You are on page 1of 30

Bà i 8

CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC


I MÀNG SINH CHẤT

II CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT


NỘI DUNG BÀI HỌC
III NHÂN

IV TẾ BÀO CHẤT

V THỰC HÀNH
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. Màng sinh chất

* Cấu tạo màng sinh chất


- Gồm 2 thành phần chính:
+ Phospholipit
+ Protein
- Ngoài ra còn có thêm: Sterol,
Glycoprotein, glycolipid
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. Màng sinh chất
Cấu trúc Đặc điểm Vai trò
- Đuôi kị nước quay vào
- Ổn định cấu trúc màng
Phospholipid nhau
- Tạo nên tính thấm chọn
- Đầu ưa nước quay ra
lọc
ngoài

Protein - Nằm xen kẽ trong lớp - Tạo cấu trúc “khảm động”
phospholipid - Vận chuyển các chất qua
- Gồm protein xuyên màng màng và liên kết
và bám màng
Sterol - Nằm xen kẽ giữa các phân tử Đảm bảo tính lỏng của
phospholipid màng → Tạo nên sự mềm
+ Cholesterol ở TB động vật.
+ Stigmaterol, sitosterol,… ở TB
dẻo, linh hoạt của màng
Glycoprotein, thực vật. sinh chất
glycolipid
Làm tín hiệu nhận biết,
Carbohydrate liên kết với tham gia tương tác, truyền
protein và lipid thông tin giữa các tế bào
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. Màng sinh chất
* Chức năng màng sinh chất:
- Vận chuyển các chất có chọn lọc
- Tiếp nhận và truyền thông tin từ
bên ngoài vào bên trong tế bào
- Nơi quyết định nhiều loại enzym,
ghép nối các tế bào trong mô
- Nhận biết tế bào từng loại và tế
bào lạ (dấu chuẩn - đặc trưng cho
từng loại tế bào )
- Bao bọc và bảo vệ toàn bộ phần
bên trong của tế bào.
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC II. Cấu trúc ngoài màng sinh chất

1. Chất nền ngoại bào


* Vị trí: Bên ngoài màng sinh chất
của các động vật, người
* Cấu trúc: Được cấu tạo chủ yếu từ
các phân tử protein như collagen,
proteoglycan (protein liên kết với
polysaccharide).
* Chức năng: Giúp các tế bào liên
kết với nhau và tham gia quá trình
truyền thông tin.
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC II. Cấu trúc ngoài màng sinh chất

2. Thành tế bào
* Vị trí: Bên ngoài màng sinh chất của
nấm, thực vật
* Cấu trúc: Thành tế bào thực vật cấu
tạo chủ yếu từ cellulose (nấm là thành
kitin), ngoài ra còn có polysaccharite
khác. Giữa các tế bào có cầu sinh chất
đóng vai trò trao đổi chất giữa các tế
bào.
* Chức năng: Bảo vệ tế bào, tạo hình
dạng đặc trưng cho tế bào, tham gia điều
chỉnh lượng nước đi ra và đi vào tế bào
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC III. Nhân
Thành phần cấu Đặc điểm Chức năng
tạo
Màng nhân - Là màng kép Ngăn cách nhân với tế bào chất bên
- Trên màng có lỗ nhân cho phép các ngoài
phân tử lớn như RNA, protein đi qua
Chất nhân Là dịch bên trong chứa sợi nhiễm Chứa vật chất di truyền, điều khiển
sắc, enzyme, RNA, nucleotide… mọi hoạt động sống của tế bào

Sợi nhiễm sắc - Gồm chuỗi xoắn kép DNA và


protein. Là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

Nhân con - Có hình cầu nằm trong nhân


- Hầu hết các nhân chỉ có 1 nhân con Là nơi tổng hợp rRNA
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC III. Nhân
  Cấu tạo Chức năng
Nhân    
  Được bao bọc - Mang thông tin
tế bào
 bởi 2 lớp màng, di truyền
bên trong là dịch - Trung tâm điều
nhân chứa chất khiển mọi hoạt
nhiễm sắc (gồm động sống của tế
DNA liên kết với bào.
prôtêin) và nhân
con.
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC III. Nhân

Tại sao tế bào


hồng cầu ở
người không
có khả năng
phân chia?

- Không có
nhân
- Sinh ra từ
tủy xương
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

- Tế bào chất là vùng giữa


màng sinh chất và nhân.
Gồm: bào tương, các bào
quan và bộ khung tế bào
- Tế bào chất là nơi thực
hiện mọi hoạt động sống
của tế bào
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

Liệt kê các bào quan có trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

1. Ti thể
* Cấu trúc:
- Bên ngoài có 2 lớp màng.
+ Màng ngoài trơn
+ Màng trong gấp nếp có chứa
nhiều enzim hô hấp.
- Bên trong là chất nền chứa DNA
và ribôxôm.
* Chức năng:
Là “nhà máy năng lượng” của tế
bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp
cung cấp năng lượng cho mọi hoạt
động sống của tế bào.
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

2. Lục lạp
* Cấu trúc:
- Bên ngoài: có 2 lớp màng.
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền: có chứa DNA và Ribôxôm.
+ Các hạt Grana: là hệ thống các túi dẹt
Tilacoit xếp chồng lên nhau.
→ Ở màng Tilacoit chứa chất diệp lục và
enzim quang hợp.
* Chức năng: Là bào quan thực hiện quang
hợp: chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành
năng lượng hoá học chứa trong các hợp chất
hữu cơ (cacbohidrat).
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

Màng nhân 3. Lưới nội chất


Chất nhân
Cấu trúc Chức năng
Ribôxôm Lưới nội - Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống
chất ống và xoang dẹt thông với nhau chia tế
bào chất ra làm nhiều xoang chức năng.
- Có 2 loại: Lưới nội chất hạt và lưới nội
chất trơn.
1. Lưới Trên màng có Tham gia vào quá trình
nội chất nhiều hạt tổng hợp prôtêin.
hạt ribôxôm.

