Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Acid Carboxylic Và Dẫn Chất
Chương 1 - Acid Carboxylic Và Dẫn Chất
KHOA DƯỢC
HÓA HỮU CƠ
CHO DƯỢC
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu
CHƯƠNG 1
1 Đại cương
2 Acid monocarboxylic no
3 Acid monocarboxylic chưa no
4 Acid dicarboxylic no
4
1. ĐẠI CƯƠNG
...
O
.
C .. H di
R = alkyl, aryl, R O
H, … ..
poly
R C + H+
O-
O
- Vị trí các nhóm thế được biểu
• Danh pháp
– Danh pháp IUPAC
Ví dụ:
4 3 2 1
CH3 CH2 CH COOH
CH3 Acid 2-methyl butanoic
8
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
Ví dụ:
1. NaCN O
2. -OH/H2O
O CHCH3 O CHCOH
3. H3O+
Br CH3
Fenoprofen
10
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
t0 , P
R CH3 + 3/2O2 R COOH + H2O
xt
CH2R
KMnO4
0 COOH
H2SO4, t
'
CHRR
Acid benzoic
12
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
1. KMnO4, OH-, t0
R CH2OH R COOH
2. H3O+
1. Ag2O or Ag(NH3)2OH
R CHO R COOH
2. H3O+
H2CrO4
R CHO or + R CH2OH R COOH
13
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
O O O O
RC O CR' + H 2O RCOH + R'COH
15
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
O O -
O
1. C2H5O
C2H5OC CH2 COC2H5 R CH2COH
2. RBr
Diethyl malonat 3. H2O, H+, t0
Từ ester
Từ alkyl halogenid malonic
16
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
Ví dụ:
O O
H5C2OCCH2COC2H5
1. NaOC2H5
2. H2C=CHCH2CH2CH2Br
O O
H2O
H5C2OCCHCOC2H5 H2C=CH(CH2)3CH(COOH)2
CH2CH2CH2CH=CH2 t0
H2C=CH(CH2)3CH2COOH
17
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
Hydrogen bond
18
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
– Điểm chảy
• Acid có số C chẵn có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 2 đồng đẳng có
số C lẻ trước và sau.
– Độ hòa tan
• Acid có ít hơn 5C: tan vô hạn trong nước
• Độ tan giảm khi độ dài mạch C tăng
• Tan nhiều hơn trong alcol
• Tan trong dung môi kém phân cực như CHCl3
– Phổ hồng ngoại
• υ OH: 3500 – 2500 cm-1
• υ C-H: 3500 – 2500 cm-1
• υ C=O: 1700 cm-1
19
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
O
Phản ứng gốc
hydrocarbon RC C OH
• Tính acid
[RCOO-][H3O+]
Ka = = 10-5
[RCOOH]
21
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính acid
O O
EWG C O- EDG C O-
Ví dụ:
O O CH3 O
Cl CH2 C CH3 C CH3 C C
O H O H CH3 O H
O Cl O Cl O
ClCH2CH2CH2COH CH3CHCH2COH CH3CH2CHCOH
pKa=4,52 pKa=4,05 pKa=2,86
23
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
O H2 O O
C + NaOH C + H2 O
R OH R ONa
O H2 O O
C + Na2CO3 C + H2O + CO2
R * Ứng
OHdụng: tách acid ra khỏi hỗn
R hợp chất
ONahữu cơ
25
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
26
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Các phản ứng thế ái nhân đặc trưng
..
O:
.. ..
R C O: O:
Acid :OH
.. R C R C
:O
.. R :X:
..
Ester Acylhalogenid
Acyl compounds ..
O:
: O:
: O: : O:
C R C
R Nu C .. C
NH
.. 2 R O
.. R
Amid Anhydrid acid 27
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Phản ứng ester hóa
H+
R COOH + R' OH R COOR' + H2O
* Cơ chế: SN vào C=O
O OH+ OH
R C OH + H+ R C OH R C OH
+
Xúc tác acid
OH OH OH
+
R C OH + R' ..OH R C OH R C OH2
+
R' O H R' O
+
:O H O
- H2 O
R C+ R C + H+
OR' OR' 28
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
H O R R'C O R 29
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
* Chú ý:
- Để điều chế methyl ester với hiệu suất cao thì cho
acid carboxylic phản ứng với diazomethan (CH2N2).
- Diazomethan rất độc, dễ nổ nên phản ứng phải tiến
hành trong dung môi ether.
