You are on page 1of 7

CÂU HỎI ÔN TẬP THI CỦA LỚP QUẢN LÝ MẦM NON

TÂM LÝ TRẺ EM
Câu 1: Quan niệm đúng về trẻ em là:

a. Trẻ em là người lớn thu nhỏ lại

b. Trẻ em là thực thể đang phát triển, sự phát triển được @

c. Trẻ em như tờ giấy trắng

Câu 2: Sự phát triển tâm lý trẻ em được chi phối bởi những yếu tố nào?

a. Môi trường b. Giáo dục c. Hoạt động của cá nhân d. Cả ba yếu tố trên @

Câu 3: Trẻ sơ sinh loại cảm giác nào được định hình sớm hơn?

a. Nội cảm giác (cảm giác bên trong) @

b. Ngoại cảm giác (cảm giác bên ngoài)

Câu 4: Ở trẻ em hài nhi hoạt động nào là hoạt động chủ đạo?

a. Hoạt động với đồ vật


b. Giao lưu bằng cảm xúc trực tiếp với người xung quanh @
c. Hoạt động vui chơi

Câu 5: Ở trẻ hài nhi, người lớn thường dạy trẻ giao tiếp với đồ vật bắt đầu từ tháng thứ
mấy?

a. Tháng thứ 3 b. Tháng thứ 5 c. Tháng thứ 6 @

Câu 6: Phát triển nhận thức cho trẻ hài nhi là phát triển nội dung nào dưới đây:

a. Phát triển nhu cầu định hướng vào thế giới xung quanh
b. Phát triển sự phối hợp cảm giác và vận động của cơ thể để nhận biết sự vật
c. Phát triển mầm mống của trí khôn
d. Tất cả các yếu tố trên @

Câu 7: Hoạt động chủ đạo của trẻ ấu nhi là

a. Hoạt động với đồ vật @


b. Hoạt động chơi đóng vai theo chủ đề
c. Cả hai lại hoạt động trên
1
Câu 8: Hoạt động chủ đạo của trẻ ấu nhi bao gồm những hành động sau:

a. Hành động công cụ


b. Hành đồng xác lạp mối tương quan
c. Cả hai hành động trên @

Câu 9: Khi dạy trẻ hành động công cụ giáo viên mầm non cần phải đạt được các mục
đích sau:

a. Dạy trẻ nhân biết về tên gọi, đặc điểm của công cụ
b. Dạy trẻ biết công dụng, chức năng của đồ vật
c. Dạy trẻ nắm dược cách sử dụng công cụ và nguyên tắc sử dụng công cụ của loài
người
d. Cả ba ý trên đều đúng @

Câu 10: Hành động xác lập mối tương quan có vai trò nào?

a. Phát triển các quá tình nhận thức


b. Phát triển sự khéo léo của tay
c. Cả hai vai trò trên @

Câu 11: Đặc điểm nổi bật trong tri giác và trí nhớ của trẻ ấu nhi là:

a. Tính không chủ định chiếm ưu thế @


b. Tính có chủ định chiếm ưu thế
c. Tính có chủ định đang phát triển

Câu 12: Đặc điểm nổi bật trong tri giác không gian của trẻ ấu nhi là:

a. Lấy bản thân làm chuẩn @


b. Lấy người khác làm chuẩn
c. Cả hai ý trên đều đúng

Câu 13: Mầm mống tư duy xuất hiện ở tuổi nào? (Trẻ đã biết xác lập mối quan hệ giữa
phương tiện và mục đích). Ví dụ: Biết kéo khăn trải bàn lấy đồ chơi trên mặt bàn

a. Tuổi hài nhi @ b. Tuổi ấu nhi c. Tuổi mẫu giáo bé

Câu 14: Cuối tuổi ấu nhi người ta thường thấy ở trẻ có một số biểu hiên về một số dạng
giải quyết nhiệm vụ như sau:

VD: Sau nhiều lần dùng que điều khiển đồ vật nào đó từ xa đến gần, có thể do
hành động ngẫu nhiên, cũng có thể do hành động mẫu mà người lớn bày ra cho trẻ trước
2
đây, thì bây giờ trước tình huống mới: quả bong bị lăn vào gầm giường trẻ có thể dự đoán
là có thể dùng que để khều quả bong ra. Với phương thức giải quyết trên – đó chính là
biểu hiện của tư duy:

a. Trực quan hành động b. Trực quan hình ảnh @ c. Tư duy trừu tượng

Câu 15: Tuổi ấu nhi, kiểu tư duy nào là tư duy đặc trưng của trẻ?

a. Kiểu tư duy trực quan hành động @


b. Kiểu tư duy trực quan hình ảnh
c. Kiểu tư duy từ ngữ logic

Câu 16: Người ta cho trẻ thực hiện bài tập như sau: yêu cầu trẻ ráp các hình hình học có
kích thước to – nhỏ khác nhau (hình tròn, hình vuông, hình tam giác bằng mút bi tít) vào
các khuôn thủng các hình hình, hình học có kích thước to - nhỏ khác nhau. Quan sát trẻ
thực hiện người ta thấy trẻ thực hiện thử sai nhiều lần sau đó mới ráp đúng. Với cách giải
quyết bài tập trên trẻ đang thực hiện kiểu tư duy nào?

a. Tư duy trực quan hình ảnh


b. Tư duy trực quan hành động @
c. Tư duy trìu tượng logic

Câu 17: Trẻ mẫu giáo bé (3 tuổi – 4 tuổi) có những kiểu tư duy nào?

a. Tư duy trực quan hành động


b. Tư duy trực quan hình ảnh
c. Cả hai loại tư duy trên @

Câu 18: Trẻ mẫu giáo nhỡ kiểu tư duy nào dưới đây là kiểu tư duy đặc trưng (kiểu tư duy
chiếm ưu thế)

a. Tư duy trực quan hành dộng


b. Tư duy trực quan hình ảnh @
c. Tư duy trừu tượng – logic

Câu 19: Chúng ta thường bắt gặp những lời nói của trẻ ít giống với lời nói của người lớn.
Ví dụ: Từ “ăn” trẻ nói “măm”: “thịt” thì nói là “xịt”. Người ta gọi ngôn ngữ ấy là:

a. Ngôn ngữ tích cực


b. Ngôn ngữ mạch lạc
c. Ngôn ngứ tự trị @

3
Câu 20: Trong tiến trình phát triển có những giai đoạn phát cảm của một vài chức năng
tâm lý. Giai đoạn phát cảm ngôn ngữ diễn ra ở thời kỳ:

a. 2 – 3 tuổi @ b. 3 – 4 tuổi c. 4 – 5 tuổi d. 5 – 6 tuổi

Câu 21: Sự phát triển ngôn ngữ của trẻ mẫu giáo được quyết định bởi yếu tố nào dưới
đây?

a. Cách giáo dục của người lớn


b. Môi trường sống của trẻ
c. Tính tích cực của bản thân trẻ
d. Cả ba yếu tố trên @

Câu 22: Những nguyên nhân nào làm phát triển ngôn ngữ mạch lạc ở trẻ mấu giáo 5- 6
tuổi

a. Do sự phát triển tốt của ngữ âm và ngữ điệu


b. Do vốn từ phong phú, sử dụng cấu trúc câu tốt
c. Tư duy tương quan hình ảnh phát triển mạnh
d. Cả ba yếu tố trên @

Câu 23: Trẻ dùng bút chì để vẽ, dùng muỗng để xúc cơm ăn là hành động……
a. công cụ. @ b. thử và sai.
c. định hướng. d. tự do.

Câu 24: Hoạt động với đồ vật là hoạt động chủ đạo của trẻ giai đoạn lứa tuổi ….
a. Sơ sinh – 1 tuổi. b. 1-2 tuổi.
c. 2-3 tuổi. d. 1-3 tuổi. @

Câu 25: Những nét tâm lý mới, những nhu cầu, hứng thú cơ bản đặc trưng cho mỗi giai đoạn lứa
tuổi phát triển của trẻ phụ thuộc vào:
a. Di truyền. b. Giới tính của trẻ.
c. Tính tích cực hoạt động. @ d. Sự phát triển tự nhiên của trẻ.

