You are on page 1of 19

Đây là bảng tổng hợp các dạng tập trung để thi.

Chỉ gồm cách lập bảng và tạo bảng, phần diễn giải đọc trong giáo trình hoặc n

Mức phân bố điểm: Kẻ bảng đúng 6đ, diễn giải 4đ

Tác giả: Hoàng Nghĩa Tùng_CQ58/09.03


giải đọc trong giáo trình hoặc nghe trong quá trình học. Hoặc đã học qua ở PTTCDN
PHÂN TÍCH DANH MỤC ĐẦU TƯ
Chỉ tiêu 12/31/N 12/31/N-1 tuyệt đối %
1) Hệ số đầu tư ngắn hạn
= TSNH/TTS 0.3767 0.3922 -0.0154 -3.94
TSNH 161374270 166013805 -4639535 -2.79
TTS 428384465 423340877 5043588 1.19
2) Hệ số đầu tư dài hạn =
TSDH/TTS 0.6233 0.6078 0.0154 2.54
TSDH 267010195 257327072 9683123 3.76
3) Hệ số đầu tư TSCĐ 0.3051 0.3004 0.0047 1.55
TSCD 130695959 127184486 3511473 2.76
4) Hệ số đầu tư BĐS 0.0820 0.0820 0.0000 -0.02
BĐS 35133258 34725866 407392 1.17
5) Hệ số đầu tư tài chính 0.0404 0.0423 -0.0019 -4.46
ĐTTC NH 8080448 10413625 -2333177 -22.41
ĐTTC DH 9230804 7491761 1739043 23.21
Hệ số đtu tchinh ngắn
hạn 0.0189 0.0246 -0.0057 -23.32

Hệ số đtu tchinh dài hạn 0.0215 0.0177 0.0039 21.76


số liệu dựa vào BCTC của Vingroup 2021
ĐIỀN VÀO ĐÂY
PT TÌNH HÌNH TÀI TRỢ

31/12/N 31/12/N-1 So sánh %


1. Hệ số tự tài trợ tổng
quát 0.2411 0.3355 -0.0944 -28.12
VCSH 5,169,802 4,129,973 1039829 25.18
TTS 21,438,456 12,309,986 9128470 74.15
2. Hệ số tự tài trợ
TSDH 0.5959 0.7863 -0.1904 -24.21
TSDH 8,675,085 5,252,490 3422595 65.16
3. Hệ số tự tài trợ
TSCĐ 0.7647 0.8997 -0.1350 -15.01
TSCD 6,760,466 4,590,256 2170210 47.28
4. Hệ số tài trợ thường
xuyên 1.0830 0.9460 0.1370 14.48
NVDH = NDH + VCSH 8,010,552 5,552,599 2457953 44.27
TSDH 8,675,085 5,252,490 3422595 65.16
Số liệu dựa vào phụ lục 1
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch
1.LNST 1,331,649 1,504,190 (172,541)
2.Tổng DT,TN 26281124 17944582 8,336,542
I.ROS = (1)/(2) 0.0507 0.0838 (0.0332)
3.LNTT 1642639 1906750 (264,111)
II.Hệ số sinh lời hoạt động trước
thuế =(3)/(2) 0.0625 0.1063 (0.0438)
4.LN thuần từ HĐKD 1568993 1918748 (349,755)
5.DT thuần HĐKD 26202958 17932144 8,270,814

III. Hệ số sinh lời HĐKD = (4)/(5)


0.0599 0.1070 (0.0471)
6.LN từ HĐ bán hàng 2104257 2136004 (31,747)
7.DTT từ bán hàng và CCDV 26149045 17893715 8,255,330
IV. Hệ số sinh lời từ HĐ bán
hàng = (6)/(7) 0.0805 0.1194 (0.0389)

LN từ HĐ bán hàng = LN gộp - CP bán hàng - CPQLDN


DT thuần HĐKD = DTT bán hàng + DT tài chính + Lãi liên doanh, LK
LN thuần HĐKD = LN gộp + LN tài chính + Lãi(lỗ) liên doanh,LK - CPBH - CPQLDN
Tỷ lệ
-11.47 Số liệu dựa vào phụ lục 1
46.46
-39.55
-13.85

