You are on page 1of 3

28.

9
xác định giá phí hợp nhất:
Vào ngày 01/01/X3 giá thị trường của cổ phiếu công ty con là 28.000 đồng / cổ phiếu
Giá phí khoản đầu tư tại ngày 01/01/X3:
Giá phí các khoản đầu tư theo GTHL ngày 01/01/X3: (1.000.000+ 2.000.000)*28.0
Giá phí hợp nhất kinh doanh: 70 tỷ + 84 tỷ = 154 tỷ
xác định LTTM
Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con tại ngày 01/01/X3: 100 TỶ + 50 TỶ = 150 TỶ
Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong công ty con tại ngày 01/01/X3: (1.000.000+2.000.000+3.000.000)/10.000.000=60%
Gía trị hợp lí của tài sản thuần theo tỉ lệ sở hữu: 60%*150 tỷ = 90 tỷ
LTTM: 154 tỷ -90 tỷ= 64 tỷ

bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80 tỷ
Nợ LNSTCPP 20 tỷ
Nợ Hàng tồn kho 5 tỷ

Có đầu tư vào công ty con


Có Thu nhập khác
Có thuế TNDN hoãn lại phải trả
ồng / cổ phiếu
70 tỷ
84 tỷ

50 TỶ = 150 TỶ
0.000+2.000.000+3.000.000)/10.000.000=60%

95 tỷ
9 tỷ
1 tỷ
1
giá phí HNKD= 15 tỷ
chênh lệch tạm thời chịu thuế = GTHL - GTGS = 5 tỷ - 4 tỷ= 1 tỷ
Thuế TNDN hoãn lại phải trả = 1 tỷ * 20%= 200 triệu
GTHL TS thuần cty con B= 17 tỷ +1 tỷ-200 triệu = 17,8 tỷ
tỷ lệ sở hữu của A trong B : 70%

GTHL tài sản thuần theo tỉ lệ sở hữu của A trong B: 70%*17.8 tỷ= 12.46 tỷ

2
lợi thế thương mại: 15 tỷ -12.46 tỷ = 2.54 tỷ

3
Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua
Nợ vốn đầu tư của CSH 10,5 TỶ (15 TỶ *70%)
Nợ LNSTCPP 1,4 TỶ (2 TỶ * 70%)
Nợ TSCĐ 1 TỶ
Nợ LTTM 2,54 TỶ

có Đầu tư vào công ty con 15 TỶ


có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 0,2 TỶ
có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 0,24 TỶ

Bút toán tách Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
nợ Vốn đầu tư của CSH 4,5 TỶ (15 TỶ * 30%)
nợ LNST CPP 0,6 TỶ (2 TỶ *30%)
Có Lợi ích cổ dông không kiểm soát 5,1 TỶ
Tổng lợi ích của cổ đông không kiểm soát = 0.24 tỷ + 5.1 tỷ = 5.34 tỷ

You might also like