You are on page 1of 34

Dr.

Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

Finite Element Method

FINITE ELEMENT METHOD

TS. Nguyễn Thanh Nhã


Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa Học Ứng Dụng – 106B4
Phone: Office: (84.8) 38 647 256 – Ext: 5306; 0908.568181
Email: nhanguyen@hcmut.edu.vn; web: https://cmo.cadfea.com.vn/
ORCID: https://orcid.org/0000-0001-9733-5189;
Research Gate: https://www.researchgate.net/profile/Nguyen-Nha
FB: Nguyễn Thanh Nhã

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

Finite Element Method

Chapter 2:

Truss element
5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy

5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy

5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy

5.4. Hệ tọa độ vật lý và hệ tọa độ tự nhiên

5.5. Hàm dạng (shape function)

5.6. Phần tử thanh gậy trong hệ tọa độ tổng thể

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

Finite Element Method

2.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method

Hình học phần tử thanh gậy

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method

Hình học phần tử thanh gậy

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

Finite Element Method

2.2. Các đặc trưng cơ học


của phần tử thanh gậy

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method

Các thành phần ứng suất


Giả thiết đầu tiên và cơ bản nhất cho mô hình thanh gậy là trong thanh
chỉ có một thành phần ứng suất pháp duy nhất chính là ứng suất pháp
theo phương dọc trục của thanh
 11  0 X2

 22   33   12   23   13  0
X3
 11 0 0  n1  t1 
*

 0 0 0  n   t * 

   2  2 X1
 0 0 0  n3  t3 
*

σ  n  t*
Thanh chỉ chịu lực dọc trục nên có trạng thái ứng suất đơn

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method

Quan hệ biến dạng – Chuyển vị


Giả thiết thứ 2 cơ bản cho mô hình thanh gậy cho trường chuyển vị
trong thanh: tất cả các điểm trên 1 mặt cắt bất kỳ của thanh đều có
chuyển vị giống nhau dọc theo trục thanh.

u1  u1 ( X 1 )
11  11 ( X 1 )  u1,1 ( X 1 )
X2

X3

X1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

5.2. Các đặc trưng cơ học của phần tử thanh gậy Finite Element Method

Quan hệ Ứng suất – Biến dạng


Với giả thiết đầu tiên về các thành phần ứng suất trong thanh, viết
phương trình định luật Hook

 11   2      0 0 0   11 
 0  2    0 0 0    22 
    
 0  2   0 0 0    33 
   
 0   0 0   212 
 0   0   2 23 
    
 0   sym    213 

Ta có:  22   33   11  11
2(   )
 (3  2  )
  11  (2    )11   ( 22   33 )  11  E11   11  E11

 12  13   23  0   11   11 ( X 1 )
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

10

nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

Finite Element Method

5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho


phần tử thanh gậy

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

11

5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method

Công thức tổng quát


Áp dụng nguyên lý công ảo cho một phần tử thanh gậy trong không gian
3 chiều:

 Wdyn   Wint   Wext   Wext   Wext

  u1  u1   11   11 
 Wdyn   Wint    u2    0   dV    22    0  dV
   

 u3   0  
 33   0 

  u1  t1    u1  b1 
*

 
 Wext   Wext    u2   0  dA    u2    0   dV
   
     

 u3   0  
 u3   0 

Trong bài toán tĩnh, bỏ qua thành phần  Wdyn


Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

12

nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method

Khai triển các thành phần công ảo

L / 2 0 L/2 X1


t1*  L
2   2
t1* L

Công ảo của thành phần lực bề mặt:


 L L L L  L L L L
 W    u1 ( )t1* ( )   u1 ( )t1* ( )   dA   u1 ( ) N1* ( )   u1 ( ) N1* ( )
ext
 2 2 2 2 A 2 2 2 2

Công ảo của thành phần lực thể tích:


L /2
W  
ext 
 L /2
 u1 p1 ( X 1 )dX 1 L / 2 0 L/2 X1

p1 ( X 1 )

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

13

5.3. Nguyên lý công ảo áp dụng cho phần tử thanh gậy Finite Element Method

Khai triển các thành phần công ảo

Công ảo của thành phần nội lực:


L /2 L /2
 Wint  
 L /2
11 11  dAdX 1 
A

 L /2
11 11 AdX 1

Thay vào nguyên lý công ảo cho một phần tử thanh gậy

L /2 L /2 L /2


 L /2
 u1 u1  AdX 1  
 L /2
A 11  11 dX 1   u1e1 N1e1   u1e 2 N1e 2  
 L /2
 u1 p1 dX 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

