Professional Documents
Culture Documents
5 Luat Canh Tranh
5 Luat Canh Tranh
PHÁP LUẬT VỀ
CẠNH TRANH
1
I. GIỚI THIỆU
CHUNG VỀ
CẠNH TRANH
2
Đặc điểm của cạnh tranh trong KD
1.2. Xác
định thị
trường liên
quan và thị
phần
3
1) Thị trường sản phẩm liên quan là thị
trường của những hàng hóa, dịch vụ có
Xác định thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục
đích sử dụng và giá cả.
thị 2) Thị trường địa lý liên quan là khu vực
trường địa lý cụ thể trong đó có những hàng
hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay
liên quan thế cho nhau với các điều kiện cạnh
tranh tương tự và có sự khác biệt đáng
kể với các khu vực địa lý lân cận.
4
Thị phần kết hợp là tổng thị
phần trên thị trường liên quan
Xác định
của các doanh nghiệp tham gia thị phần
vào hành vi hạn chế cạnh tranh
hoặc tập trung kinh tế. kết hợp
Doanh nghiệp có quyền tự do cạnh tranh theo quy định của pháp
luật. Nhà nước bảo đảm quyền cạnh tranh hợp pháp trong kinh
doanh.
Hoạt động cạnh tranh được thực hiện theo nguyên tắc trung
thực, công bằng và lành mạnh, không xâm phạm đến lợi ích của
Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của doanh
nghiệp, của người tiêu dùng.
10
5
1.4. Hành vi của nhà
nước xâm hại quyền
cạnh tranh bị cấm (1)
Ép buộc, yêu cầu, khuyến nghị doanh nghiệp, cơ
quan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện hoặc không
thực hiện việc sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung
ứng, sử dụng dịch vụ cụ thể hoặc mua, bán hàng
hóa, cung ứng, sử dụng dịch vụ với doanh nghiệp
cụ thể
Phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp
11
12
6
II. CÁC NHÓM HÀNH
VI CẠNH TRANH CHỊU
SỰ KIỂM SOÁT CỦA
NHÀ NƯỚC
13
14
7
2.1. HÀNH VI
HẠN CHẾ
CẠNH TRANH
15
16
8
Dấu hiệu của hành vi hạn chế cạnh
tranh
17
18
9
a. Hành vi
thỏa thuận
hạn chế
cạnh tranh
19
20
10
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh (1)
21
22
11
Thỏa thuận hạn chế cạnh
tranh (3)
7. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư.
8. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận
buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực
tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
9. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận.
23
Thỏa thuận hạn 10. Thỏa thuận hạn chế thị trường
chế cạnh tranh tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung
(4) cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
của các bên không tham gia thỏa
thuận.
24
12
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm (1)
25
26
13
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm (3)
7. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư.
Giữa các DN
trên cùng thị
8. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận trường liên
buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực quan
tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
Gây tác động
9. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận. hoặc có khả
năng gây tác
động hạn chế
10. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp CT một cách
hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận.
đáng kể trên thị
trường.
11. Thỏa thuận khác gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn
chế cạnh tranh.
27
10. Thỏa thuận hạn chế thị 11. Thỏa thuận khác gây
trường tiêu thụ sản phẩm,
tác động hoặc có khả
nguồn cung cấp hàng hóa,
cung ứng dịch vụ của các bên năng gây tác động hạn
không tham gia thỏa thuận. chế cạnh tranh.
28
14
Thỏa thuận hạn chế
cạnh tranh bị cấm (4)
1 2
Giữa các DN kinh doanh ở các
công đoạn khác nhau trong
3 7 cùng một chuỗi sx, phân phối,
cung ứng đối với một loại HH,
dv nhất định
8 9
Gây tác động hoặc có khả năng
gây tác động hạn chế CT một
cách đáng kể trên thị trường.
10 11
29
30
15
Đánh giá tác Giảm khả năng tiếp cận, nắm giữ cơ
sở hạ tầng thiết yếu;
động hoặc
khả năng gây
Tăng chi phí, thời gian của khách
tác động hạn hàng trong việc mua hàng hóa, dịch
chế cạnh vụ của doanh nghiệp tham gia thỏa
thuận hoặc khi chuyển sang mua
tranh một hàng hóa, dịch vụ liên quan khác;
cách đáng kể
Gây cản trở cạnh tranh trên thị
của trường thông qua kiểm soát các yếu
TTHCCT (2) tố đặc thù trong ngành, lĩnh vực liên
quan đến các doanh nghiệp tham gia
thỏa thuận.
