Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3- phương pháp quản lý chất lượng
Chuong 3- phương pháp quản lý chất lượng
1
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
3.1. Xu hướng quản lý chất lượng của một số nước trên thế giới
3.2. Đảm bảo chất lượng
3.3. Một số phương pháp quản lý chất lượng
3.4 Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM – Total quality management)
3.5. Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000
2
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
3.1. Xu hướng quản lý chất lượng của một số nước trên thế giới.
Xu hướng 1 Xu hướng 2
Mục đích
-Quan tâm đến việc kiểm tra CL SP sau SX -Qtâm đến tác nhân ảh tới CL từ tke sx đến tiêu dùng
-Sử dụng các bpháp kt và tic nhằm phân hạng SP -Tác động nếu con người bằng gd, dt, ncao tay nghề
-Chấp nhận phế phẩm -Không chấp nhận có phế phẩm
-Khắc phục sự cố sau kiểm tra -Tự kiểm soát, loại trừ ngnhân, phòng ngừa sai sót
Phương thức thực hiện
-XD tiêu chuẩn SP, tiêu chuẩn thao tác và ktra -Nâng cao nhận thức về các ytố ảh tới CL quản trị
-Hệ thống tổ chức trực tuyến -Hệ thống tổ chức chéo chức năng
Vị trí trong dây chuyền sản xuất
-Việc kiểm tra độc lập với sản xuất -Nhập thân vào dây chuyền sản xuất
-Kiểm tra theo công đoạn và SP cuối cùng -Người sx tự kiểm soát cviệc và tự kiểm tra CLSP
Người chịu trách nhiệm về chất lượng
-Phòng kt, nhân viên KCS thực thi và chịu trách -Toàn bộ thành viên là tác nhân chất lượng
nhiệm về CL -Trách nhiệm chính là lãnh đạo
-Các đơn vị có nhân viên KCS và bộ phận sc lại -Tổ chức các nhóm kiểm soát chất lượng
Kết quả
-Lãng phí người và nvl, chi phí ẩn tăng -Nâng cao chất lượng, hạ giá thành, chi phí ẩn giảm
-Không tìm được nguyên nhân sai lỗi -Lợi nhuận tăng, tạo kỳ vọng cải tiến
-Suy giảm vị thế cạnh tranh -Tăng vị thế cạnh tranh 3
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
4
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
3.1. Xu hướng quản lý chất lượng của một số nước trên thế giới.
Giai đoạn 7:
Chất lượng là sự thỏa mãn mong đợi của khách hàng và xã hội (định hướng
khách hàng)
Giai đoạn 6:
Chất lượng được xem xét ở khía cạnh kinh tế - giảm chi phí ẩn trong sx (định
hương chi phí)
Giai đoạn 5: Tối ưu hóa việc thiết kế và quá trình để giảm bớt chi phí đến mức thấp
nhất (định hướng chi phí.
Giai đoạn 4: Thông qua đào tạo huấn luyện để thay đổi nếp suy nghĩ của công nhân
(định hướng nhân văn)
Giai đoạn 3: Đảm bảo chất lượng ở mọi bộ phận: thiết kế, sản xuất, bán và dịch vụ sau
khi bán (định hướng hệ thống)
Giai đoạn 2: Đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất (định hướng quá trình)
Giai đoạn 1: Thanh tra sau sản xuất, kiểm tra các sản phẩm cuối cùng và giải quyết các
vấn đề tồn tại (định hướng sản phẩm
5
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
6
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
8
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
BĐCL
Người tiêu dùng tin tưởng
ISO-9000 TCVN-5200-90
10
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
12
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
3.3.3. Phương pháp kiểm soát chất lượng toàn diện (TQC)
• Phương pháp kiểm soát chất lượng toàn diện là pp kiểm tra hoạt động của các
bộ phận trong DN từ hành chính – tổ chức – nhân sự…đến các quá trình sản
xuất thiết kế - cung ứng – sản xuất – tiêu dùng
• Phương pháp TQC đã có thay đổi cách tiếp cận về quản lý chất lượng. Đây là
việc kiểm tra, kiểm soát một hệ thống, nhằm đạt được mức chất lượng dự tính
• Việc kiểm tra dựa vào các tiêu chuẩn qui định và phân công cho bộ phận
chuyên kiểm tra chất lượng sp (KCS)
• Phương pháp TQC có ưu điểm việc kiểm tra chất lượng sản phẩm được tiến
hành từ khâu đầu đến khâu cuối, nên có những nhận xét tình hình của cả hệ
thống
• Do việc kiểm tra chất lượng của cả quá trình sx lại giao cho một bộ phận
chuyên trách ngoài dây chuyền sx, nên không có tác dụng tích cực với hoạt
động của hệ thống, thường gây quan hệ căng thẳng giữa bộ phận trực tiếp sản
xuất với bộ phận kiểm tra. Các bộ phận trực tiếp sx có tâm lý thực hiện theo
yêu cầu bộ phận kiểm tra, đây chính là nhược điểm của phương pháp này.
