You are on page 1of 21

BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG

TỐC ĐỘ TĂNG
TRƯỞNG
NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ:
1. Căn cứ vào yêu cầu vẽ biểu đồ:
- Cụm từ: thể hiện TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG

2. Căn cứ vào mốc thời gian, đơn vị:


- Mốc thời gian: từ 4 năm trở lên
- Đơn vị: thường áp dụng cho bảng số liệu có nhiều đơn vị khác nhau (hoặc
có thể không)

DẤU HIỆU QUAN TRỌNG NHẤT ???????


Bài tập áp dụng 1: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm 2010 2012 2014 2016 2018


Than sạch (triệu
44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
tấn)
Dầu thô (triệu
15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
tấn)
Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2

a). Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và
điện nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
b). Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét và giải thích nguyên
nhân.
a)Vẽ biểu đồ:
- Xử lí số liệu:

+ Lấy tổng số của năm đầu tiên = 100% (năm gốc)


Tổng năm sau
+ Tốc độ tăng trưởng năm sau = Tổng năm gốc x 100 (%)

Lưu ý: Lấy tổng năm sau chia năm gốc chứ không phải chia năm đứng trước
a) Vẽ biểu đồ:
- Xử lí số liệu:
Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu
44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
tấn)
Dầu thô (triệu
15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
tấn)
Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2

Năm 2010 2012 2014 2016 2018


Than sạch (%) 100,0 94,0 91,7 86,4 93,8
a) Vẽ biểu đồ:
- Xử lí số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (%)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch 100,0 94,0 91,7 86,4 93,8
Dầu thô 100,0 108,7 89,3 114,7 93,3
Điện 100,0 125,8 154,1 191,6 228,1

Yêu cầu:
- Phải ghi tên bảng số liệu xử lí (tên bảng số liệu xử lí và biểu đồ vẽ số liệu
trong bảng này là 1).
- Ghi đơn vị
- Ghi kết quả xử lí được vào bài làm
a) Vẽ biểu đồ:
Bước 1: Xây dựng hệ trục tọa độ
- Trục tung:
%
250
+ Lựa chọn chỉ số cao nhất trong
228.1
bảng số liệu để căn chiều cao
+ Ghi đơn vị % trên đỉnh trục tung
200
- Trục hoành:
+ Năm đầu tiên phải nằm ở gốc tọa
150 154.1
độ
125.8 + Chia khoảng cách năm chính xác
114.7
100
100 100
108.9 - Kẻ đường nét mờ từ các mốc năm
94 91.7 93.3 93.8
93.3
89.3 86.4 song song với trục tung (dùng bút
chì)
50

0
2010 2012 2014 2016 2018
a) Vẽ biểu đồ:

%
Bước 1: Xây dựng hệ trục tọa
250
độ
Than Dầu thô Điện
228.1 Bước 2: Đo và vẽ các đối
200
tượng
- Đo tỉ lệ các đối tượng chính
154.1
xác.
150
- Nối các điểm đã đo với nhau
125.8

108.9
114.7 bằng đường đơn nét liền.
100
100 100
94 91.7
89.3 93.3
86.4
93.8
93.3 - Sử dụng kí hiệu lên các
đường để phân biệt (không
50
dùng màu sắc khác nhau)
- Ghi số liệu vào các đường
0
2010 2012 2014 2016 2018
a) Vẽ biểu đồ:

%
250
Chú thích
Than Dầu thô Điện
228.1 Bước 1: Xây dựng hệ trục tọa
200 độ
Bước 2: Đo và vẽ các đối
tượng
150 154.1

125.8
108.9
114.7 Bước 3: Ghi chú thích, tên
100
100 100
94 93.8
91.7
89.3 93.3
86.4
93.3
biểu đồ
50

0
2010 2012 2014 2016 2018
a) Vẽ biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
%
Chú thích
250
Than Dầu thô Điện
228.1

200
191.6

150 154.1

125.8
114.7
108.9
100
100 100
94 93.8
91.7
89.3 86.4
93.3

50

0 Năm
2010 2012 2014 2016 2018
b). Nhận xét:
- Bảng số liệu gốc của đề ra:
Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu
44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
tấn)
Dầu thô (triệu
15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
tấn)
Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2

- Bảng số liệu xử lí:

Năm 2010 2012 2014 2016 2018


Than sạch 100,0 94,0 91,7 86,4 93,8
Dầu thô 100,0 108,7 89,3 114,7 93,3
Điện 100,0 125,8 154,1 191,6 228,1
b). Nhận xét:
- Về sản lượng: Sản lượng một số sản phẩm CN nước ta có sự thay đổi qua các
năm. Trong đó:
+ Sản lượng than và dầu giảm và không ổn định: chứng minh
Chứng minh ở đây gồm: số liệu, đơn vị, mốc năm
+ Sản lượng điện tăng liên tục: chứng minh (lấy năm cuối so năm đầu)
+ Trong các sản phẩm CN trên, điện tăng nhanh nhất; dầu giảm mạnh nhất

Năm 2010 2012 2014 2016 2018


Than sạch (triệu
44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
tấn)
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
b). Nhận xét:
- Về tốc độ tăng trưởng:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nước ta có sự thay đổi qua các năm.
Trong đó:
+ Than và dầu có tốc độ tăng trưởng giảm và không ổn định: chứng minh
Chứng minh ở đây gồm: số liệu, đơn vị, mốc năm
+ Điện tăng trưởng liên tục: chứng minh (lấy năm cuối so năm đầu)
+ Trong giai đoạn 2010 - 2018, điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất; dầu có
tăng trưởng thấp nhất.
Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch 100,0 94,0 91,7 86,4 93,8
Dầu thô 100,0 108,7 89,3 114,7 93,3
Điện 100,0 125,8 154,1 191,6 228,1
Bài tập áp dụng 1: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm 2000 2004 2006 2010 2018


Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7571,8
Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1

a). Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta
giai đoạn 2000 – 2018.
b). Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét.

Sản lượng (tấn)


Công thức tính năng suất = Diện tích (ha)
(tấn/ha)

Sản lượng = diện tích x năng suất  Đơn vị gì??


a). Vẽ biểu đồ:
a.1. Xử lí số liệu:
- Tính sản lượng lúa:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018 (triệu tấn)
Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Sản lượng 32,55 36,18 35,82 39,99 43,99

- Tốc độ tăng trưởng: %


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA (%)
Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Diện tích 100,0 97,1 95,6 97,7 98,8
Năng suất 100,0 114,6 115,3 125,9 137,0
Sản lượng 100,0 111,1 110,0 122,9 135,1
a. Vẽ biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018. (Đơn vị: %)
%
160 160
Diện tích Sản lượng Năng suất
140 140
137
135.1
125.9
120 114.6
115.3 122.9 120
111.1 110
100 100
100 97.1 95.6 97.7 98.8
100

80 80

60 60

40 40

20 20

0 0
Năm
2000 2004 2006 2006 2010 2018 2018
2004 2010
b). Nhận xét:
Bảng 1: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa
Năm 2000 2004 2006 2010 2018

Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7571,8


Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1
Sản lượng(triệu tấn) 32,55 36,18 35,82 39,99 43,99

Bảng 2: Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa
Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Diện tích 100,0 97,1 95,6 97,7 98,8
Năng suất 100,0 114,6 115,3 125,9 137,0
Sản lượng 100,0 111,1 110,0 122,9 135,1
BIỂU ĐỒ KẾT HỢP
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
Ở VIỆT NAM, THỜI KỲ 1991 - 2018

Năm Số dự án Vốn đăng kí (triệu USD)


1991 152 1 284
2000 391 2 763
2005 970 6 840
2015 2 120 24 115
2018 3 147 36 369

a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài
ở Việt Nam thời kì 1991 – 2018
b.Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét cần thiết
b). Nhận xét:
- Phải căn cứ vào yêu cầu của đề ra:
+ Căn cứ vào bảng số liệu (bảng số liệu gốc) và biểu đồ đã vẽ (bảng số liệu
xử lí) rút ra nhận xét  Phải nhận xét cả 2 bảng số liệu.
+ Căn cứ vào biểu đồ đã vẽ  Chỉ nhận xét bảng số liệu đã xử lí
- Qui trình nhận xét:
+ Nhận xét sự thay đổi của các đối tượng theo thời gian:
 Luôn lấy năm cuối cùng so với năm đầu tiên để biết đối tượng tăng hay
giảm: Tăng được bao nhiêu? Tăng gấp bao nhiêu lần?
 Nếu đối tượng tăng hoặc giảm liên tục chỉ lấy số liệu năm đầu và năm
cuối để nhận xét.
 Nếu đối tượng tăng không ổn định, phải chứng minh rõ từng giai đoạn
cụ thể.
+ So sánh tăng trưởng giữa các đối tượng (đối tượng nào tăng nhanh
nhất? Chậm nhất?)

You might also like