You are on page 1of 36

2020. 11.

25

CÁC SẢN PHẨM PHÁI SINH


Vietnam

TẠI SHINHAN BANK VIỆT NAM

Phòng Giao dịch toàn cầu (Global Trading Center Vietnam)


Kim Tae Hee – Director – Head of Capital Market and Trading Division
Hoàng Hải Nam – Phụ trách các sản phẩm phái sinh tại Shinhan Bank VN
PHẦN 1
CÁC SẢN PHẨM VỀ NGOẠI TỆ VÀ PHÁI SINH
TẠI SHINHAN BANK VIỆT NAM

2
PHẦN 1
A. CÁC SẢN PHẨM VỀ PHÁI SINH NGOẠI TỆ

3
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay (GD SPOT)

GD spot: Là giao dịch hai bên thực hiện mua, bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay (ngày T)

kết thúc thanh toán trong vòng 02 ngày làm việc tiếp theo
Ngày đến hạn: Là ngày thực hiện chuyển giao
Ngày giao dịch: Là ngày thực hiện chốt tỷ giá ngoại tệ

Value Today (TOD) Ngày đến hạn sau ngày giao dịch 1 ngày làm việc
SPOT
Value Tomorrow (TOM) Chuyển giao vào ngày giao dịch

Value Spot (Spot) Ngày đến hạn sau ngày giao dịch 02 ngày làm việc

KỲ HẠN T+3 (Ngày đến hạn sau ngày giao dịch 03 ngày làm việc trở lên

GIAO NGAY KỲ HẠN

TOD: Ngày giao dịch TOM SPOT FORWARD

26/11/2020 27/11/2020 30/11/2020 01/12/2020


(Thứ năm) (Thứ sáu) (Thứ hai) (Thứ ba)
4
2. ĐIỂM KỲ HẠN

 Điểm kỳ hạn?
Chênh lệch lãi suất 02 đồng tiền được quy định trong hợp đồng kỳ hạn

<Giả định> ① Tỷ giá hiện hành USD/VND @ 23,175 ② Lãi suất VND (1yr) 3.00% ③ Lãi suất USD (1yr) 0.80%
<Câu hỏi> Tỷ giá (kỳ hạn) 1 năm sau được tính thế nào?

A A
+ 3.00% Interest
VND 23,175 VND 23,870
T 1Y

@VND23,175 @VND23,634
B B
+ 1.00% Interest
USD 1 USD 1.010
T 1Y

@VND23,634 = @VND23,175 + VND459


Tỷ giá sau 1 năm Tỷ giá hiện hành Điểm kỳ hạn

Tỷ giá chỉ có yếu tố tham khảo 5


TỶ GIÁ KỲ HẠN

[Chiến lược bảo hiểm tỷ giá]


 Rủi ro tỷ giá: Khoản vay nước ngoài đến hạn sau 1 năm
 USD/VND giao ngay: @VND 23,175
 1Y điểm kỳ hạn: + VND 459
 FW rate: 23, 634

[Thanh toán khoản vay] [Kỳ hạn] [Khách hàng PL]

KH PL KH PL KH PL

+ =
Lợi nhuận Tỷ giá
Điểm KH = VND 459
23,175 Tỷ giá 23,215 23,634 Tỷ giá

6
PHẦN 1
B. CÁC SẢN PHẨM VỀ PHÁI SINH LÃI SUẤT

7
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 1 ĐỒNG TIỀN (IRS)

- Hợp đồng hoán đổi lãi suất một đồng tiền (Interest rate swap – IRS) là thỏa thuận hai bên về
việc hoán đổi dòng tiền lãi suất, từ lãi suất cố định sang lãi suất thả nổi và ngược lại,
dựa vào một khoản gốc xác định trước.
- Có hai loại hợp đồng hoán đổi lãi suất: hoán đổi lãi suất từ cố định sàng thả nổi và hoán đổi
lãi suất từ thả nổi sang cố định

Hoán đổi lãi


suất trên Không hoán
khoản gốc đổ i gố c
danh nghĩa

Thanh toán Không phí


lãi ròng

8
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 1 ĐỒNG TIỀN

Phòng ngừa rủi ro lãi suất Linh hoạt

Cố định chi phí Chỉ thanh toán lãi ròng

Chuyển từ cố định sang thả nổi


Chủ động trong kinh doanh
và ngược lại

Contents 2
Lợi ích
9
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 1 ĐỒNG TIỀN

2 M)
OB1 Lãi
ABC su
i( 4S ất t
ổ hả
ản Lã
n ổi (
ất th i su 4 SO
B1
i su ất
cố 2M
Lã địn )
h

VCB SHBVN

Lưu ý: sơ đồ dùng để minh họa chiều trả lãi suất. Trên thực tế, lãi suất được trả trên cơ sở lãi suất ròng.

