You are on page 1of 17

CAD ỨNG DỤNG

Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9


H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

BÀI GIẢNG

Nguyễn Tường Long, Phạm Quốc Hưng, Trần Kim Bằng


Phòng Tính toán Cơ học B4 và Xưởng Cơ Kỹ thuật C2: Bộ môn Cơ Kỹ thuật

1
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

MỞ ĐẦU

Tổng quát về cơ kỹ thuật bao gồm: (1). Tính toán cơ học và mô phỏng ; (2) Thiết kế ; (3) Công
nghệ chế tạo máy; (4). Phân tích số liệu thực nghiệm cơ học; (5). Động lực học và điều khiển
(CNC). Qua đây, người học biết cách đặt vấn đề hay nhận các nhu cầu mô phỏng ảo và thực
nghiệm các bộ phần truyền động (hộp số, đai, xích,..), cũng như các bộ phần công tác,ví dụ như
băng tải/ xích tải/ thùng trộn hay các kết cấu thép, bê tông, máy móc khác, thiết bị y tế (phòng xét
nghiệm), kiến trúc không gian Nhà Thương – Bệnh Viện (phòng áp lực âm/ ICU)…..

Sinh viên biết cách xây dựng và thực hiện một dự án/ đề tài theo các bước như (giai đoạn 2022-
2027): (1) phát ý tưởng, (2) thiết kế, (3) mô phỏng, (4).chế tạo (khuyên kích), (5). thử nghiệm
(khuyến khích). Với cách thức này, số lần thiết kế và gia công chế tạo sản phẩm sẽ giảm, nhờ quá
trình tính toán và mô phỏng ảo và thực.

2
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

MỤC LỤC

A. TÓM TẮT BÁNH RĂNG TRỤ/ NGHIÊNG/ CÔN/ XOẮN ................................................... 4

1. Các loại bánh răng:...................................................................................................................... 4

2. Các loại biên dạng răng ............................................................................................................... 7

3. Kỹ thuật vẽ đường thân khai: ..................................................................................................... 8

4. Vẽ quy ước Bánh Răng Trụ ........................................................................................................ 9

B. BẢNG TRA CỨU BÁNH RĂNG............................................................................................. 10

3
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

A. TÓM TẮT BÁNH RĂNG TRỤ/ NGHIÊNG/ CÔN/ XOẮN


1. Các loại bánh răng:

BÁNH RĂNG TRỤ

Răng thẳng Răng nghiêng Răng V Răng xoắn

Spur gear Double Helical gear Crossed Helical gear, Screw gear
Helical gear
Straight gear Herringbone gear Screw Worm gear, Hyperboloid gear

4
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

BÁNH RĂNG CÔN

Răng thẳng Răng nghiêng Răng xoắn

Straight Bevel gear Helical Bevel gear Spiral Bevel gear, Hypoid Bevel gear,
Plane Bevel gear Miter gear Screw Bevel gear,

5
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

TRỤC VÍT – BÁNH VÍT BÁNH RĂNG – THANH RĂNG

Worm gear Rack & Pinion

6
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

2. Các loại biên dạng răng


a) Biên dạng thân khai
Biên dạng răng là đường thân khai, do Euler tìm ra năm 1760.

b) Biên dạng Xicloit


Biên dạng răng là đường cong Xi-clo-it. Sử dụng chủ yếu trong đồng hồ & dụng cụ đo.

7
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

c) Biên dạng cung tròn Nô-vi-cốp

Do Nô-vi-cốp tìm ra năm 1954, làm tăng khả năng tải của bộ truyền.

3. Kỹ thuật vẽ đường thân khai:

8
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

4. Vẽ quy ước Bánh Răng Trụ

9
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

B. BẢNG TRA CỨU BÁNH RĂNG

Nguồn:

CAD Ứng dụng khóa KUCKT 2020 – Phạm Quốc Hưng, Cơ Kỹ thuật tòa nhà C2 – Cơ sở 1
Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM.

10
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

11
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)
Công thức
TT Thông số cơ bản Ký hiệu Parameters
[1] [2] [3] [4] [5] (inch ??? mm)

1
Mô-đun m m = (0.01  0.02)aw Module

Z
2
Số răng z N Number of Teeth
z

Pt
Bước răng
3
p p = s t + et Circular Pitch
Bước răng chia
pt

Chiều dày răng st


4 st Tooth Thickness
Độ dày răng, Bề dày 1 răng s

et
5
Chiều rộng rãnh răng et = p – st Width of Space
e

Đường kính vòng chia d Pitch Diameter


d = m.Z
6 d
Đường kính vòng lăn dw dw = m.Z Pitch Circle

7
Đường kính vòng tròn cơ sở db db db = dw . cos(w)