Câu 26: Nhân tố nào sau đây làm nảy sinh, hình thành và phát triển các phẩm chất tâm lý mới
của trẻ em?
a. Di truyền. b. Các cơ quan cảm giác.
c. Giáo dục và dạy học. @ d. Dinh dưỡng.

4
Câu 27: Bé đội mũ bác sĩ. Mẹ hỏi: “Con đang làm gì đó?”, bé nói con đang khám bệnh. Một lát
sau, bé cầm que và bảo mẹ há miệng ra. Hành động trên biểu hiện quá trình nhận thức nào của
trẻ?

a. Tri giác b. Trí nhớ c. Tư duy d. Tưởng tượng @


Câu 28: Một ông bố tâm sự: “Thằng con tôi lúc nào cũng như đứa trẻ đói ăn. Vớ cái gì là đưa
ngay vào miệng, không thì đưa tay lên miệng mút ”. Đó là dấu hiệu biểu hiện của……

a. trẻ hành động với đồ vật. @

b trẻ mong muốn giao tiếp với người lớn.

c. sự lĩnh hội chuẩn cảm giác của trẻ.

d. sự thích nghi với môi trường sống của trẻ.

Câu 29: Hoạt động được gọi là hoạt động chủ đạo cho mỗi giai đoạn lứa tuổi là:

a. Là hoạt động trẻ yêu thích ở giai đoạn lứa tuổi đó.
b. Là hoạt động tự do của trẻ ở giai đoạn lứa tuổi đó.
c. Là hoạt động làm xuất hiện các nhu cầu mới của trẻ ở giai đoạn lứa tuổi đó. @
d. Là hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất của trẻ ở giai đoạn lứa tuổi đó.

Câu 30: Có nhận định cho rằng “Nói chuyện với trẻ lên 2 cần có người phiên dịch, mà người
phiên dịch giỏi nhất đó chính là người mẹ”. Nhận định này cho thấy hình thức ngôn ngữ đặc
trưng nào được trẻ sử dụng ở giai đoạn lứa tuổi này?

a. Ngôn ngữ ký hiệu b. Ngôn ngữ giải thích

c. Ngôn ngữ tình huống @ d. Ngôn ngữ mạch lạc

Câu 31. “Khi trẻ ấu nhi muốn lắp vòng cùng màu vào cọc, trẻ chưa thể dùng mắt để lựa chọn mà
trẻ thường cứ lắp vào, thấy không giống lại tháo ra rồi lắp vòng khác vào” là trẻ đang thực hiện
hành động……

a. định hướng bên ngoài. @ b. định hướng bên trong.

c. tự do với đồ vật. d. công cụ.

Câu 32: Ở độ tuổi nào, trẻ có thể nhận ra và chỉ đúng tên những đồ vật quen thuộc đối với trẻ?

a. 1-2 tuổi. @ b. 2-3 tuổi. c. 3-4 tuổi. d. 4-5 tuổi.

Câu 33. Cần phải chú ý hình thành ở trẻ các hành động định hướng với đồ vật ở độ tuổi nào?
a. 1- 2 tuổi b. 1- 3 tuổi @ c. 2- 3 tuổi d. 3- 6 tuổi

5
Câu 34. Có câu: “Ba tháng biết lẫy, bảy tháng biết bò, chin tháng do dò bước đi”. Câu nói này
nhằm lý giải cho sự phát triển khả năng nào của trẻ?
a. Khả năng vận động nghe –nhìn
b. Khả năng định hướng trong không gian
c. Khả năng khám phá môi trường xung quanh
d. Khả năng vận động của trẻ trong không gian @

Câu 35. Ở độ tuổi nào, trẻ có thể phân biệt được màu xanh, màu đỏ, màu vàng?

