You are on page 1of 4

ĐỀ 1.

2
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron: [Ar] 4s2. Nguyên tố này là một trong những nguyên tố
thiết yếu cho cơ thể, được bổ sung trong các sản phẩm sữa. Nguyên tố này thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. VIA.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong một nhóm A, hóa trị cao nhất với oxigen sẽ tăng từ 1-7.
B. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính base của các hiđroxide tương ứng oxide cao
nhất của các nguyên tố giảm dần.
C. Độ âm điện là khả năng hút electron của nguyên tử khi tham gia hình thành liên kết hóa học. Trong một chu kì,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện thường tăng.
D. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử và tính kim loại đều tăng.
Câu 3. Khi hình thành liên kết nguyên tử của nguyên tố nhóm A có khuynh hướng đạt cấu hình của
A. Á kim gần nhất. B. Khí hiếm gần nhất.
C. Kim loại gần nhất. D. Phi kim gần nhất.
Câu 4. Liên kết cộng hóa trị phân cực được hình thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện ( ) là
A. 0 ≤ < 0,4. B. ≥ 1,7.
C. = 0. D. 0,4 ≤ < 1,7.
Câu 5. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. X thuộc chu kì
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố kim loại thường có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 2 hoặc 8. B. 5,6,7. C. 1,2,3. D. 8.
Câu 7. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 8. Dãy gồm các hydroxide có tính base giảm dần là (ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13)
A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
Câu 9. Lớp M (n=3) có số phân lớp e là
A. 3. B. 18. C. 8. D. 2.
Câu 10. Cho X(Z=17), Y(Z=11). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là
A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết ion.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số nguyên tố trong chu kì 1 và 4 lần lượt là
A. 8 và 18. B. 2 và 18. C. 8 và 8. D. 2 và 8.
Câu 12. Lithium (Li) trong tự nhiên có hai đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử tương ứng là:
7
3 Li (92,50 %)
và 36 Li (7,50 %) . Nguyên tử khối trung bình của Li là:
A. 6,93. B. 6,08. C. 6,50. D. 6,90.
Câu 13. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm chính và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA
+ ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 12, 20. B. 7, 25. C. 8, 14. D. 15, 17.
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VA. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxygen là
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3 , nhóm IIIA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử đúng của X là
A. 15. B. 11. C. 14. D. 13.
Câu 16. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. electron. B. neutron.
C. proton. D. proton, neutron.
Câu 17. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 18. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số khối. B. số neutron
C. số neutron và proton. D. điện tích hạt nhân
Câu 19. Liên kết ion thường được hình thành khi
A. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình.
B. kim loại điển hình tác dụng với phi kim yếu.
C. kim loại yếu tác dụng với phi kim điển hình.
D. phi kim điển hình tác dụng với phi kim yếu
Câu 20. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 17. X và Y
thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA, IVA
C. Chu kỳ 3, nhóm VA, VIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIA, VIIA
Câu 21. Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. Cl B. S C. F D. O
Câu 22. Khí hiếm nào sau đây lớp ngoài cùng không chứa 8 elctron?
A. Krypton (Kr). B. Neon (Ne)
C. Helium (He) D. Argon ( Ar)
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân lớp p có 6 orbital.
B. Lớp M có 3 phân lớp.
C. Năng lượng electron trên lớp K là thấp nhất.
D. Lớp L có 4 orbital.
Câu 24. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, neutron. B. Electron, proton, neutron.
C. Electron, proton. D. Proton, neutron.
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố sodium (Z=11) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s1.
Câu 26. Ví trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VIB
C. Chu kì 3, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 27. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 28. Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong
Al là bao nhiêu?
A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.

Câu 29. Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là


79
35
Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81
35
Br chiếm 49,31% số
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
A. 80,00. B. 80,112. C. 80,986. D. 79,986.

Câu 30. Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử là


16
8
O (99,757%), 17
8
O (0,038%), 18
8
O (0,205%). Nguyên
tử khối trung bình của oxygen là
A. 16,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0.
Câu 31. Nguyên tử carbon có hai đồng vị bền: 12
6 C chiếm 98,89 % và 13
6 C chiếm 1,11 %. Nguyên tử khối trung bình
của carbon là:
A. 12,50. B. 12,02. C. 12,01. D. 12,06.

Câu 32. Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 17


a. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử.
b. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

Câu 33. Cho hợp chất có công thức oxide cao nhất là R2O, trong đó R chiếm 74,194% về khối lượng. Xác định
nguyên tử khối của R.

Câu 34. Cho nguyên tố A thuộc chu kì 2 nhóm IVA.


a. Xác định điện tích hạt nhân của A.
b. Viết công thức oxide cao nhất và hydroxit tương ứng của A.
c. Viết công thức e, ct Lewis , ctct của hợp chất oxide cao nhất. Biết oxide này là chất khí gây hiệu nhà kính.
Câu 35. Cho nguyên tố A thuộc chu kì 3 nhóm VIIA.
a. Xác định điện tích hạt nhân của A.
b. Viết công thức oxide cao nhất và hydroxit tương ứng của A.
c. Viết công thức e, công thức Lewis , công thức cấu tạo cuẩ AH.

Câu 36. Cho nguyên tố A thuộc chu kì 3 nhóm IVA.


a. Xác định điện tích hạt nhân của A.
b. Viết công thức oxide cao nhất và hydroxit tương ứng của A.
c. Viết công thức e, ct Lewis , ctct của hợp chất oxide cao nhất. Biết oxide này là chất khí gây hiệu nhà kính.

You might also like