4SOB

Lãi suất thả nổi

10
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 2 ĐỒNG TIỀN

 Hợp đồng hoán đổi tiền tệ chéo (CCS) là một thỏa thuận giữa hai bên để hoán đổi lãi suất và khoản tiền
gốc bằng một đồng tiền này lấy lãi suất và khoản tiền gốc bằng đồng tiền khác
 Với giao dịch CCS, có thể:
 Trao đổi gốc đầu kỳ và cuối kỳ
 Không trao đổi gốc đầu kỳ và có trao đổi gốc cuối kỳ
 Khoản gốc trả dần theo lịch trình cụ thể

Có/Không Hoán đổi


trao đổi giữa các
gốc đầu kỳ loại tiền

Phòng ngừa
rủi ro

11
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 2 ĐỒNG TIỀN (CCS)

Phòng ngừa rủi ro tỷ giá và/hoặc rủi ro lãi suất Linh hoạt

Cố định chi phí Giă tăng lợi suất

Chủ động trong kế hoạch kinh doanh Áp dụng cả hoán cho đổi khoản nợ và tài sản

Contents 2

Lợi ích
12
HOÁN ĐỔI
LÃI SUẤT
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT 2 ĐỒNG TIỀN

Bảo hiểm
Giải pháp bảo hiểm hiệu quả

IRS CCS
Rủi ro lãi suất

Khoản vay;
Khoản đầu tư

Không bảo hiểm Hedging

Rủi ro tỷ giá

13
HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ CHÉO- CCS
Tình huống

LOAN STRUCTURE

• Khách hàng : ABC Company


• Số tiêng vay: USD 7,000,000
• Ngân hàng cho vay: Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
• Lãi suất: LIBOR6M + 1.8% p.a.
• Kỳ trả lãi: 6 tháng 1 lần
• Kế hoạch giải ngân:
 Gói 1: 3.5mio USD – Ngày đến hạn: sau12 tháng
 Gói 2: 3.5mio USD – Ngày đến hạn: sau 14 tháng

KHOẢN VAY NGOẠI TỆ NƯỚC NGOÀI THẢ NỔI


 Khách hàng đối diện với Rủi ro lãi suất và rủi ro tỷ giá
 Thực hiện CCS để chi phí sử dụng vốn được cố định từ USD sang VND

14
Tình huống HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ CHÉO- CCS

Sơ đồ FX exchange rate: 23,200 CCS – Phòng ngừa rủi ro cho khoản vay nước ngoài

Trao đổi USD cuối kỳ: SHBVN chuyển USD 3.500.000


2 cho ABC để tất toán khoản vay

VND LS 1 USD LS
(5.5%/năm) (LIBOR6M+1.8% p.a.)

Cty ADB
ABC Khế ước nhận nợ
3.500.000 USD
USD LS
(LIBOR6M+1.8% p.a.) ABC nhận lại khoản USD và
dùng để trả nợ gốc cho

Chuyển VND cuối kỳ: ABC chuyển trả khoản


2 gốc 81.2bio VND cho SHBVN

15
Tình huống Cross Currency Swap - CCS

 Công ty ABC thực hiện MUA 1 hợp đồng CCS để chuyển đổi khoản
vay thả nổi từ USD sang khoản vay cố định VND, đồng thời cố định
tỷ giá
• Tại kỳ trao đổi lãi:
)
. 8%
+1 US
6M ABC D(
LIB
BOR O R6
I M+
(L VN 1.8
D D( %)
US F ix
ed
Lo
an Shinhan Bank
inte
ADB res
t ra
te)
VN

