You are on page 1of 4

BÀI 11

CÂU CHỮ 把:vì trong tiếng việt chúng ta không có cấu trúc tương đương như
thế này
- Chỉ một hành động được thực hiện và có tác động đến người hoặc sự vật
được xác định.
- Thường được dùng để đưa ra lời đề nghị hoặc mệnh lệnh.
Note: Nhấn mạnh động tác.
CÓ CẤU TRÚC NHƯ SAU:

A 把 B + V + ……..
A là chủ thể của hành động
B là đối tượng chịu tác động của hành động
Cả A và B phải là người hoặc sự vật cụ thể hoặc những đối tượng mà người
nói và người nghe đều biết.
Ví dụ:

1. 请你把衣服洗吧.
2. Cậu giúp tớ mang bài tập cho giáo viên với.
你帮我把作业交老师。
还: BẠN GIÚP TÔI TRẢ QUYỂN SÁCH NÀY
NHÉ.

3. Thầy giáo chưa giao bài tập cho chúng tôi 。


交。
- phó từ phủ định (没, 不), động từ năng
nguyện( 能,可以, 想, 要) …phải đặt trước từ

A 把 B + V + ……..

Ví dụ:
1. 你没把书给我?
2. Bạn đừng quên điện thoại nhé。

忘记 Wàngjì :别:

3. Tôi không thể đưa máy tính cho bạn được


4. Bạn có thể tắt điều hoà không?

左右: DIỄN TẢ SỐ ƯỚC LƯƠNG ƯỚC


CHỪNG ( KHOẢNG)
四点左右, 七年左右, 八个左右。
BÀI 12.

才 就: ĐỀU CÓ THỂ DÙNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ ĐỂ LÀM TRẠNG NGỮ

就: Diễn tả theo quan điểm của người nói thì hành động xẩy ra sớm hơn
hoặc được thực hiện nhanh chóng/ thuận lợi:
Ví dụ:

1. 我妈妈早上五点就起床了

2. Tôi NGỒI TÀU ĐIỆN 2 GIỜ ĐỒNG HỒ THÌ TỚI RỒI


3. TÔI RẤT DỄ DÀNG THÌ TÌM ĐƯỢC MÁY TÍNH CỦA ANH ẤY.

才: Diễn tả theo quan điểm của người nói thì hành động xẩy ra muộn hoặc
được thực hiện chậm trễ/ không thuận lợi.

1. 八点上课,她十点才起床 。
2. TÔI NGỒI TÀU HOẢ 3 TIẾNG ĐỒNG HỒ MỚI CÓ THỂ TỚI.
3. EM TRAI CỦA TÔI 5 TIẾNG ĐỒNG HỒ MỚI LÀM XONG BÀI TẬP.

CÂU CHỮ 把: A 把 B + V + 在,到 + vị trí


1. Câu chữ 把 thường được dùng để diễn tả một hành động làm thay đổi
vị trí của người hay sự vật đó.
Ví dụ:

1. 我把照片放在你的包里了.
2. EM TRAI TÔI TRẢ SÁCH TIẾNG ANH CHO EM TRAI CỦA Bạn
RỒI.
3. Mẹ chưa đổi tiền cho bố nữa 还
4. Tôi đặt cây bút ở trong cặp bạn rồi.
5.
A 把 B + V + 给 + người nào đó

2. Câu chữ 把 thường được dùng để diễn tả một hành động làm thay đổi
người sở hữu hay sử dụng một vật。
1. 他把鲜花送给他的女朋友了。
2. ANH TRAI CỦA BẠN TRẢ SÁCH CHO TÔI RỒI
3. BẠN GIÚP TÔI MANG QUYỂN SÁCH NÀY CHO CÔ ẤY NHÉ.
4. 借

You might also like