14

nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

Finite Element Method

5.4. Hệ tọa độ vật lý


và hệ tọa độ tự nhiên

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

15

5.4. Hệ tọa độ vật lý và hệ tọa độ địa phương Finite Element Method

Hệ tọa độ vật lý và hệ tọa độ tự nhiên

Hệ tọa độ vật lý (physical coordinates)

L / 2 0 L/2 X1  L L
X1   , 
 2 2

Hệ tọa độ tự nhiên (natural coordinates)

1 0 1 1   1,1
1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

16

nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.4. Hệ tọa độ vật lý và hệ tọa độ địa phương Finite Element Method

Quan hệ giữa tọa độ vật lý và tọa độ tự nhiên

Hệ tọa độ vật lý (physical coordinates) Hệ tọa độ t.nhiên (natural coordinates)

L / 2 0 L/2 X1 1 0 1 1

L
Quan hệ giữa tọa độ vật lý và tọa độ tự nhiên: X1  1
2

Ma trận chuyển đổi giữa 2 hệ tọa độ (ma trận Jacobi):


X 1 L L
J  X 1,1  dX 1  d 1  J d1
1 2 2

Quan hệ giữa chiều dài phần tử và định thức ma trận Jacobi:


L
dX 1  d 1  J d 1
2

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

17

Finite Element Method

2.5. Hàm dạng (shape function)

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

18

nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Tính liên tục của hàm dạng


u1 u1
u1,1 fullfilled u1,1

e 1 e e 1 e 1 e e 1

u1 u1
u1,1 violated u1,1 kink
jump

jump
e 1 e e 1 e 1 e 1
e

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

19

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Hàm xấp xỉ
u1
  1  2  3 u1
u1
u1

1 2 3 1 2 3
Xấp xỉ tuyến tính với 3 phần tử Xấp xỉ bậc 2 với 3 phần tử

u1
u1

Xấp xỉ tuyến tính với 6 phần tử


Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

20

nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Đa thức nội suy Lagrange


Xấp xỉ hàm chuyển vị u bất kì bằng các giá trị chuyển vị nút với đa thức nội suy:
p 1
u1 (1 )  u1 (1 )   u1ei N i (1 )  N(1 )ue
i 1

N(1 )   N 1 (1 ) N 2 (1 )  N n (1 )   Vector các hàm dạng


là hàm theo 1
T
ue  u1e1 u1e1  u1en   Vector các chuyển vị nút
độc lập với 1

Xấp xỉ đạo hàm hàm chuyển vị u bất kì bởi các giá trị chuyển vị nút với hàm dạng:

u1 (1 ) p 1
 u1,1 (1 )  u1,1 (1 )   u1e1 N ,1i (1 )  N,1 (1 )ue
1 i 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

21

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Đa thức nội suy Lagrange


Đa thức nội suy Lagrange bậc p:

p 1
1k  1 1 if i  k
N i (1 )   N i (1k )  
k 1 1  1
k i
0 if i  k
k i
 Điều kiện Kronecker dealta

1 2
Ví dụ: Đa thức nội suy Lagrange bậc 1 (p=1)

112
1k  1 12  1 1  1 1
N 1 (1 )    2   (1  1 )
1  1 1  1 1  ( 1) 2
k 1 1
p 1
1k  1 k 1
N i (1 )   k 1

k 1 1  1
k i
11 2
1k  1 11  1 1  1 1
k i N 2 (1 )    1   (1  1 )
1  1 1  12 1  1 2
k 2
k 1
k 2

1 0 1 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

22

nhanguyen@hcmut.edu.vn 11
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Đa thức nội suy Lagrange


1 2 3
Ví dụ: Đa thức nội suy Lagrange bậc 2 (p=2)
2 13
1k  1 12  1 13  1 0  1 1  1 1
N 1 (1 )  
k 1;k 1 1  1
k 1
 2   (1  1)1
1  1 1  1 0  ( 1) 1  ( 1) 2
1 3 1

2 13
1k  1 11  1 13  1 1  1 1  1
N 2 (1 )  
k 1;k  2 1  1
k 2
 1 
1  12 13  12 1  0 1  0
 1  12

213
1k  1 11  1 12  1 1  1 0  1 1
N 3 (1 )   k 3   1   3  2   3  1  1 0  1  2 (1  1 )1
k 1;k 3 1  1 1 1 1 1

Ví dụ: Đa thức nội suy Lagrange bậc 3 (p=3)

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

23

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các đại lượng cơ học thông qua hàm dạng


Hàm dạng tuyến tính (Linear shape functions): N(1 )   N 1 (1 ) N 2 (1 ) 
1 N 1 (1 )
N 1 (1 )  (1  1 )
2 2
1 1
N 2 (1 )  (1  1 )
2 N 2 (1 )
1
Xấp xỉ các biến cho bài toán: 2

