Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 14. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) →2HCl ∆𝑟 H𝑜298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là thu nhiệt hay
tỏa nhiệt?
Toả nhiệt
Câu 15. Phát biểu nào sau đây về phản ứng là đúng/ sai?
- Phản ứng tỏa nhiệt có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
- Phản ứng tỏa nhiệt luôn là phản ứng đốt cháy.
- Phản ứng thu nhiệt luôn làm cho môi trường xung quanh lạnh đi.
- Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất luôn lớn hơn 0.
𝑡0
Câu 16. Cho phản ứng: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) Δr H0298 = 180 kJ.
Phản ứng trên là thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
thu nhiệt -Phản ứng xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường
Câu 17. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
f Ho298
Câu 18. Đơn vị của biến thiên enthalpy của phản ứng Δr H0298 ( hay nhiệt phản ứng ) là?
kJ.
Câu 19. Cho các phát biểu sau, phát biêu nào đúng/ sai?
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền đều bằng 0.
(2) r Ho298 đại diện cho tổng năng lượng trao đổi trong phản ứng nên giá trị này có thể dương hoặc âm.
(3) f Ho298 càng âm thì chất đó càng dễ phân hủy.
(4) Phản ứng nhiệt phân CaCO3 là phản ứng thu nhiệt.
(5) Phản ứng tỏa nhiệt xảy ra kém thuận lợi hơn phản ứng thu nhiệt.
Câu 20. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt/ tỏa nhiệt
1. Quá trình đốt cháy ethanol.
2. Phản ứng phân hủy postassium chlorate.
3. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide.
4. Quá trình hô hấp ở thực vật.
o
Câu 21. Khi biết các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên
o
enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r H298 theo công thức tổng quát là:
o o o
∆r H298 = ∑ ∆f H298 (sp) − ∑ ∆f H298 (cđ).
Câu 22. Phản ứng nào sau đây là tỏa nhiệt/ thu nhiệt?
(a) 3Fe(s) + 4H2O(l) → Fe3O4(s) + 4H2(g) f H o298 = +26,32 kJ
(b) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) H o298 = +179,20 kJ
(c) Na(s) + 2H2O(l) → NaOH(aq) + H2(g) f H o298 = ‒ 367,50 kJ
(d) ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g) f H o298 = + 235,21 kJ
(e) 2ZnS(s) + 3O2(g) → 2ZnO(s) + 2SO2(g) r H o298 = ‒285,66 kJ
Câu 23. Trong CH2Cl2 có những loại liên kết nào?
2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl
𝑡𝑜
Câu 24. Cho phản ứng: CaCO3 (s) → CaO(s) + CO2(g). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.
Biết
Chất CaCO3 (s) CaO(s) CO2(g)
Nhiệt tạo thành (kJ/mol) -1206,9 -635,1 -393,5
178,3 kJ.
PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ
Câu 25. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
Tốc độ phản ứng.
Câu 26. Tốc độ phản ứng là:
độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
2
Câu 27. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian
Câu 28. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.
Câu 29. Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1)
nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo
C −C
biểu thức nào sau đây ? v= 1 2
t 2 − t1
Câu 30. Cho phản ứng: A2 + B2 → 2AB
Biết nồng độ của chất A và chất B lần lượt là 0,2M và 0,3M. Hằng số tốc độ phản ứng là 0,8. Tốc độ phản
ứng tại thời điểm ban đầu là? KQ: 0,048.