You are on page 1of 10

Số

Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 1/10

1- Tem kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào

Mục đích sử dụng: nhận diện vật tư đã được kiểm tra


Công đoạn sử dụng : kiểm tra đầu vào
Người sử dụng: QC; KSSX; KCS.

2- Tem xác định mặt Outside - kính

Mục đích sử dụng: Dán ở mặt ngoài kính, dùng để nhận diện mặt ngoài của kính sau khi đã kiểm tra.
Công đoạn sử dụng : kiểm tra kính đầu vào/ quá trình
Người sử dụng: QC; KSSX; QLVT; KCS; Tổ trưởng kho kính

3- Tem thông tin lỗi (dùng cho nhôm)

Mục đích sử dụng : dán tại vị trí khuyết tật, để ước lượng kích thước khuyết tật, và vị trí khuyết tật
Công đoạn sử dụng : kiểm tra nhôm đầu vào
Người sử dụng: QC; QLVT; KCS đầu vào

4- Tem Rework:
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 2/10

Mục đích sử dụng : nhận diện vật tư chờ sửa chữa, hoặc chờ đánh giá để xác định phương án xử lý
Công đoạn sử dụng : tất cả công đoạn
Người sử dụng : QC; KSSX; KCS; Tổ trưởng

5- Tem Reject:

Mục đích sử dụng : nhận diện vật tư lỗi không thể sửa chữa, hoặc trả NCC
Công đoạn sử dụng : tất cả công đoạn
Người sử dụng : QC; KSSX; KCS; Tổ trưởng

6- Tem thông tin BTP – mẫu mini


a. Mẫu củ (dùng hết số lượng còn tồn)
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 3/10

Ví dụ:

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã profile, đợt gia công BTP
Công đoạn sử dụng : BTP
Người sử dụng : KSSX; Tổ trưởng-tổ phó và công nhân BTP được phân công.
b. Mẫu mới :

Ví dụ:
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 4/10

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã profile, đợt gia công BTP
Công đoạn sử dụng : BTP
Người sử dụng : KSSX; Tổ trưởng-tổ phó và công nhân BTP được phân công.

7- Tem thông tin - công đoạn CẮT – mẫu lớn

Ví dụ:
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 5/10

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã, số lượng gia công công đoạn cắt
Công đoạn sử dụng : Cắt
Người sử dụng : KSSX; Tổ trưởng-tổ phó và công nhân BTP được phân công.
8- Tem thông tin – công đoạn DẬP/CNC – mẫu lớn

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã, số lượng gia công công đoạn cắt
Công đoạn sử dụng : Dập/ CNC
Người sử dụng : KSSX; Tổ trưởng-tổ phó và công nhân BTP được phân công.

9- Tem thông tin – công đoạn KHOAN – mẫu lớn

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã, số lượng gia công công đoạn cắt
Công đoạn sử dụng : Khoan
Người sử dụng : KSSX; Tổ trưởng-tổ phó và công nhân BTP được phân công.
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 6/10

10- Tem bàn giao BTP

Ví dụ:

Mục đích sử dụng : Nhận diện mã, số lượng BTP sẽ bàn giao trong một đợt sản xuất
Công đoạn sử dụng : BTP
Người sử dụng: KSSX BTP; Tổ trưởng-tổ phó BTP và công nhân được phân công.

11- Tem kiểm tra trong mỗi công đoạn BTP :

xxx: Công đoạn kiểm tra nội bộ BTP (Cắt/ Dập-CNC/ Khoan)
Ví dụ:
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 7/10

Mục đích sử dụng : nhận diện mẫu BTP đã được kiểm tra
Công đoạn sử dụng : Các công đoạn nhỏ thuộc khâu BTP
Người sử dụng : KSSX; KCS, Tổ trưởng

12- Tem kiểm tra công đoạn :

Mục đích sử dụng : Nhận diện sản phẩm hoàn thiện của 1 công đoạn
Công đoạn sử dụng : Các công đoạn BTP, Lắp ráp, Vệ sinh hoàn thiện,… (sẽ điều chỉnh nội dung, thể hiện
tên công đoạn)
Người sử dụng: KCS

13- Tem trình duyệt mẫu :


Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 8/10

Mục đích sử dụng : dán trên bảng mẫu/ mẫu góc/ mẫu mini để trình duyệt.
Công đoạn sử dụng : Lắp ráp mẫu
Người sử dụng: KSSX; Tổ trưởng

14- Tem sản phẩm :


a.Không có mã QR :

Ví dụ:

Mục đích sử dụng : nhận diện mã sản phẩm, đợt gia công, tên dự án, kích thước và nơi gia công
Công đoạn sử dụng : Lắp ráp
Người sử dụng: KSSX; Tổ trưởng khâu lắp ráp
b. Có mã QR:
Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 9/10

Ví dụ:

Mục đích sử dụng : nhận diện mã sản phẩm, đợt gia công, tên dự án, kích thước và nơi gia công
Công đoạn sử dụng : Lắp ráp
Người sử dụng: KSSX; Tổ trưởng khâu lắp ráp

15- Tem thông tin bắn silicone:

Mục đích sử dụng : ghi thời điểm bôi primer và bắn silicone 2 thành phần
Công đoạn sử dụng : Tổ vào kính, bắn keo
Người sử dụng: Tổ trưởng silicone

16- Tem nghiệm thu thành phẩm:


Số
Phiên bản 01
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TEM
Ngày hiệu lực
Trang 10/10

Mục đích sử dụng : Nhận diện thành phẩm đã được kiểm tra bởi QC
Công đoạn sử dụng : Nghiệm thu thành phẩm
Người sử dụng : QC

You might also like