Professional Documents
Culture Documents
Bảng ôn thi tập đoàn
Bảng ôn thi tập đoàn
Chỉ gồm cách lập bảng và tạo bảng, phần diễn giải đọc trong giáo trình hoặc n
-41.18
-18.23
46.12
-44.04
-1.49
46.14
-32.59
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ
1. Tổng chi phí = DT,TN-
LNST 24949475 16440392 8509083 51.76 Số liệu dựa vào phụ lục 1
2. DT,TN 26281124 17944582 8336542 46.46
I. Hệ số chi phí chung =
(1)/(2) 0.9493 0.9162 0.0332 3.62
3.GVHB 21730791 13717394 8013397 58.42
4.DTT bán hàng và CCDV 26149045 17893715 8255330 46.14
II. Hệ số GVHB = (3)/(4) 0.8310 0.7666 0.0644 8.40
5.CP bán hàng 1512517 1139602 372915 32.72
III.Hệ số CP bán hàng =
(5)/(4) 0.0578 0.0637 -0.0058 -9.18
6.CP quản lý DN 801480 900716 -99236 -11.02
IV.Hệ số chi phí QLDN =
(6)/(4) 0.0307 0.0503 -0.0197 -39.11
Số liệu dựa vào phụ lục 1
Đvt: triệu VND
Chênh lệch
Chỉ tiêu 12/31/2022 12/31/2021
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
1. Hệ số KNTT tổng quát
1.3071 1.5936 -0.2865 -17.98
=(1.1)/(1,2)
1.1 Tổng Tài sản 577,407,240 428,384,465 149,022,775 34.79
1.2 Tổng NPT 441,751,791 268,812,599 172,939,192 64.33
2. HS KNTT ngắn hạn = (2.1)/(2.2) 0.9487 1.1019 -0.1532 -13.9
2.1 TS ngắn hạn 283,116,653 161,374,270 121,742,383 75.44
2.2 Nợ ngắn hạn 298,411,509 146,445,324 151,966,185 103.77
3. HS KNTT nhanh = (3.1)/(2.2) 0.0878 0.1253 -0.0375 -29.9
3.1 Tiền và tương đương tiền 26,213,302 18,352,236 7,861,066 42.83
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2021
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
4. HS KNTT lãi vay = (4.1)/(4.2) 2.0741 1.3058 0.7683 58.84
4.1. EBIT 22,699,739 13,435,344 9,264,395 68.96
4.2. Chi phí lãi vay 10,944,221 10,288,893 655,328 6.37
5. HS khả năng chi trả bằng tiền =
-0.0095 -0.0528 0.0434 N/A
(5.1)/(5.2)
5.1. LCTT từ HĐKD -2,832,403 -14,205,904 11,373,501 N/A
5.2 Nợ ngắn hạn cuối kỳ 298,411,509 268,812,599 29,598,910 11.01
Đvt: triệu VND
32.09%
55.16%
-14.87%
-5.61%
-32.98%
-39.55%
BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA VKD
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
LNST 1,331,649 1,504,190 (172,541) -11.47%
TS bquan (Skd) 16,874,221 10,875,300 5,998,921 55.16%
DTTN 26,281,124 17,944,582 8,336,542 46.46%
1) ROA 0.0789 0.1383 -0.0594 -42.94%
2) Hts 1.5575 1.6500 -0.0926 -5.61%
3) ROS 0.0507 0.0838 -0.0332 -39.55%
4) Mức độ ảnh hưởng
nhân tố
đenta ROA (Hts) -0.0078
đenta ROA (ROS) -0.0516
5) Tổng hợp mức độ ảnh
hưởng -0.0594
Số liệu dựa vào phụ lục 1