You are on page 1of 3

읽기

번역기
1. Người này không phải bạn của chúng tôi.

2. Hôm nay Lan đã làm thêm ở quán cà phê.

3. Ngày mai bạn có tiết học tiếng Hàn không ?

4. Thành phố Đà Lạt thì lạnh nhưng rất đẹp.

5. Cái này là cái gì ? Cái đó là cặp của bạn Lan và dù của của Nam.

6. Hãy cho tôi một quả táo và một con gà.

7. Hôm nay đã gặp bạn bè à ? Không hôm nay bận lắm. Tôi đã
không gặp bạn bè.

8. Tôi đang đi đến trường. Trường nằm ở bên cạnh ngân hàng.

말하기
1. 오늘 자동차 박물관에 갔습니다. 박물관이 작고
자동차도 많지 않았습니다. 재미가 없어서 일찍
나왔습니다.
2. 저는 한복을 한번 입어 보고 싶었습니다. 그래서 이번
방학에 한국에 가면 한복을 입어 볼 겁니다. 한복을
입고 사진도 찍을 겁니다.
3. 어제 친구와 공원에 갔습니다. 저는 맛있는 김밥을
준비했습니다. 공원 에서 친구와 같이 김밥을 먹고
자전거를 탔습니다.

You might also like