LIBOR6M USDVND

T T 16
Tính huống Cross Currency Swap - CCS

• Tại ngày đến hạn: Trao đổi gốc cuối kỳ

ABC
D US
US D

VN
D
ADB Shinhan Bank
VN

LIBOR6M USDVND

T T

17
Tình huống Cross Currency Swap - CCS

• Gói 1: 3.5mio USD – Kỳ hạn 12 months


Chiều USD Chiều VND

Khách hàng ABC Khách hàng ABC

ABC nhận khoản lãi USD theo lãi


Chiều Chiều ABC trả lãi VND cố định
suất thả nổi

Khoản tiền gốc USD 3,500,000 Khoản tiền gốc VND 81,200,000,000

Trao đổi đầu kỳ Có Trao đổi đầu kỳ Có

Ngày thực hiện dd/mm/2020 Ngày thực hiện dd/mm/2020

Ngày đến hạn dd/mm/2021 Ngày đến hạn dd/mm/2021

Tỷ giá 23,200 Tỷ giá 23,200

Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay

Lịch trả lãi 6 tháng/ 1 lần Lịch trả lãi 6 tháng / 1 lần

Lãi suất LIBOR 6M +1.8pct p.a. Lãi suất 5.5%


Cách tính lãi Act/360 Cách tính lãi Act/365

18
CASE STUDY Cross Currency Swap - CCS

• Gói 2: 3.5mio USD – Kỳ hạn 14 months


Chiều USD Chiều VND

Khách hàng ABC Khách hàng ABC

ABC nhận khoản lãi USD theo lãi


Chiều Chiều ABC trả lãi VND cố định
suất thả nổi

Khoản tiền gốc USD 3,500,000 Khoản tiền gốc VND 81,200,000,000

Trao đổi đầu kỳ Yes Trao đổi đầu kỳ Yes

Ngày thực hiện dd/mm/2020 Ngày thực hiện dd/mm/2020

Ngày đến hạn dd/mm/2021 Ngày đến hạn dd/mm/2021

Tỷ giá 23,200 Tỷ giá 23,200

Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay Lịch trả nợ vay

Lịch trả lãi 6 tháng/1 lần Lịch trả lãi 6 tháng/1 lần

Lãi suất LIBOR 6M +1.8pct p.a. Lãi suất 5.7%


Cách tính lãi Act/360 Cách tính lãi Act/365
19
Tình huống Cross Currency Swap - CCS

a. Lợi ích:
• Phòng ngừa rủi ro tỷ giá khi USD mạnh lên so với VND.
 Khi thực hiện trao đổi gốc đầu kỳ, tỷ giá được giữ nguyên trong suốt kỳ
hạn của giao dịch hoán đổi.
• Tránh được rủi ro thanh khoản USD: Khi thị trường thiếu hụt thanh
khoản USD, công ty sẽ luôn giữ được uy tín do khoản USD cần trả nợ vay
đã
được cam kết bởi ngân hàng.
Tỷ giá được cố định, thanh khoản USD được đảm bảo, Công ty có thể
thực hiện hiệu quả kế hoạch kinh doanh với việc phòng ngừa hoàn toàn rủi
ro có thể gặp phải.

b. Bất lợi:
- Trường hợp VND mạnh lên so USD vào ngày đến hạn khoản vay, công
ty mất cơ hội mua USD với giá thấp hơn để trả nợ cho khoản vay nước
ngoài.
- Lãi suất vay thả nổi giảm dần theo kỳ hạn vay trong khi công ty đã
fixed chi phí vay vốn cố định bằng VND.

20
Phần 3.
CHI PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO

21
Lãi suất Chi phí cho khoản vay nước ngoài đang ở mức thấp nhất trong sau khủng hoảng tài
vay USD
chính với nhiều hành động chưa có tiền lệ của FED

22
LÃI SUẤT Trong khủng hoảng, chi phí đi vay ngoại tệ thực tế của doanh nghiệp (LI-
USD
BOR) luôn có độ chênh lệch LỚN so với lãi suất điều hành của FED

23
Lãi suất VND Lãi suất VND trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng

- Ảnh hưởng của COVID-19 và động thái cắt giảm lãi suất điều hành của NHNN nhằm hỗ
trợ nền kinh tế dẫn đến thanh khoản dư thừa trên thị trường liên
ngân hàng.