Ví dụ:
O O
C OH + CH2N2 C OCH3 + N2
30
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
* Cơ chế
- Bước 1: chuyển dịch proton
O O
- + +
R C O H + CH2=N=N: R C O -
+ CH3 N N:
31
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Phản ứng tạo acyl halogenid
O O
RCOH + SOCl2 RCCl + SO2 + HCl
Thionyl clorid
O O
3 RCOH + PCl3 3 RCCl + H3PO3
O O
RCOH + PCl5 RCCl + POCl3 + HCl
O O
PBr3
C C
R OH Ether R Br 32
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Ví dụ
O O
PCl5
(CH3)2CHCOH (CH3)2CHCCl
2-Methylpropanoic acid 2-Methylpropanoyl chloride
O OH O Cl
C C
H3C CH3 H3C CH3
SOCl2
+ HCl + SO2
CHCl3
CH3 CH3
2,4,4-Trimethylbenzoic acid 2,4,6-Trimethylbenzoyl chloride
33
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Phản ứng tạo amid
O
C
R OH
NH3 0 t0 R'2NH
t t0 R'NH2
O O O
C C C
R NH2 R NHR' R NR'2
Amid Amid Amid
không thế thế 1 lần thế 2 lần 34
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
* Cơ chế +NH
3
..
R C OH + NH3 R C OH
O O-
NH2
+ - H2 O NH2
R C OH2 R C
Ví dụ: O-
O
O O
2250C
C6H5COH + C6H5NH2 C6H5CNHC6H5 + H2O
35
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Phản ứng tạo anhydrid acid
- 2 phân tử acid carboxylic đun nóng với chất hút nước
mạnh tạo anhydrid acid.
O
O
R C
R C
OH - H2O
O
OH t0, P2O5
R C
R C O
O
Ví dụ:
- H2O
2CH3COOH (CH3CO)2O
0
t , P2O5 36
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Phản ứng khử hóa
O
LiAlH4
RCOH + RCH2OH
Ví dụ: H , H2O
LiAlH4
COOH + CH2OH
H , H2O
- Acid carboxylic bị khử hóa bởi những tác nhân khử hóa
mạnh như H2/Ni, LiAlH4/H2O, không bị khử hóa bởi
NaBH4/H2O.
37
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
+ Trong phân tử acid có mặt các nhóm thế hút điện tử (-I) thì
phản ứng decarboxyl xảy ra dễ dàng.
O
Ví dụ: t0
R C H2C C R C H2C H
O OH O
38
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
- Phản ứng decarboxyl tạo dẫn chất halogen
+ Phản ứng Hunsdiecker
t0
R COOAg + Br2 R Br + AgBr + CO2
41
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
– Phản ứng halogen hóa với xúc tác phosphor đỏ
O O
P (PX3)
R2CCOH + X2 R2CCOH + HX
Ví dụ:
H X
O O
• Tác nhân p/ư: X2; Brtác
Điều kiện p/ư: xúc 2 P
CH3CH2CH2COH CH3CH2CHCOH (77%)
P
• Cơ chế p/ư: cơ chế thế Nucleophil (SN)
• Sản phẩm thế: chủ yếu thế ở vị trí C α Br
42
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
O O
Br2
CH3CH2CH2COH CH3CH2CHCOH
P
Br
K2CO3
O H2O, t0
CH3CH2CHCOH
OH
43
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
44
2. ACID MONOCARBOXYLIC NO
• Ứng dụng
Acid acetic
Acid formic
Acid benzoic
45
3. ACID MONOCARBOXYLIC CHƯA NO
– Acid α, β-ethylenic R CH CH COOH
– Acid β,γ -ethylenic R CH CH CH2 COOH
• Danh pháp
- Danh pháp thông dụng
CH2 CH COOH CH2 C COOH
Acid acrylic CH3 Acid metacrylic
• Cấu trúc
– Acid α, β-ethylenic
• Liên hợp giữa nối đôi và nhóm carbonyl: liên hợp
giữa các điện tử .
• Liên hợp trong nhóm carboxyl: liên hợp giữa điện
tử p và điện tử π.
