0 0 5
0 0 0 0 0 0 6
59
1 2 3 4
10 0 10 0 1
0 1 2 3 4 5 6
0 0 0 2
k1'
10 0 10 0 3 10 0 10 0 0 0 1
0
0 0 0 0 4
0 0 0 0 0 2
0 0 0 0 0 0 10 0 10 0 0 0 3
0
k'
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4
0
k'
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 6
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
(Bước trước)
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
60
nhanguyen@hcmut.edu.vn 30
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
3 4 5 6
0 0 0 0 3
1 2 3 4 5 6
0 5 0 5 4
k2
'
0 0 0 0 5 10 0 10 0 0 1
0
0 5 0 5
6 0 0 0 0 0 2
0
10 0 10 0 0 0 10 0 10 0 0 3
0
0
k'
0 0 0 0 0 5 0 5 4
0 0 0
10
k'
0 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 0 0 0 0 0
0 0 0 5 0 5 6
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
(Bước trước)
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
61
62
nhanguyen@hcmut.edu.vn 31
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
63
0 0 0
0 0 0
0 0 0
f
'
0 0 0
0 F1 2
0 F2 1
64
nhanguyen@hcmut.edu.vn 32
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Hệ PT tổng thể: L3 10 2
L2 10
EA3 200 2
(3) EA2 50
(2)
(1)
L1 10
EA1 100
1 2 3 4 5 6
65
2
'
5 (1)
u3' 0
'
u
0.4
5
u6' 0.2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
66
nhanguyen@hcmut.edu.vn 33
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024
Bước 7: Tính các nội lực dọc trục trong các thanh
u' 0 3 u3' 0
u ' 3' '
0
u4 0
u
4 ue2 ' 4'
u5 0.4
u5' 0.4 5 '
' u6 0.2
u6 0.2 6
u1' 0
'
u 0
u e 3' 2'
u5 0.4
'
u6 0.2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024
67
Bước 7: Tính các nội lực dọc trục trong các thanh
68
nhanguyen@hcmut.edu.vn 34