Góc áp lực

8
Góc ăn khớp w = 200
tw
Góc prô-fin gốc

Chiều cao đỉnh răng


9
ha Addendum
Chiều cao đầu răng

10
Chiều cao chân răng hf Dedendum

12
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)
11
Khe hở hướng kính c Clearance

12
Chiều cao răng h

13
Đường kính vòng đỉnh răng da Addendum Circle

Đường kính vòng chân răng


14
df Dedendum Circle
Đường kính vòng đáy răng

Đường kính lỗ moay-ơ ([Pháp] dtr


moyeu)
15
dB dB = dtr dB = dtr d = dtr dtr
Đường kính trục lắp bánh
răng d

dm
16
Đường kính moay-ơ Hub Diameter
D

lm
17
Chiều dài moay-ơ ; d = dtr
Lm

Chiều dài răng, chiều dày


vành răng b
18 Bề dày bánh răng, bw
Chiều rộng vành răng

𝛿
19
Chiều dày vành răng
n

rt

20
Góc lượn chân răng f Fillet Radius

Dv
21
Đường kính trong vành đĩa
Do

13
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)
C
Chiều dày đĩa, nan hoa
22
c
Độ dày đĩa
K

23
Số lỗ trên đĩa, nan hoa ndo 4 ÷ 6 lỗ

24
Đường kính lỗ đĩa, nan hoa do do = (12÷25)mm

Do
25 Đường kính tâm lỗ nan hoa
D’

26
Bề rộng then bth

27
Chiều sâu rãnh then trên trục t1
Theo TCVN 2261-77, hoặc [1] - bảng P1-18 - p.157, hoặc [3] - bảng 9.1a - p.173.
Chiều sâu rãnh then trên lỗ
28
t2
moay-ơ

29
Góc thoát khuôn đúc, dập 

30
Vát góc, vát cạnh r Các góc & cạnh vát 45o

r
31
Bo góc, bo cạnh
R

LƯU Ý: Các công thức trên áp dụng cho các bánh răng tiêu chuẩn, không dịch chỉnh và mô-đun m 1

Tài liệu tham khảo:


[1] Vẽ Kỹ Thuật, I.X. VU’SNEPONXKI
[2] Vẽ Kỹ Thuật Cơ Khí, TRẦN HỮU QUẾ
[3] Tính toán hệ dẫn động cơ khí – tập 1&2, TRỊNH CHẤT – LÊ VĂN UYỂN
[4] Cơ sở Thiết Kế Máy, NGUYỄN HỮU LỘC
[5] Mechanical Design of Machine Components (Second Edition), ANSEL C. UGURAL
[6] CAD Ứng dụng khóa KUCKT 2020 – Phạm Quốc Hưng, Cơ Kỹ thuật tòa nhà C2 – Cơ sở 1 Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM.

14
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

15
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)

STT Thông số cơ bản Ký hiệu Công thức

1
Mô-đun m

2
Số răng Z

3
Đường kính vòng chia, Đường kính vòng lăn d

4
Đường kính vòng tròn cơ sở db

5
Góc áp lực, góc ăn khớp 

6
Bước răng , Bước răng chia pt

7
Bề dày răng, Chiều dày răng, Độ dày răng st

8
Chiều rộng rãnh răng et

9
Góc lượn chân răng (*) rt

10
Chiều cao đỉnh răng ha

11
Chiều cao chân răng hf

12
Chiều cao răng h

13
Đường kính vòng đỉnh răng da

14
Đường kính vòng chân răng df

15
Đường kính trục, lỗ moay-ơ (*) dtrục dtrục

16
Đường kính moay-ơ (*) dm

17
Chiều dài moay-ơ (*) Lm

18
Bề dày bánh răng ; Chiều dài răng ; Chiều rộng vành răng (*) b

19
Chiều dày vành răng (*) 𝛿

16
CAD ỨNG DỤNG
Công nghệ mô phỏng ảo và thực trong Cơ Kỹ Thuật Tuần 9
H3-102 và H2-402
02/11/2022
KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Bảng tra cứu bánh răng)
20
Đường kính trong vành đĩa (*) Dv

21
Chiều dày đĩa, nan hoa (*) C

22
Số lỗ trên đĩa, nan hoa ndo 4÷8 lỗ

23
Đường kính lỗ đĩa, nan hoa (*) do

Đường kính tâm lỗ nan hoa (*) Do


24
Bề rộng then bth
25
Theo TCVN 2261-77, hoặc [1] - bảng P1-18 - p.157, hoặc [3] - bảng 9.1a - p.173.
26
Chiều sâu rãnh then trên lỗ may-ơ t2

27
Vát góc, vát cạnh r Các góc & cạnh vát 45o

28
Bo góc, bo cạnh (*) r,R ;

29
Góc thoát khuôn đúc, dập 

(*): Làm tròn giá trị theo dãy kích thước ưu tiên

17

You might also like