13
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
14
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
• Những mục tiêu mà tổ chức thực hiện TQM phấn đấu để vươn tới, kết quả
các hoạt động của tổ chức. Kết quả đó nằm trong 4 phạm trù sau:
• - Sự gắn bó của khách hàng với sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức.
• - Chi phí và thời gian giải quyết vấn đề đáp ứng các nhu cầu,…
• - Không khí làm việc tạo điều kiện thuận lợi cho tinh thần hợp tác, giúp
nhân viên hài lòng hơn và thấy có ý nghĩa hơn trong công việc của mình.
• - Có phương pháp cải tiến liên tục sao cho nhân viên có thể hiểu đƣợc.
15
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
16
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
Liên
tục
Sai hỏng bên KCS bên
trong ngoài Zero
defect
Phòng
ngừa
17
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
18
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
19
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
20
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
21
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
23
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
• - 12 bước
• 1. Am hiểu
• 2. Cam kết
• 3. Tổ chức
• 4. Đo lường
• 5. Hoạch định
• 6. Thiết kế
• 7. Xây dựng hệ thống CL
• 8. Theo dõi bằng thống kê
• 9. Kiểm tra chất lượng
• 10. Hợp tác nhóm
• 11. Đào tạo, huấn luyện
• 12. Thực hiện TQM
24
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
25
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
26
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
28
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
3.3.4. Phương pháp quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
• ISO là gì? ISO là tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (The International
Organization for Standardization), là một ủy ban quốc tế bao
gồm các cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của hơn 160 quốc gia.
• ISO 9000 là gì? ISO 9000 là:
• - ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do Tổ chức quốc tế về Tiêu chuẩn
hoá (ISO) ban hành nhằm đƣa ra các chuẩn mực cho hệ thống
quản lý chất lượng và có thể áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh và dịch vụ.
• - Các lĩnh vực chủ yếu trong quản lý chất lượng: chính sách và
chỉ đạo về chất lượng, nghiên cứu thị trƣờng, thiết kế và triển
khai sản phẩm, cung ứng, kiểm soát quá trình, bao gói, phân
phối, dịch vụ sau khi bán, xem xét đánh giá nội bộ, kiểm soát tài
liệu, đào tạo,…
29
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
30
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
31
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
• PCDA Phân Bổ Theo Các Điểu Khoản ISO 9001:2015 như sau
•
33
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
35
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
36
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
(Trình tự xây dựng và áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 900)
Giai đoạn Các bước tiến hành
Giai đoạn 1 1. Cam kết của lãnh đạo
Phân tích tình hình và hoạch 2. Lập kế hoạch, lập ban chỉ đạo và nhóm công tác
định kế hoạch 3. Chọn tư vấn
4. Xây dựng nhận thức về ISO 9001
5. Đào tạo
6. Khảo sát hệ thống hiện có
7. Cụ thể hóa kế hoạch thực hiện
Giai đoạn 2 8. Viết các tài liệ theo quy định
Viết tliệu của hệ thống QLCL 9. Phổ biến tài liệu, hướng dẫn áp dụng
(Một số tổ chức chứng nhận hiện đang hoạt động tại Việt Nam)
38
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh
39