Xấp xỉ trường chuyển vị u1 (1 ) và biến phân của trường chuyển vị  u1 (1 )
thông qua ma trận các hàm dạng N(1 ) .
T
u1 (1 )  u1 (1 )  N(1 )ue ue  u1e1 u1e 2 
T
 u1 (1 )   u1 (1 )  N(1 ) ue  ue   u1e1  u1e 2 

u1 (1 )  u1 (1 )  N(1 )u


T
 e  e  u1e1 u1e 2 
u

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

24

nhanguyen@hcmut.edu.vn 12
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các đại lượng cơ học thông qua hàm dạng


Xấp xỉ đẳng tham số cho hình học
Trong công thức phần tử hữu hạn đẳng tham số, tọa độ hình học cũng được
xấp xỉ thông qua ma trận các hàm dạng giống như phép xấp xỉ chuyển vị.

X 1 (1 )  X 1 (1 )  N(1 )X e


T
X e   X 1e1 X 1e 2 

Với phần tử thanh gậy:


1  1 1  1  L 1  1 L 1  1 L
X 1 (1 )  X 1e1  X 1e 2    1
2 2 2 2 2 2 2

Xấp xỉ ma trận Jacobi:


X 1 L
J 
1 2

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

25

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các đại lượng cơ học thông qua hàm dạng


Xấp xỉ trường biến dạng
Trường biến dạng của bài toán trong hệ tọa độ tự nhiên:

u1 u1 (1 ( X 1 )) u1 (1 ) 1 2


11 (1 )     u1,1 (1 )
X 1 X 1 1  X 1 L
 1
u1,1 (1 ) J

Xấp xỉ trường biến dạng thông qua vector các hàm dạng:
2   2 ei i  2 2
11 (1 )  11 (1 )   
L 1  i 1
u1 N (1 )    u1ei N ,1i (1 )
 L i 1
Viết dạng vector:
2 1  u e1 
11 (1 )  11 (1 )   N ,1 (1 ) N ,12 (1 )   1e 2   B(1 )ue
L u1 
B-Operator (ma trận tính biến dạng):
2 1  1 1
B  N ,1 (1 ) N ,12 (1 )    
L  L L 
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

26

nhanguyen@hcmut.edu.vn 13
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các đại lượng cơ học thông qua hàm dạng


Xấp xỉ biến phân của biến dạng

Xấp xỉ biến phân của biến dạng thông qua vector các hàm dạng:
2   2 
11 (1 )  11 (1 )   u1ei N i (1 )
L 1  i 1
2 1  u e1 
  N ,1 (1 ) N ,12 (1 )   1e 2   B(1 ) ue
L  u1 

B-Operator (ma trận tính biến dạng):


2 1  1 1
B  N ,1 (1 ) N ,12 (1 )    
L  L L 

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

27

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các thành phần công ảo thông qua hàm dạng


Xấp xỉ thành phần công ảo nội
L /2 1 1
L
 Winte   11EA11 dX 1   11EA11 J d 1   11EA11 d 1
 L /2 1 1
2
Thay các xấp xỉ của biến dạng và biến phân của biến dạng vào:
1
2 2
 2 2
L
 Winte      u1ei N ,1i (1 )  EA   u1ej N ,1j (1 )  d 1
1 
L i 1   L j 1 2
1
2 EA 2 2
   u1ei N ,1i (1 )N ,1j (1 )u1ej d1
L i 1 j 1 1
1
2 EA 2 2
 
L i 1 j 1
 u1ei  N ,1i (1 )N ,1j (1 )d 1u1ej
1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

28

nhanguyen@hcmut.edu.vn 14
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các thành phần công ảo thông qua hàm dạng


Xấp xỉ thành phần công ảo nội

Viết dưới dạng ma trận:


  u e1  2 EA 1  N ,11 (1 )  1  u1e1 
 Winte   1e 2    2   ,1 1 ,1 1  1 u1e 2 
 N ( ) N 2
( ) d 
 u1  L 1  N ,1 (1 ) 
  u e1  2 EA 1  N ,11 (1 ) N ,11 (1 ) N ,11 (1 ) N ,12 (1 )   u1e1 
  1e 2   2
 u1  L 1  N ,1 (1 ) N ,1 (1 ) N ,1 (1 ) N ,1 (1 )  u1 
1 2 1 d 1  e 2 