• Đồng phân
H3C COOH H3 C H
H H H COOH
Acid isocrotonic (cis) Acid crotonic (trans)
(chất lỏng: t0nc =160C) (chất rắn: t0nc =720C) 47
3. ACID MONOCARBOXYLIC CHƯA NO
• Tính chất hóa học
– Tính acid
C C < C O
Tính acid mạnh hơn acid no tương ứng
– Tính chất của nhóm carboxyl
OH
Phản ứng thế nucleophin (SN):
+ Tạo ester + Tạo halogenid acid
+ Tạo anhydrid acid + Tạo amid …
48
3. ACID MONOCARBOXYLIC CHƯA NO
Ví dụ:
CH2 CH CH2 COOH + HX CH2X CH2 CH2 COOH
49
3. ACID MONOCARBOXYLIC CHƯA NO
Prostaglandin A2
Prostaglandin F2a
51
4. ACID DICARRBOXYLIC NO
Ví dụ:
pKa1= 2,9
HOOCCH2COOH HOOCCH2COO- + H+
-
pKa2= 5,2
-
HOOCCH2COO OOCCH2COO- + H+
52
4. ACID DICARRBOXYLIC NO
56
5. ACID DICARBOXYLIC CHƯA NO
57
5. ACID DICARBOXYLIC CHƯA NO
COOH
COOH COOH
COOH
COOH COOH
A.benzen-1,2- A.benzen-1,3- A.benzen-1,4-
dicarboylic dicarboylic dicarboylic
A.phthalic A.isophthalic A.terephthalic
61
6. ACID DICARBOXYLIC THƠM
• Điều chế
– Oxy hóa các đồng phân của xylen
CH3 COOH
CH3 [O] COOH
CH3 COOH
[O]
CH3 COOH
[O]
H3 C CH3 HOOC COOH
62
6. ACID DICARBOXYLIC THƠM
– Oxy hóa naphtalen thu được acid phthalic
O2/V2O5 COOH
t0 C
COOH
• Tính chất hóa học
– Phản ứng đun nóng acid
O O
C C
OH 2300C
O + H2 O
OH
C C
O O
Phthalic acid Phthalic anhydrid 63
6. ACID DICARBOXYLIC THƠM
– Phản ứng ester hóa
COOH t0 COOC2H5
HOCH2CH2OH
HOOC COOH C COOCH-CH2-OH
t0
O n
Tơ nhân tạo
64
6. ACID DICARBOXYLIC THƠM
• Ứng dụng
Ibuprofen
Naproxen 65
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
O O
R C R C
(Ar) OH (Ar) Y
O O O O O
C C C C C
R OH R X R O R' R OR'
Acid carboxylic Acyl halogenid Anhydrid acid Ester
O O
C R C
R NH2 NH NH2 R C N
Amid Hydrazid Nitril
66
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
• Danh pháp
– Tên gốc acid
O O
R C R C
OH
67
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
O
R C Tên gốc acid + halogenid
X
Ví dụ:
O
O O
C
CH3 C CH3 CH2 C
Cl
Cl Cl
Acetyl clorid Propionyl clorid Benzoyl clorid
68
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
– Anhydrid acid
O
R C
Anhydrid + tên acid
O
R' C
O
Ví dụ: O O
H3C C H C
O O
H3C C H3C C
O O
Anhydrid acetic Anhydrid acetic formic 69
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
– Ester
O
R C Tên R’ + tên acid tương ứng
đổi đuôi ic at
O R'
Ví dụ:
O O
CH3 C C6H5 C
O CH3 O C6H5
Methyl acetat Phenyl benzoat
70
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
– Amid
O O O
R C R C R C
NH2 NHR' NR'R''
Tên acid tương ứng bỏ đuôi ic (oic) + amid
(Tên hydrocarbon tương ứng + amid)
Ví dụ:
O O O
H 3C C C6H5 C C3H7 C
NH2 NH2 NH2
acetamid benzamid butanamid 71
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
– Hydrazid O
R C
NH NH2
Ví dụ: O O
H3 C C C 6H 5 C
NHNH2 NHNH2
acetohydrazid benzohydrazid 72
7. DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
– Nitril
73
Thứ tự ưu tiên các nhóm chức trong hóa hữu cơ
74
ACYL HALOGENID
• Điều chế
– Acyl clorid được điều chế trực tiếp từ acid
carboxylic phản ứng với PCl5, SOCl2.
– Phản ứng của acid carboxylic với PBr3 tạo thành
acyl bromid.
