Professional Documents
Culture Documents
xác định giá phí hợp nhất
xác định giá phí hợp nhất
9
xác định giá phí hợp nhất:
Vào ngày 01/01/X3 giá thị trường của cổ phiếu công ty con là 28.000 đồng / cổ phiếu
Giá phí khoản đầu tư tại ngày 01/01/X3:
Giá phí các khoản đầu tư theo GTHL ngày 01/01/X3: (1.000.000+ 2.000.000)*28.0
Giá phí hợp nhất kinh doanh: 70 tỷ + 84 tỷ = 154 tỷ
xác định LTTM
Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con tại ngày 01/01/X3: 100 TỶ + 50 TỶ = 150 TỶ
Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong công ty con tại ngày 01/01/X3: (1.000.000+2.000.000+3.000.000)/10.000.000=60%
Gía trị hợp lí của tài sản thuần theo tỉ lệ sở hữu: 60%*150 tỷ = 90 tỷ
LTTM: 154 tỷ -90 tỷ= 64 tỷ
bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80 tỷ
Nợ LNSTCPP 20 tỷ
Nợ Hàng tồn kho 5 tỷ
50 TỶ = 150 TỶ
0.000+2.000.000+3.000.000)/10.000.000=60%
95 tỷ
9 tỷ
1 tỷ
1
giá phí HNKD= 15 tỷ
chênh lệch tạm thời chịu thuế = GTHL - GTGS = 5 tỷ - 4 tỷ= 1 tỷ
Thuế TNDN hoãn lại phải trả = 1 tỷ * 20%= 200 triệu
GTHL TS thuần cty con B= 17 tỷ +1 tỷ-200 triệu = 17,8 tỷ
tỷ lệ sở hữu của A trong B : 70%
GTHL tài sản thuần theo tỉ lệ sở hữu của A trong B: 70%*17.8 tỷ= 12.46 tỷ
2
lợi thế thương mại: 15 tỷ -12.46 tỷ = 2.54 tỷ
3
Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua
Nợ vốn đầu tư của CSH 10,5 TỶ (15 TỶ *70%)
Nợ LNSTCPP 1,4 TỶ (2 TỶ * 70%)
Nợ TSCĐ 1 TỶ
Nợ LTTM 2,54 TỶ
Bút toán tách Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
nợ Vốn đầu tư của CSH 4,5 TỶ (15 TỶ * 30%)
nợ LNST CPP 0,6 TỶ (2 TỶ *30%)
Có Lợi ích cổ dông không kiểm soát 5,1 TỶ
Tổng lợi ích của cổ đông không kiểm soát = 0.24 tỷ + 5.1 tỷ = 5.34 tỷ