Đạo hàm của hàm dạng tuyến tính là hằng số, suy ra:

  u e1  4 EA  N ,11 N ,11 N ,11 N ,12   u1e1 


 Winte   1e 2   2 1 2 1   e2 
 u1  L  N ,1 N ,1 N ,1 N ,1  u1 
  u e1  EA  1 1  u1e1 
  1e 2     e2 
 u1  L  1 1  u1 
 


 ue ke ue

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

29

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các thành phần công ảo thông qua hàm dạng


Xấp xỉ thành phần công ảo nội

Viết dưới dạng B-Operator:


1 1 1

1  B u  EA  B u  2 d1  1 u  B EAB u J d1


L e L
 Winte   11EA11 d 1  e e T e

1
2

Ma trận độ cứng phần tử thanh gậy:


1
k e   BT EAB J d 1 EA  1 1
ke 
1
L  1 1 

 u e1 
 Winte   ue  k eu e u e   1e 2 
u1 

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

30

nhanguyen@hcmut.edu.vn 15
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các thành phần công ảo thông qua hàm dạng


Xấp xỉ thành phần công ảo ngoại
Công ảo của các thành phần ngoại lực được xấp xỉ qua vector các hàm dạng
  u e1   N e1  1 L
 Wexte   1e 2  .  1e 2     u1 (1 ) p1 (1 ) d 1
 u1   N1  1 2
  u e1   N e1  1  2  L
  1e 2  .  1e 2       u1ei N i (1 )  p1 (1 ) d 1

 1   1  1  i 1
u N  2
  u e1   N e1    u e1  1  N 1 ( )  L
  1e 2  .  1e 2    1e 2  .   2 1  p1 (1 ) d 1
 u1   N1   u1  1  N (1 ) 
 
2

rne rpe
 N e1 
Vector tải phần tử do lực tập trung đặt tại đầu thanh: rne   1e 2 
 N1 
Vector tải phần tử do lực phân bố dọc trục:
 r e1  1  N 1 ( )  L
1
rpe   pe 2     2 1  p1 (1 ) d 1   NT (1 ) p1 (1 ) J d 1
 rp  1  N (1 )  2 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

31

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Xấp xỉ các thành phần công ảo thông qua hàm dạng


Xấp xỉ thành phần công ảo ngoại

Công ảo của các thành phần ngoại lực được xấp xỉ qua vector các hàm dạng

 Wexte   u e  rne   u e  rpe   ue  r e

Trường hợp đặc biệt với tải phân bố dọc trục là hằng số vector tải phần tử
được viết như sau: 1

1  12 
1
 r e1
 p L
1
1    p L  2 p1L 1
rpe   e 2   1  
p 1
d 1  1   
 rp  4 1 1  1  4  1 2 1
1  12 
 2  1

 e1 p1L 
 N1  2 
r e  rne  rpe   
 N e2  p1L 
 1 2 
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

32

nhanguyen@hcmut.edu.vn 16
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ma trận độ cứng và vector tải phần tử

Ma trận độ cứng phần tử thanh gậy: EA  1 1


ke 
L  1 1 

Vector tải phần tử được viết như sau:  e1 p1L 


 N1  2 
r e  rne  rpe   
 N e2  p1L 
 1 2 

 Winte   ue  k eu e

 Wexte   u e  rne   u e  rpe   ue  r e

 Winte   Wexte   ue  k eu e   u e  r e  k eue  r e

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

33

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 1: 1 e1 2
F
1 2
EA  1 1 1
Ma trận độ cứng phần tử: ke 
L  1 1  2
Vector tải phần tử:
 N e1  p1L / 2   R1  0  R1 
r e  rne  rpe   1e 2   
 N1  p1L / 2   F  0   F 
EA  1 1  u1   R1 
1

Hệ phương trình: k u  r   
e e e

L  1 1  u12   F 

Điều kiện biên: u11  0

Hệ phương trình EA 2 LF
rút gọn sau khi áp
u1  F  u12 
L EA
điều kiện biên:
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

34

nhanguyen@hcmut.edu.vn 17
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a
- Rời rạc hóa vật thể, chia làm 2 phần tử:

- Đánh số thứ tự nút và phần tử như trên:


- Thiết lập ma trận chỉ số liên kết giữa các phần tử:

Chỉ số cục bộ Nút đầu Nút cuối


Phần tử (nút i) (nút j)
(1) 1 2
(2) 2 3

Ma trận chỉ số liên kết bậc tự do:

1 2
b 
 2 3

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

35

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a Chỉ số tổng thể:


- Thiết lập các ma trận cứng của phần tử:

1 2 2 3
EA  1 1 1 EA  1 1 2
k e1  k e2 
a  1 1  2 a  1 1  3

- Ghép nối ma trận cứng tổng thể:


1 2 3
1 1 0  1
EA 
k  e
1 1  1 1 2
a  
 0 1 1  3

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

36

nhanguyen@hcmut.edu.vn 18
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a Chỉ số tổng thể:


- Thiết lập các vector tải phần tử:

 R  pa / 2   R1  pa / 2  1
r e1  rne1  rpe1   1  
 0  pa / 2   pa / 2  2
0  pa / 2   pa / 2  pa 1 2
r e 2  rne 2  rpe 2      
0  pa / 2   pa / 2  2 1 3
- Vector tải tổng thể:
 R1  pa / 2   R1  pa / 2  1
r   pa / 2  pa / 2   
e 
 2
pa
  
 pa / 2   pa / 2  3

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

37

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a
- Hệ phương trình tổng thể:
k eue  r e

1 1 0   u11   R1  pa / 2 
EA   
1 1  1 1 u12    pa 
a    
 0 1 1   u1   pa / 2 
3

- Áp đặt điều kiện biên: u11  0

EA  2 1 u1   pa  pa  2 
2

  
a 1 1  u13   pa / 2  2  1 

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

38

nhanguyen@hcmut.edu.vn 19
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a
- Giải hệ phương trình tổng thể, tìm được vector các chuyển vị chưa biết:
u 2  pa 2  3
u e '   13    
 u1  2 EA  4   u11  0
2
 2  pa  
- Vector các chuyển vị tổng thể: u  u1 
  2 EA  3
e

 u13   4 
 
- Vector chuyển vị từng phần tử:
 u1  pa 2 0 u 2  pa 2  3
u e1   12     u e 2   13    
u1  2 EA  3  u1  2 EA  4 
- Hàm chuyển vị mỗi phần tử:
u1e1 ( x )  N 1 ( x )u11  N 2 ( x )u12 u1e 2 ( x )  N 1 ( x )u12  N 2 ( x )u13

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

39

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Ví dụ đơn giản bài toán thanh gậy


Ví dụ 2: 1 (1) p 2 (2) 3

a a
- Ứng suất trên từng phần tử:

 1 1  pa 2 0 3 pa
 11e1  E11e1  E B u e1  E   
 a a  2 EA  3 2 A
 1 1  pa 2  3 1 pa
 11e 2  E11e 2  E B u e 2  E   
 a a  2 EA  4  2 A

- Nội lực dọc trục trên từng phần tử :


3
N1e1  A 11e1  pa
2
1
N1e 2  A 11e 2  pa
2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

40

nhanguyen@hcmut.edu.vn 20
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Tích phân số (Numerical integration)

Trong phương pháp phần tử hữu hạn, phép tích phân thường sử dụng là
phép cầu phương Gauss (Gauss-Legendre quadrature):
Tích phân của hàm f trong hệ tọa độ tự nhiên được xấp xỉ bởi phép tổng sau:

1 n

 f ( )d   f (1i )
i
1 1
1 i 1

f 12 
f (1 )
f 11 

11 12
0
1 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

41

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Tích phân số (Numerical integration)


Số điểm Gauss cần thiết (n) cho phép cầu phương Gauss thỏa biểu thức sau:
p  2n  1

Tọa độ các điểu Gauss và các trọng số được cho như bảng sau:

n p  2n  1 f (1 ) 1i i

1 1 11 1  0

11  1 / 3 1  1
2 3
12  1 / 3 2 1

3 5 11   3 / 5 1  5 / 9
12  0 2  8 / 9
  3/5
1
3
3  5 / 9

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

42

nhanguyen@hcmut.edu.vn 21
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.5. Hàm dạng (shape function) Finite Element Method

Tích phân số (Numerical integration)

Ví dụ:
1 1
1 3 2
1 d1  3 1 1  3
2
1

1 2 2
 1   1  2
1 d1   3  1   3  1  3
2
1

f (1 )

1 1 1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

43

Finite Element Method

5.6. Phần tử thanh gậy


trong hệ tọa độ tổng thể

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

44

nhanguyen@hcmut.edu.vn 22
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method

Chuyển vị nút trong hệ tọa độ tổng thể

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

45

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Quan hệ giữa chuyển vị nút trong hệ tọa độ tổng thể
và chuyển vị dọc trục thanh trong không gian 3 chiều

u1e1  u1e1' cos 1  u2e1' cos  2  u3e1' cos  3

u1e 2  u1e 2 ' cos 1  u2e 2' cos  2  u3e 2' cos  3
 u1e1' 
 e1' 
 u2 
 u1  cos 1 cos  2 cos  3
e1
0 0 0   u3e1' 

 e2   0  
u1  0 0 cos 1 cos  2 cos  3  u1e 2 ' 
   e2 '
ue T u2 
 e2 ' 

u3 
Vector ue ' Vector
chuyển vị Ti   cos 1 cos  2 cos  3  chuyển vị
dọc trục trong hệ
thanh tọa độ tổng
X ej 2'  X ej 1'
cos  j  thể
L
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