-41.18
-18.23
46.12

-44.04
-1.49
46.14

-32.59
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ
1. Tổng chi phí = DT,TN-
LNST 24949475 16440392 8509083 51.76 Số liệu dựa vào phụ lục 1
2. DT,TN 26281124 17944582 8336542 46.46
I. Hệ số chi phí chung =
(1)/(2) 0.9493 0.9162 0.0332 3.62
3.GVHB 21730791 13717394 8013397 58.42
4.DTT bán hàng và CCDV 26149045 17893715 8255330 46.14
II. Hệ số GVHB = (3)/(4) 0.8310 0.7666 0.0644 8.40
5.CP bán hàng 1512517 1139602 372915 32.72
III.Hệ số CP bán hàng =
(5)/(4) 0.0578 0.0637 -0.0058 -9.18
6.CP quản lý DN 801480 900716 -99236 -11.02
IV.Hệ số chi phí QLDN =
(6)/(4) 0.0307 0.0503 -0.0197 -39.11
Số liệu dựa vào phụ lục 1
Đvt: triệu VND
Chênh lệch
Chỉ tiêu 12/31/2022 12/31/2021
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
1. Hệ số KNTT tổng quát
1.3071 1.5936 -0.2865 -17.98
=(1.1)/(1,2)
1.1 Tổng Tài sản 577,407,240 428,384,465 149,022,775 34.79
1.2 Tổng NPT 441,751,791 268,812,599 172,939,192 64.33
2. HS KNTT ngắn hạn = (2.1)/(2.2) 0.9487 1.1019 -0.1532 -13.9
2.1 TS ngắn hạn 283,116,653 161,374,270 121,742,383 75.44
2.2 Nợ ngắn hạn 298,411,509 146,445,324 151,966,185 103.77
3. HS KNTT nhanh = (3.1)/(2.2) 0.0878 0.1253 -0.0375 -29.9
3.1 Tiền và tương đương tiền 26,213,302 18,352,236 7,861,066 42.83
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2021
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
4. HS KNTT lãi vay = (4.1)/(4.2) 2.0741 1.3058 0.7683 58.84
4.1. EBIT 22,699,739 13,435,344 9,264,395 68.96
4.2. Chi phí lãi vay 10,944,221 10,288,893 655,328 6.37
5. HS khả năng chi trả bằng tiền =
-0.0095 -0.0528 0.0434 N/A
(5.1)/(5.2)
5.1. LCTT từ HĐKD -2,832,403 -14,205,904 11,373,501 N/A
5.2 Nợ ngắn hạn cuối kỳ 298,411,509 268,812,599 29,598,910 11.01
Đvt: triệu VND

Số liệu dựa vào BTCT Vingroup 2022


Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
a. Doanh thu và thu nhập
26281124 17944582 8336542 46.46%
(DTTN)
b.Tổng TS bình quân (Sts) 16874221 10875300 5998921 55.16%
1. Hiệu suất sử dụng tài
1.5575 1.6500 -0.0926 -5.61%
sản (Hts) =a/b

Mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố

Delta Hts (Sts) =


-0.5866
DTTN0/Sts1 – DTTN0/Sts0

Delta Hts (DTTN)


=DTTN1/Sts1 – 0.4940
DTTN0/Sts1
Tổng hợp -0.0926
Số liệu dựa vào phụ lục 1
BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA VCSH
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch
1, Doanh thu và thu nhập 26281124 17,944,852 8,336,272
2. LNST 1,331,649 1,504,190 -172,541

3. Vốn chủ sở hữu bình quân (Svc)


4649887.5 3520347.5 1129540
4. Tài sản bình quân (Skd) 16874221 10875300 5998921.0
Ht (3/4) 0.2756 0.3237 -0.0481
Hts (1/4) 1.5575 1.6501 -0.0926
ROE = 2/3 0.2864 0.4273 -0.1409
ROS = 2/1 0.0507 0.0838 -0.0332
Mức độ ảnh hưởng nhân tố
đenta ROE (Ht) 0.0746
đenta ROE (Hts) -0.0282
đenta ROE (ROS) -0.1874
5) Tổng hợp mức độ ảnh hưởng -0.1409
Tỷ lệ (%) Số liệu dựa vào phụ lục 1
46.45%
-11.47%

32.09%
55.16%
-14.87%
-5.61%
-32.98%
-39.55%
BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA VKD
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
LNST 1,331,649 1,504,190 (172,541) -11.47%
TS bquan (Skd) 16,874,221 10,875,300 5,998,921 55.16%
DTTN 26,281,124 17,944,582 8,336,542 46.46%
1) ROA 0.0789 0.1383 -0.0594 -42.94%
2) Hts 1.5575 1.6500 -0.0926 -5.61%
3) ROS 0.0507 0.0838 -0.0332 -39.55%
4) Mức độ ảnh hưởng
nhân tố
đenta ROA (Hts) -0.0078
đenta ROA (ROS) -0.0516
5) Tổng hợp mức độ ảnh
hưởng -0.0594
Số liệu dựa vào phụ lục 1

You might also like