a. 1-2 tuổi b. 2-3 tuổi @ c. 3-4 tuổi d. 4-5 tuổi

Câu 36. Hoạt động vui chơi là hoạt động chủ đạo của trẻ giai đoạn lứa tuổi nào?
a. 1-2 tuổi b. 1-3 tuổi c. 2-3 tuổi d. 3-6 tuổi @

Câu 37. Có câu: “Trẻ lên 3 cả nhà học nói”. Câu nói này minh chứng cho giai đoạn phát cảm
phát triển nào của trẻ?

a. Vận động b. Ngôn ngữ @ c. Tư duy lôgic d. Tìm tòi khám phá

Câu 38. Trẻ độ tuổi nào bắt đầu xuất hiện nguyện vọng được độc lập?

a. 1 tuổi b. 2 tuổi c. 3 tuổi @ d. 4 tuổi

Câu 39. Trong hoạt động nhận thức, trẻ ở độ tuổi nào thường đặt câu hỏi với mục đích cơ bản để
nhằm thu hút sự chú ý của người lớn, muốn được trò chuyện, giao tiếp với người lớn?

a. Mẫu giáo bé @ b. Mẫu giáo nhỡ c. Mẫu giáo nhỡ và lớn d. Mẫu giáo lớn
Câu 40. Khi chọn đối tượng theo mẫu là màu vàng, trẻ chọn toàn những vật màu vàng nhưng khi
chọn đối tượng theo mẫu màu cam, trẻ đã chọn cả vật màu vàng và cả vật màu cam. Đây là biểu
hiện thường thấy ở trẻ độ tuổi nào?

a. Mẫu giáo bé @ b. Mẫu giáo nhỡ c. Mẫu giáo bé và nhỡ d. Mẫu giáo lớn

Câu 41. Việc cần làm để phát triển cảm giác và tri giác cho trẻ mẫu giáo là:

a. Cho trẻ được hoạt động tự do với các đối tượng.

b. Tổ chức hoạt động cho trẻ tiếp xúc với các thuộc tính đa dạng của đối tượng. @

c. Chỉ cho trẻ biết các màu và hình cơ bản.

d. Dạy trẻ nhớ tên gọi của các màu và hình cơ bản.

6
Câu 42. Trong hoạt động chung với bạn cùng tuổi, giúp trẻ mẫu giáo hiểu được điều gì?
a. Ý nghĩa của các hành động tâm lý.
b. Ý nghĩa của việc tuân thủ các chuẩn mực đạo đức, qui tắc hành vi. @
c. Ý nghĩa của việc hoạt động theo sở thích của bản thân.
d. Ý nghĩa của việc rèn luyện và phát triển các giác quan.

Câu 43. “Cậu bé 5,5 tuổi chọc tay vào hai con mắt của búp bê làm rớt con mắt ra. Ít lâu sau, cậu
bé lại đập vỡ con búp bê lật đật của nhà hàng xóm”. Tình huống này nói lên biểu hiện loại tình
cảm nào của trẻ mẫu giáo?
a. Tình cảm trí tuệ @ b. Tình cảm đạo đức
c. Tình cảm thẫm mỹ d. Tình cảm lao động

Câu 44. Hãy xác định biện pháp cơ bản giúp phát triển tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo?
a. Tạo điều kiện cho trẻ hành động theo kiểu thử và sai.
b. Tạo tình huống cho trẻ được đặt câu hỏi, được làm các thực nghiệm nhỏ. @
c. Yêu cầu trẻ lặp lại nhiều lần những câu hỏi, câu trả lời của mình.
d. Giao nhiệm vụ và yêu cầu trẻ làm theo mẫu.

Câu 45. Kiểu tư duy chủ yếu của trẻ mẫu giáo là ……………

a. Tư duy trực quan hành động.


b. Tư duy trực quan hình ảnh. @
c. Tư duy logic – từ ngữ.
d. Tư duy trừu tượng.

You might also like