46

nhanguyen@hcmut.edu.vn 23
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Ma trận độ cứng phần tử và vector tải phần tử trong hệ tọa độ tổng thể 3D

Vector chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể:

ue  T ue ' u e '  TT u e
 ue  T  ue '  ue '  T T  ue

Công nội (ảo):

   u  k u   T u  k  Tu    u  T k T u e '   Winte '


T T
 Winte  
ue  k
u
e e e e e e' e e' e' T e

2 x1 2 x 2 2 x1 ke'

Công ngoại (ảo):

 Wexte   ue  r e   ue '  T
 r   u e '  r e '   Winte '
T e

re '

Ma trận độ cứng phần tử và vector tải phần tử trong hệ tọa độ tổng thể:

k e '  TT k e T r e '  TT r e
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

47

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Quan hệ giữa chuyển vị nút trong hệ tọa độ tổng thể
và chuyển vị dọc trục thanh trong không gian 2 chiều
u2e 2 '
x
u1e 2

u1e 2 '
X2 y u2e1' e
u1e1
u1e1  u1e1' cos   u2e1' sin 

u1e1' u1e 2  u1e 2 ' cos   u2e 2 ' sin 
X1
 u1e1' 
 
 u  cos  sin 
e1
0 0   u2e1' 
1
   
e2
0
u   0 cos  sin   u e 2 ' 
 1
  1e 2 ' 
ue T

u2 
ue '

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

48

nhanguyen@hcmut.edu.vn 24
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method

Ma trận chuyển đổi giữa hệ trục phần tử và hệ trục tổng thể


u2e 2 '
x
u1e 2

u1e 2 '
X 2' u2e1' e
u1e1
 cos  sin  0 0 
T
 0 0 cos  sin  
X 1' u1e1'

X 1e 2 '  X 1e1'
cos  0  cos  
 sin  0 
L
T 
T  X  X 2e1'
e 2'
 0 cos   sin   2
  L
 0 sin  
X  X 1e1'    X 2e 2'  X 2e1' 
2 2
L e2 '
1

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

49

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Ma trận độ cứng phần tử và vector tải phần tử trong hệ tọa độ tổng thể 2D
Ma trận độ cứng phần tử hệ tọa độ tổng thể 2 chiều:

cos  0 
 sin  0  EA  1 1  cos  sin  0 0 
k e '  TT k e T   
 0 cos   L  1 1   0 0 cos  sin  
 
 0 sin  

cos2  cos  sin   cos2   cos  sin  


 
EA  sin  2
 cos  sin   sin 2  
ke' 
L  cos 2  cos  sin  
 
 sym sin 2  

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

50

nhanguyen@hcmut.edu.vn 25
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Ma trận độ cứng phần tử và vector tải phần tử trong hệ tọa độ tổng thể 2D

Ma trận độ cứng phần tử hệ tọa độ tổng thể không gian 2 chiều viết gọn:

 c 2 cs  c 2 cs 
 
EA  s 2 cs  s 2 
ke' 
L  c2 cs 
 
 sym s2 

Trong đó: c  cos  ; s  sin 


 : Góc giữa thanh và trục x’
E : Module đàn hồi
A : Diện tích mặt cắt thanh
L : Chiều dài thanh

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

51

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Nội lực trong thanh dàn

Biến dạng và ứng suất trong thanh:

11  Bu e
 11  E11

Nội lực dọc trục trong thanh:

N e   11 A  EABu e  EABTu e '  S e 'u e '

Trong đó: S e ' : Ma trận tính nội lực

 1 1   cos  sin  0 0 
S e '  EABT  EA  

 L L 0 0 cos  sin  
EA
   cos   sin  cos  sin  
L

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

52

nhanguyen@hcmut.edu.vn 26
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1

Tính ứng xử hệ thanh dàn phẳng có mô hình như sau:

F2  1
F1  2

L3  10 2
L2  10
 EA3  200 2
(3)  EA2  50
(2)

(1)

L1  10
 EA1  100

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

53

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1

Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu, đánh số phần tử, đánh số nút, tại mỗi nút có 2
bậc tự do là 2 chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể, thiết lập ma trận chỉ số nút:

u23 u6'
3
3
3
u
1 u5'

(3) (3)
(2) (2)
u12 2 u2'
u 2 u4'
(1) (1)

1 u11 2 u12 u1' 1 2 u3'

