Professional Documents
Culture Documents
Hoá Dư C Đ I Cương
Hoá Dư C Đ I Cương
N C X
n
n = 2,3; X = O, N, O-CO-
CÁC NHÓM MANG HOẠT TÍNH
HO N OH O OH
H
HO N
H3CO CH3 N
CH3
Adrenalin
N
Quinin HO Lobelin
H3 C O
H O
O
O O
O
CH3
H 3C CH3
O
Ascaridol
Artemisinin
BẢN CHẤT CÁC GỐC MANG NHÓM
HOẠT TÍNH
• Sự thay đổi gốc gắn đôi khi có tể tạo ra tác dụng ngược
N N
H2 H2
C C
N N
H H
HN
N
H
N OR
Cinchocain
N
R = -CH2CH2N(CH3)2 : KHÁNG H1
R'
R= -CH2CH2N(C2H5)2 : CHỐNG PARKINSO
R= -CH2CH2CH2N(CH3)2: AN THẦN
S
Nhân phenothiazin
KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC NHÓM
HOẠT ĐỘNG
• Khoảng cách cần thiết giữa các nhóm HĐ tạo dk cho sự
tương tác với các thụ thể tốt hơn.
• Đảm bảo sự mềm dẻo hay cứng nhắc cần thiết.
VỊ TRÍ CÁC NHÓM HOẠT ĐỘNG
• Đồng phân vị trí ảnh hưởng rõ rệt tới tác dụng sinh học của phân tử
tương ứng.
COOH
OH
NH2
Acid p-aminosalicylic
VỊ TRÍ CÁC NHÓM HOẠT ĐỘNG
• Việc thay đổi các nhóm chức năng từ vị trí này sang vị trí
khác, thường làm giảm mạnh hiệu lực, có thể biến mất hoàn
toàn hoặc có TD khácCOOH
hẳn. CONHNH2
CONHNH2
COOH
N N N N
NHCH3
NHCH3
CH3
CH3
Ức chế thụ thể cường giao cảm α và β Chỉ ức chế thụ thể β
HÌNH THỂ PHÂN TỬ (CẤU TRÚC LẬP
THỂ)
• Đồng phân hình học (Geometrical isomers) = ĐP cis-trans
- Có cùng CTPT, dạng cis (Z) và dạng trans (E) có TD sinh học khác
nhau.
- Dạng trans bền hơn dạng cis
X H OH OH
X X
C C C C
H X H H
OH HO
Trans (E) Cis (Z)
Cis-terpin Trans-terpin
HÌNH THỂ PHÂN TỬ (CẤU TRÚC LẬP
THỂ)
• Đồng phân cấu dạng H3C H3C
CH3
- Ảnh hưởng tới cấu trúc phân tử CH2 CH2
và mức độ phản ứng. e CH3
O O
- Ảnh hưởng rõ rệt đến tính chất H3C
e a
lý hóa. e
CH3
O a O e
=> Xác định cấu hình, cấu dạng
phù hợp cho TD sinh học của
chất.
H2N N
H2C OH N H
NH2 HN CH3
NH2 HN CH3 HN CH3
O O O
R3 O Pentobarbital
O
N O
CH3 H S
O C6H5OCH2 C N CH3
COOH
N CH3
O
Penicillin V COOH
O
H H S
C C N CH3 OCH3
O
NH2 H S
N CH3 C N CH3
O
COOH OCH3 N CH3
O
Ampicillin Methicillin COOH
3.1.2. Các phương pháp NC mối LQ định lượng giữa CT-TD.
a) Các hướng NC biến đổi CT
• Tổng hợp các cấu trúc được thu gọn hay mở rộng.
Trung tâm liên kết
Hiện nay có các kiểu thay thế hay được áp dụng trong PP sử
dụng đẳng cấu điện tử cho thiết kế cấu trúc như:
- Thay thế nguyên tử hoặc nhóm có hóa trị 1.
- Thay thế nguyên tử hoặc nhóm có hóa trị 2.
- Thay thế nguyên tử hoặc nhóm có hóa trị 3.
- Thay thế bằng các vòng tương đương.
- Thay thế bằng các nhóm có độ phân cực tương tự nhau.
- Thay thế bằng các nhóm chức có cấu trúc đảo ngược.
3.1.2. Các phương pháp NC mối LQ định lượng giữa CT-TD.
a) Các hướng NC biến đổi CT
• Tổng hợp các tiền hoạt chất:
O
O
H H S C
S
C C N CH3 CH3
N .HCl
H
NH2 H NH2
N CH3 N CH3
O O
COOH O O
H O CH3
Ampicillin Bacampicillin O
H H
O
O
O
H H S C
S
HO C C N CH3 CH3
N
H O
NH2 H NH2 O
N CH3 N CH3 N S
O O O
COOH O O
H CH3
Amoxicillin Sultamicillin H3 C
O
H H
O
3.1.2. Các phương pháp NC mối LQ định lượng giữa CT-TD.
b) Dựa trên hiểu biết về các thụ thể sinh học.
Enzym
Drug Chất chuyển hóa mất TD.
Cyt P450