You are on page 1of 18

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

ACCOUNTING PRINCIPLE

LOGO
Thông tin môn học

 Tên học phần: Nguyên Lý Kế toán


 Tên học phần (tiếng Anh): Accounting
Principle
 Mã học phần:ACT0173
 Số tín chỉ: 03
 Thời gian học: 45 tiết - 09 tuần
Thông tin giảng viên

TS. Đỗ Đoan Trang

SĐT & Zalo: 0908 379 493


Email: doantrang.bolt@bdu.edu.vn
Mục tiêu môn học

 Trình bày và giải thích đối tượng kế toán,


 Các phương pháp kế toán được sử dụng để thu thập, xử
lý tổng hợp và cung cấp thông tin cho doanh nghiệp
PHƯƠNG PHÁP DẠY & HỌC

5
Sinh viên cần phải

- Chủ động tham gia quá trình học tập dưới sự hướng dẫn
của Giảng viên.
- Chủ động đọc tài liệu để tự tìm kiếm kiến thức.
- Chủ động nêu câu hỏi để tháo gỡ vướng mắc.
- Tham gia thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi, giải quyết tình
huống đặt ra.
- Chủ động làm bài tập để có khả năng ứng dụng kiến thức
vào thực tiễn và làm tốt bài thi cuối kỳ.
Sinh viên cần phải

THÓI QUEN XÂU THÓI QUEN TỐT


(KO LUYỆN TẬP) (LUYỆN TẬP)
1. Làm việc chưa có kế Làm việc có kế hoạch
hoạch (D/W/M/Y)
2. Chưa tự kỷ luật Tạo kỷ luật và nghiêm túc tt
3. Ít đọc sách báo Lên thư viện đọc sách
4. Thức khuya Ngủ sớm & có khoa học
5. Ngủ nướng & ko tập thể Dậy sớm & tập thể dục
dục
6. Ăn ko điều độ Tạo thói quen ăn điều độ
Nội dung

 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TOÁN


 CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
 CHƯƠNG 4: CHỨNG TỪ VÀ KIỂM KÊ
 CHƯƠNG 5: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
 CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
 CHƯƠNG 7: SỔ SÁCH KẾ TOÁN
 CHƯƠNG 8: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN, KIỂM
TRA KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
CONTENT

 Chapter 1: Accounting Issues


 Chapter 2: Financial Statements
 Chapter 3: Accounts and Double-entry Bookeeping
 Chapter 4: Accouting Document and Inventory Control
 Chapter 5: Accounting Objects Valuation
 Chapter 6: Accounting for Accounting for manufacturing
& business of enterprises
 Chapter 7: Accounting Books
 Chapter 8: Accounting Organizing, Controlling and
Auditing
Tài liệu học tập chính

 PGS.TS Võ Văn Nhị và


nhiều tác giả. (2018).
Nguyên lý kế toán. TP. Hồ
Chí Minh: nhà xuất bản
kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Tài liệu tham khảo (tt)

 PGS.TS Võ Văn Nhị và


nhiều tác giả. (2018). Hệ
thống bài tập và câu hỏi
trắc nghiệm Nguyên lý kế
toán. TP. Hồ Chí Minh:
nhà xuất bản kinh tế TP.
Hồ Chí Minh
Tài liệu tham khảo (tt)

 PGS.TS Hà Xuân Thạch


và nhiều tác giả. (2017).
Bài tập và bài giải
Nguyên lý kế toán. Hà
Nội: nhà xuất bản Lao
động xã hội
Tài liệu tham khảo (tt)

 PGS.TS Hà Xuân Thạch


và nhiều tác giả. (2017).
Hướng dẫn làm bài tập
và trắc nghiệm Nguyên lý
kế toán. TP. Hồ Chí
Minh: nhà xuất bản kinh
tế TP. Hồ Chí Minh.
Tài liệu tham khảo (tt)

 Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, hiệu lực thi


hành 01/07/2016.
 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (26 chuẩn mực đã ban hành)
 Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp
 Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 28/08/2016-DNNVV
 Thông tư 107/2017/TT- BTC ngày 10/10/2017- HCSN

 Bài giảng + Bài tập của Giảng viên


Đánh giá môn học

 Thang điểm: 10
 Điểm thành phần:
 Thư viện: 10%
 Điểm quá trình: 40%
• Chuyên cần: 10%
• Kiểm tra giữa kỳ: 30%
 Thi cuối kỳ (trắc nghiệm + bài tập): 50%
SV tích cực chủ động tham gia trả lời câu hỏi, lên bảng làm bài tập sẽ
được cộng điểm giữa kỳ mỗi lần tham gia làm đúng sẽ được cộng 0.2
điểm
Chuyên cần

 Vắng tối đa 2 buổi


 Từ buổi thứ 3 => 0 điểm chuyên cần

16
Bài kiểm tra giữa kỳ

 Sẽ thực hiện theo nhóm và nộp 1 tuần sau kết thúc môn, mỗi
nhóm 5 sinh viên.
 Nội
Câu dung: bài kiểmTínhtra
Tỷ trọng điểm gồm 2 phần
chất câu hỏi Yêu cầu

1 Câu hỏi về nền tảng lý Yêu cầu chính xác so với giáo trình,văn
thuyết ( 3 điểm) bản pháp quy
1.   50%
10 Câu hỏi trắc nghiệm, mỗi Yêu cần chọn câu trả lời chính xác theo
câu 0,2 điểm (2 điểm) đáp án (a,b,c,d)

Bài tập Yêu cầu chính xác công thức và đáp áp


2  50%

17
Bài thi cuối kỳ

 Sẽ thực hiện theo lịch thi công bố của Trường

Câu Tỷ trọng điểm


Tính chất câu hỏi Yêu cầu

10 Câu hỏi trắc nghiệm Yêu cầu chính xác so với giáo trình
về lý thuyết và bài tập, mỗi
1.   30%
câu 0,3 điểm

Bài tập Yêu cầu chính xác công thức và đáp áp


2  70%

18

You might also like