31
32
16
Miễn trừ đối với các thỏa thuận hạn chế cạnh
tranh cấm (1)
33
Miễn trừ
đối với các • Thỏa thuận lao động, thỏa
thuận hợp tác trong các
thỏa ngành, lĩnh vực đặc thù được
thuận hạn thực hiện theo quy định của
luật khác thì thực hiện theo
chế cạnh quy định của luật đó.
tranh cấm
(2)
34
17
b. Hành vi tập trung kinh tế
35
Khái niệm
36
18
Các hình thức tập trung KT
37
38
19
Tổng tài sản trên thị Tổng doanh thu trên thị
Ngưỡng trường Việt Nam của
doanh nghiệp tham gia
trường Việt Nam của
doanh nghiệp tham gia
39
40
20
Ngày 30 tháng 11 năm 2018, Cục trưởng Cục CT&BVNTD đã ký kết luận điều
tra vụ việc cạnh tranh theo quy định tại khoản 9, Điều 76 Luật Cạnh tranh.
Căn cứ kết quả xác minh các tình tiết, chứng cứ của vụ việc trong quá trình
điều tra, Cục CT&BVNTD đã xác định vụ việc Grab mua lại Ubercó dấu hiệu vi
phạm:
(i) Hành vi không thông báo tập trung kinh tế quy định tại Điều 20 Luật
Cạnh tranh; và
(ii) Hành vi tập trung kinh tế bị cấm quy định tại Điều 18 Luật Cạnh tranh.
41
c. Lạm dụng vị
trí thống lĩnh
thị trường, lạm
dụng vị trí độc
quyền
42
21
Khái niệm
43
44
22
Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp
có vị trí thống lĩnh thị trường (2)
Nhóm doanh nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và có
sức mạnh thị trường đáng kể được xác định hoặc có tổng thị phần thuộc
một trong các trường hợp sau đây:
i) 2 DN có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan;
ii) 3 DN có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan;
iii) 4 DN có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan;
iv) 5 DN trở lên có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan.
45
46
23
Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị
trường bị cấm (1)
• Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ
dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh
tranh;
• Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý hoặc
ấn định giá bán lại tối thiểu gây ra hoặc có khả năng gây ra
thiệt hại cho khách hàng;
• Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ, giới hạn
thị trường, cản trở sự phát triển kỹ thuật, công nghệ gây
ra hoặc có khả năng gây ra thiệt hại cho khách hàng;
47
48
24
Hành vi Ngăn cản việc tham
lạm dụng gia hoặc mở rộng thị
trường của doanh
vị trí nghiệp khác;
thống
lĩnh thị Hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường
trường bị bị cấm theo quy định
cấm (3) của luật khác.
49
50
25
• Áp đặt điều kiện cho doanh nghiệp khác
Hành vi
trong ký kết hợp đồng mua, bán hàng
hóa, dịch vụ hoặc yêu cầu doanh nghiệp
khác, khách hàng chấp nhận các nghĩa
lạm dụng vụ không liên quan trực tiếp đến đối
tượng của hợp đồng dẫn đến hoặc có
vị trí độc khả năng dẫn đến ngăn cản doanh
nghiệp khác tham gia, mở rộng thị
quyền bị trường hoặc loại bỏ doanh nghiệp khác;
51
52
26
Kiểm soát doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực độc quyền
nhà nước
Quyết định giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc
lĩnh vực độc quyền nhà nước;
53
54
27
Khái niệm
Hành vi cạnh tranh không
lành mạnh là hành vi của
doanh nghiệp trái với
nguyên tắc thiện chí, trung
thực, tập quán thương
mại và các chuẩn mực
khác trong kinh doanh,
gây thiệt hại hoặc có thể
gây thiệt hại đến quyền và
lợi ích hợp pháp của
doanh nghiệp khác.
55
56
56
28
1. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh dưới
các hình thức sau đây:
57
58
29
2. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh
doanh của doanh nghiệp khác bằng
hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc
họ không giao dịch hoặc ngừng giao
dịch với doanh nghiệp đó.
59
60
30
61
5. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng các hình thức sau đây:
a) Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều
kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh
nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp
khác;
b) So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ
cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh
được nội dung.
62
31
63
6. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn
đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng
kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó.
7. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh khác bị cấm theo quy
định của luật khác.
64
32
III. TỐ TỤNG
CẠNH TRANH
65
66
33
Đặc điểm
1) Tố tụng cạnh tranh được áp dụng để giải quyết vụ
việc cạnh tranh.
2) Tố tụng cạnh tranh áp dụng cho các loại hành vi vi
phạm pháp luật cạnh tranh có bản chất không giống
nhau, đó là hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung kinh
tể vâ hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
3) Tố tụng cạnh tranh được tiến hành bởi các cơ quan
hành pháp.
4) Tố tụng cạnh tranh được áp dụng không nhất thiết
phải dựa vào đơn khiếu nại của bên có liên quan mà
có thể được thực hiện bởi quyết định hành chính của
cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền.
67
Điều tra
68
34