24
Lãi suất
Tiền gửi huy động và cho vay thị trường 1 – H1/2020
VND

25
Lãi suất
Lãi suất VND trên thị trường có xu hướng tăng?
VND

26
Interest rate
Lãi suất VND trên thị trường có xu hướng tăng?
VND

- Tích cực giải ngân 700 ngàn tỷ vốn đầu tư công vào các dự án trọng điểm.

- Source: VIRA 27
USDVND Xu hướng tỷ giá USDVND

- VND là đồng tiền ổn định nhất trong RCEP

- Source: Bloomberg
28
USDVND USDVND tiếp tục ổn định trong H2/2020

29
TỶ GIÁ USD-
USDVND tiếp tục ổn định trong H2/2020
VND

- Source: Refinitiv
30
TỶ GIÁ USD-
RỦI RO VND GIẢM GIÁ
VND

- Trong trường hợp có khủng hoảng, USD vẫn là đồng tiền trú ẩn an toàn và
sẽ làm dòng vốn đầu tư tháo chạy khỏi các thị trường mới nổi.

- Để đón dòng vốn đầu tư FDI, Việt Nam hiện vẫn bị cạnh tranh gắt gao với
các nước trong khu vục Đông Nam Á như Thái Lan và Indonesia.

- Liên quan đến cán cân vãng lai, xuất khẩu có dấu hiệu giảm mạnh trong
thời kỳ khủng hoảng và xu hướng tiếp tục kéo dài. Ngoài ra, lượng kiều hối
từ nước ngoài đang giảm nhiều trong 2 năm gần đây.

- Thâm hụt ngân sách đã tăng mạnh trong năm nay (4pct) và có thể tiếp tục
trong năm sau do Chính phủ vẫn cam kết hỗ trợ nền kinh tế.

- Kinh tế thế giới vẫn bất ổn sau bầu cử Mỹ và thậm chí có Vắc-xin từ
Pfizer-BiOntech và Moderna

31
GIẢI PHÁP: VAY NƯỚC NGOÀI + BẢO HIỂM RỦI RO LÃI SUẤT + TỶ GIÁ

- CHI PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ ĐANG Ở MỨC THẤP NHẤT

SWAP POINT - PERIOD : 2016 - 2020


1,150.00
1,100.00
1,050.00
1,000.00
950.00
900.00
850.00
800.00
750.00
700.00
650.00
600.00
550.00
500.00
450.00
400.00
350.00
300.00
250.00
200.00
150.00
100.00
50.00
0.00
-50.00
-100.00

Swap point 6M Swap point 12M

32
GIẢI PHÁP: VAY NƯỚC NGOÀI + BẢO HIỂM RỦI RO LÃI SUẤT + TỶ GIÁ

- Do ảnh hưởng dịch COVID-19, tín dụng giải ngân chậm, đầu ra từ xuất khẩu giảm sút, đầu tư công
giải ngân vẫn chậm
 Thanh khoản VND rất dồi dào trên thị trường liên ngân hàng
 CHI PHÍ PHÒNG NGỪA RỦI RO khi sử dụng sản phẩm SWAP, CCS đang ở mức THẤP NHẤT

33
GIÁ IRS/CCS
CCS Pay Rate CCS 3Y CCS 5Y
8

IRS PAY RATE AND LIBOR3M


3.5 USD Libor 3M USD IRS 3Y USD IRS 5Y
3

2.5

1.5

0.5

0
20 20 20 19 19 19 19 19 19 19 18 18 18 18 18 18 17 17 17 17 17 17 16 16 16 16 16 16 15 15 15 15 15 15
/20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20 /20
22 23 25 27 30 9/2 7/4 5/7 3/8 1/9 /12 /13 /17 /18 /21 /22 /23 /26 /28 /31 4/3 2/2 2/6 0/7 /10 /13 /14 /16 /18 /21 /24 /25 /28 /27
6/ 4/ 2/ 12/ 10/ 11 9 7 5 3 1 11 9 7 5 1 1 8 6 4 2 12 10 8 6 4 2
MARTERIALS AND LEAFLETS TO SUPPORT BRANCH MARKETING Global Trading Center
Q&A

36

You might also like