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

54

nhanguyen@hcmut.edu.vn 27
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu, đánh số phần tử, đánh số nút, tại mỗi nút có 2
bậc tự do là 2 chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể, thiết lập ma trận chỉ số nút:

u6'
Chỉ số cục bộ Nút đầu Nút cuối
3 (nút i) (nút j)
u5' Phần tử
1 2 3 4
(1) 1 2 3 4
(2) 3 4 5 6
(3) 1 2 5 6
(3)
(2)
u2'
u4'
(1)

u1' 1 2 u3'

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

55

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
u6'
Bước 2: Thiết lập các ma trận độ cứng phần tử: 3

 c 2 cs  c 2 cs  u5'

 
EA  s 2 cs  s 2 
k 
e'

L  c2 cs  (3)
(2)
  u2'
 sym s2  (1)
u4'

u1' 1 2 u3'
cos2 (00 ) cos(00 )sin(00 )  cos2 (00 )  cos(00 ) sin(00 ) 
 
 EA1  sin 2 (00 )  cos(00 )sin(00 )  sin 2 (00 ) 
k1 
'

L1  cos2 (00 ) cos(00 ) sin(00 ) 


 
 sym sin 2 (00 ) 
1 2 3 4
 1 0 1 0 1
0 0 0 0 2
k1'  10  
 1 0 1 0 3
  4
0 0 0 0
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

56

nhanguyen@hcmut.edu.vn 28
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
u6'
Bước 2: Thiết lập các ma trận độ cứng phần tử: 3

 c cs  c cs 
2 2 u5'

 
EA  s 2 cs  s 2 
k 
e'

L  c2 cs  (3)
(2)
  u2'
 sym s2  (1)
u4'

'
u1 1 2 u3'
cos (90 ) cos(90 ) sin(90 )
2 0 0 0
 cos (90 ) 2
 cos(90 )sin(90 ) 
0 0 0

 
 EA2  2 0
sin (90 )  cos(90 )sin(90 )
0 0
 sin 2 (900 ) 
k '2 
L2  cos2 (900 ) cos(900 )sin(900 ) 
 
 sym sin 2 (900 ) 
3 4 5 6
0 0 0 0  3
0 1 0 1 4
k '2  5  
0 0 0 0  5
 
0 1 0 1  6
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

57

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
u6'
Bước 2: Thiết lập các ma trận độ cứng phần tử: 3

 c 2 cs  c 2 cs  u5'

 
EA  s 2 cs  s 2 
k 
e'

L  c2 cs  (3)
(2)
  u2'
 sym s2  (1)
u4'

u1' 1 2 u3'
cos2 (450 ) cos(450 ) sin(450 )  cos2 (450 )  cos(450 )sin(450 ) 
 
 EA3  sin 2 (450 )  cos(450 ) sin(450 )  sin 2 (450 ) 
k3 
'

L3  cos2 (450 ) cos(450 )sin(450 ) 


 
 sym sin 2 (450 ) 
1 2 5 6
 0.5 0.5 0.5 0.5 1
 0.5 0.5 0.5 0.5
2
k '3  20  
 0.5 0.5 0.5 0.5  5
 
 0.5 0.5 0.5 0.5  6
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

58

nhanguyen@hcmut.edu.vn 29
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 3: Lắp ghép các ma trận cứng phần tử thành ma trận cứng tổngu' thể:
6

1 2 3 4 5 6 u5'

0 0 0 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 (3)
  2 u2'
(2)
u4'
0 0 0 0 0 0 3 (1)
k'   
0 0 0 0 0 0 4 '
u
1 1 2 u3'

0 0 0 0 0 0 5
 
0 0 0 0 0 0 6

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

59

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 3: Lắp ghép các ma trận cứng phần tử thành ma trận cứng tổng thể:

1 2 3 4
 10 0 10 0 1
 0 1 2 3 4 5 6
0 0 0 2
k1'   
 10 0 10 0 3  10 0 10 0 0 0 1
   0
 0 0 0 0 4
0 0 0 0 0 2
 
0 0 0 0 0 0  10 0 10 0 0 0 3

0
k'   
0 0 0 0 0  0 0 0 0 0 0 4
 
0
k'  
0 0 0 0 0  0 0 0 0 0 0 5
  
0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 6
0 0 0 0 0 0
 
0 0 0 0 0 0
(Bước trước)
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

60

nhanguyen@hcmut.edu.vn 30
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 3: Lắp ghép các ma trận cứng phần tử thành ma trận cứng tổng thể:

3 4 5 6
0 0 0 0 3
1 2 3 4 5 6
0 5 0 5 4
k2  
' 
0 0 0 0 5  10 0 10 0 0 1
0

 0 5 0 5
 6  0 0 0 0 0 2
0
 
 10 0 10 0 0 0  10 0 10 0 0 3
0
 0
k'   
0 0 0 0 0 5 0 5 4
   0 0 0
 10
k'  
0 10 0 0 0  0 0 0 0 0 0 5
  
 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 5 0 5  6
 0 0 0 0 0 0
 
 0 0 0 0 0 0
(Bước trước)
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

61

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 3: Lắp ghép các ma trận cứng phần tử thành ma trận cứng tổng thể:
1 2 5 6
 10 10 10 10 1
 10 10 10 10 1 2 3 4 5 6
k3  
'  2
 10 10 10 10  5
   20 10 10 0 10 10 1
 10 10 10 10  6  10 10 0 0 10 10 2
 
 10 0 10 0 0 0  3
k'   
 10 0 10 0 0 0  0 0 0 5 0 5  4
 0 0  10 10 0

0 0 0 0
 0 10 10  5
 10 0 10 0 0 0  
k'     10 10 0 5 10 15  6
 0 0 0 5 0 5 
 0 0 0 0 0 0
 
 0 0 0 5 0 5
(Bước trước)
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

62

nhanguyen@hcmut.edu.vn 31
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 3: Lắp ghép các ma trận cứng phần tử thành ma trận cứng tổng thể:

 20 10 10 0 10 10


 10 10 0 0 10 10
 
 10 0 10 0 0 0 
k'   
 0 0 0 5 0 5 
 10 10 0 0 10 10 
 
  10  10 0  5 10 15 

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

63

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
Bước 4: Vector tải của hệ trong hệ tọa độ tổng thể:

0  0   0 
0  0   0 
     
0  0   0 
f      
'

0  0   0 
 0  F1   2 
     
 0  F2   1 

Lực phân bố dọc Lực tập trung


thanh phân về các nút tại các nút

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

64

nhanguyen@hcmut.edu.vn 32
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
F2  1
F1  2
Bước 5: Áp đặt điều kiện biên và thiết lập hệ PT tổng thể:

Hệ PT tổng thể: L3  10 2
L2  10
 EA3  200 2
(3)  EA2  50
(2)

(1)

L1  10
 EA1  100
1 2 3 4 5 6

 20 10 10 0 10 10  u1'   0  1


 10 10  
0 0 10 10 u2'   0  2
   
 10 0 10 0 0 0   u3'   0  3
  '    
 0 0 0 5 0  5  u4   0  4

 10 10 0 0 10 10   u5'   2  5


    
 10 10 0 5 10 15   u6'   1  6

Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

65

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1
F2  1
Bước 5: Áp đặt điều kiện biên và thiết lập hệ PT tổng thể: F1  2

Hệ PT tổng thể sau khi khử các điều kiện biên:


L3  10 2
L2  10
 EA3  200
10 0 0   u  0
' 2
3 (3)  EA2  50
 0 10 10  u   
(2)

  2
'
  5 (1)

 0 10 15 u '


6
  1 

L1  10
 EA1  100

Bước 6: Giải hệ phương trình:

 u3'   0 
 '  
u
    0.4
5 
u6'   0.2 
 
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

66

nhanguyen@hcmut.edu.vn 33
Dr. Nguyen Thanh Nha 1/17/2024

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1

Bước 7: Tính các nội lực dọc trục trong các thanh

Vector chuyển vị trong từng thanh  u1'  0


 '  
u 0
u e1'   2'    
 u1'   0  1
 u3  0
 '    '  
 u2   0  u4  0
2

u'   0  3  u3'   0 
u '   3'      ' 
0 
 u4   0 
u
4 ue2 '   4'    
 u5   0.4 
 u5'   0.4  5  '  
 '    u6   0.2 
 u6   0.2  6
 u1'   0 
 ' 
u 0 
u e 3'   2'    
 u5   0.4 
 '  
u6   0.2 
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

67

5.1. Khái niệm về phần tử thanh gậy Finite Element Method


Bài toán ví dụ 1

Bước 7: Tính các nội lực dọc trục trong các thanh

Nội lực trong từng thanh 0


 EA1 0
N e1  S e1' u e1'   1 0 1 0     0
L1 0
 
0
 0 
 EA2  0 
N  S2u 
e2 ' e2 '
0 1 0 1    1
L2  0.4 
 
 0.2 
 0 
 EA3  1  
1 1 1  0  4
N e 3  S '3u e 3'   2 
L3 2 2 2   0.4  2
 
 0.2 
Department of Engineering Mechanics – HCMUT 2024

68

nhanguyen@hcmut.edu.vn 34

You might also like