O O
SOCl2
C C
R OH R Cl
O O
PBr3
C C
R OH Ether R Br
75
ACYL HALOGENID
• Tính chất hóa học
O
O C
R NH2 O H H
Amid [H]
C C C
R OR' R H R OH
Ester NH3 10 alcol
Aldehyd
R’OH [H]
O O O R' R'
H2O R’MgX R’MgX
C C C C
R OH R Cl R R' R OH
Acid Acyl clorid
Ceton 30 alcol
76
ACYL HALOGENID
– Tác dụng với muối cyanid
O O
R C + CN- R C + X-
X CN
– Tác dụng với muối carboxylat
O
O R C
R C + R'COONa O + NaX
X R' C
O
77
ACYL HALOGENID
– Tác dụng với hydrocarbon thơm
O O
AlCl3
C + Ar H C + HX
R X R Ar
Ví dụ:
O O
AlCl3
CH3 C + CH3 C + HCl
Cl
78
ACYL HALOGENID
Ví dụ:
O O
(CH3)2CHCCl + 2NH3 (CH3)2CHCNH2 + NH4+Cl-
2-Methylpropanoyl 2-Methylpropanamide
chloride chloride
O O
C Cl C N(CH3)2
+ 2NH(CH3)2 + NH2(CH3)2Cl
79
Bài tập củng cố
a) b)
OCH3
NH2 NHCOCH3
OH OCOCH3
c) d)
NHCOCH3 NH2
80
ANHYDRID ACID
• Điều chế
– Từ acid
• Phản ứng loại nước (xt: P2O5)
– Từ acylhalogenid
• Phản ứng với acid carboxylic (xt: pyridin)
• Phản ứng với muối carboxylat
– Từ muối carboxylat
• Phản ứng với các tác nhân như SO2Cl2, COCl2, …
81
ANHYDRID ACID
Z O
AlCl3 C R
Z
82
ANHYDRID ACID
O
(RCO)2O + H2O2 R C + R COOH
O OH
83
Bài tập củng cố
• Cho biết sản phẩm chính của các phản ứng sau:
CH3OH
a) (C2H5CO)2O
H+
C2H5NH2
b) (C2H5CO)2O
84
ESTER
• Điều chế O O
C SOCl2
C
R OH R Cl
1. NaOH
R’OH R’OH
2. R’X HCl
O O O
C C C
R OR' R OR' R OR'
85
ESTER
• Tính chất hóa học
O
H2O
+ -
R C OH + R'OH
H or OH
O
R''OH
R C OR'' + R'OH
O H+ or OH-
R C OR' O
R''NH2
Ester R C NHR'' + R'OH
1. LiAlH4
R CH2OH + R'OH
2. H2O
OH
1. 2R''MgX
R C R'' + R'OH
2. H2O
R'' 86
ESTER
• Ứng dụng
Isoamyl acetat
Methyl salicylat
88
Bài tập củng cố
O
a) CH3 C OC2H5 + C2H5 COOC2H5
O
b) CH3 C OC2H5 + CH3MgCl
89
AMID
– Từ nitril
• Phản ứng thủy phân (xt: H+)
O
H+
R C N + H2 O R C
NH2
90
AMID
– Từ anhydrid acid, clorid acid, ester
O O O O
C C C C
R Cl R O R' R OR'
Clorid acid Anhydrid acid Ester
R’’NH2
R’’NH2 R’’NH2
O
C
R NHR''
Amid 91
AMID
R C NHR'
Br2, OH-
Amid R NH2 + CO32-
Thoái phân Hofman
POCl3
R C N
(or P2O5)
92
AMID
– Phản ứng thoái phân Hofman
Ví dụ:
O Br2
CH3 C CH3 NH2
NaOH
NH2
– Phản ứng tạo imid
O
H2C CONH2 0
t H2C C
NH
succinamid H2C CONH2 H2C C
O succinimid
– Phản ứng với acid nitrơ
O O
R C NH2 + HONO R C OH + N2 + H2O 93
Bài tập củng cố
• Cho biết sản phẩm chính của các phản ứng sau:
Na/C2H5OH
a) C2H5CONHCH3
H2O/H+
b) C2H5CONHCH3
94
Khả năng phản ứng của các dẫn chất acid
More O
reactive
C
R Cl
Acyl halogenid O O
Reactivity
C C
R O R' O
Anhydrid acid
C
R OR' O
Ester
C
Less
R NH2
Amid
reactive 95
NITRIL
H2O 2H2O
H H O
C LiAlH4 R’MgX C
R NH2
R C N R R'
Amin Ceton
97
NITRIL
98
NITRIL
– Phản ứng trùng hợp
Na
2 CH3 C N CH3 C CH2 C CN
NH
CH3
N C
Na
3 CH3 C N H3C N
Ar N
N C CH3
Na
3 Ar C N Ar N
N
Ar 99
Bài tập củng cố
• Cho biết sản phẩm chính của các phản ứng sau:
LiAlH4
a) C2H5CN
C2H5MgCl
b) CH3CN
100
HYDRAZID
101
HYDRAZID
O O
.. - N2 ..
.. N N:
R C N R C N
.. O C N R
R'OH H2O
R'OOC NH R R NH2 + CO2 + R'OH
102
HYDRAZID
• Ứng dụng
Isoniazid
103
LOGO