Lưới nội chất hạt


2. Lưới Tổng hợp lipit, chuyển hoá
nội chất Có rất nhiều đường và phân huỷ các chất
Lưới nội chất trơn trơn loại enzim đôc hại đối với cơ thể
Trong các tế bào sau đây, tế bào có
lưới nội chất hạt hoặc lưới nội chất
Màng nhân trơn phát triển: tế bào gan, tế bào ở
Chất nhân tinh hoàn, tế bào tuyến tụy? Giải
Ribôxôm thích.
- Tế bào gan có lưới nội chất trơn phát
triển, vì chức năng gan là chuyển hóa
đường, khử độc.
- Tế bào ở tinh hoàn có lưới nội chất hạt
phát triển, vì chức năng tinh hoàn là sản
xuất tinh trùng.
Lưới nội chất hạt
- Tế bào tuyến tụy có lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn phát triển, vì chức năng là tiết hormone và
enzyme tiêu hóa.
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

4. Bộ máy Golgi
  Cấu tạo Chức năng

   
Bộ máy   - Có màng - Sửa đổi, phân loại,
Golgi   đơn. đóng gói, vận chuyển
- Gồm hệ các sản phẩm từ lưới
thống các túi nội chất
dẹt. - Tổng hợp một số
- Có cấu trúc
polysaccharide của
phân cực
(mặt nhập: thành tế bào và chất nền
cis, mặt xuất: nội bào
trans)
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

5. Lysosome
  Cấu tạo Chức năng

   
Lysosome  - Dạng túi - Tiêu hóa các tế bào
 nhỏ: có già, các tế bào bị tổn
một lớp thương, bào quan già,
màng bao vật liệu từ bên ngoài
bọc. - Tiêu hóa các vi sinh
- Bên trong:
vật gây bệnh
chứa enzim
thuỷ phân.
Trong các loại tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều lysosome nhất?
Vì sao?

A TB cơ B TB bạch cầu
C TB hồng cầu D TB thần kinh
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

6. Không bào

Cấu trúc: Không bào là bào quan chứa dịch lỏng


• Phía ngoài: có một lớp màng bao bọc.
• Bên trong: chứa chất dinh dưỡng, có khi là chất phế thải,
độc hại (chất hữu cơ, vô cơ khác nhau).
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

6. Không bào
* Ở thực vật
- Kích thước lớn, tồn tại lâu dài
- Chức năng:
+ Cân bằng lượng nước trong tế bào
+ Chứa các chất dự trữ: protein, acid
hữu cơ, đường, muối, sắc tố…

Màu của cánh hoa hay quả là do đâu?


Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

6. Không bào
* Ở động vật
- Kích thước nhỏ, tồn tại thời
gian ngắn
- Chức năng:
+ Tiêu hóa thức ăn
+ Co bóp
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

7. Peroxisome
* Cấu tạo:
- Màng peroxisome
- Protein màng
- Vùng lõi
* Chức năng: oxi hóa các chất
Chất độc + Alcohol → H2O2 → Nước +
Oxygen
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

8. Ribosome
mRNA
  Cấu tạo Chức năng

Ribosome    
 Là bào quan Tham gia vào
 nhỏ, không có quá trình tổng
màng bao bọc, hợp prôtêin cho
được cấu tạo từ tế bào.
các phân tử
rRNA và
PRÔTÊIN prôtêin.
mRNA Sự phù hợp giữa cấu tạo và
chức năng của ribôxôm?

Có 2 tiểu phần lớn nhỏ như


giá đỡ và giúp dịch chuyển
trong quá trình tổng hợp
protein.

PRÔTÊIN
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

9. Trung thể
Quan sát và trả lời câu hỏi :
Trung thể nằm ở đâu
trong tế bào?

Nằm ở trung tâm tế bào


động vật
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

9. Trung thể

• Cấu tạo :
+ Gồm 2 trung tử xếp thẳng góc
theo chiều dọc
+ Trung tử là ống hình trụ rỗng,
gồm nhiều vi ống xếp thành vòng
.
• Chức năng: Hình thành thoi vô
sắc trong quá trình phân bào
Bài 8. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC IV. Tế bào chất

10. Bộ khung tế bào


* Cấu trúc: Là mạng lưới gồm các vi ống,
vi sợi và sợi trung gian đan chéo vào
nhau được cấu tạo từ protein
* Chức năng:
+ Năng đỡ, duy trì hình dạng, tham gia
sự vận động của tế bào
+ Sợi trung gian: Neo giữ các bào quan
vào vị trí cố định
+ Vi ống: Vận chuyển các bào quan

You might also like