You are on page 1of 85

Chương 10

HOẠT ĐỘNG KINH


DOANH HÀNG HÓA
&
XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH

Kế toán tài chính 2

1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Nhậ n diện hoạ t độ ng kinh doanh hà ng hó a
• Biết quy định phá p luậ t về kinh doanh hà ng
hó a
• Xá c định đượ c chi phí và doanh thu kinh
doanh hà ng hó a theo quy định chuẩ n mự c
Việt Nam và quố c tế
• Thự c hiện xá c định kết quả kinh doanh cuố i
kỳ
• Trình bày thô ng tin trên BCTC
2
VĂN BẢN PHÁP LÝ

• Pháp luật thương mại:


– Luậ t thương mạ i
– Luậ t quả n lý ngoạ i thương
• Pháp luật kế toán
– Chuẩ n mự c kế toá n số 02: Hà ng tồ n kho (VAS
02)
– Chuẩ n mự c kế toá n số 14: Doanh thu và thu
nhậ p khá c (VAS 14)
– Chế độ kế toá n DN: TT 200 và TT 133

3
NỘI DUNG
1 Tổng quan

2 KT kinh doanh hàng hóa - quy định Việt Nam

10.2.1 Kế toán mua hàng

10.2.2 Kế toán bán hàng

10.2.3 Xác định kết quả kinh doanh

3 KT kinh doanh hàng hóa - quy định quốc tế

4
TỔNG QUAN

• Hàng hóa
– Là loạ i hà ng tồ n kho đượ c mua về để bá n trong
mộ t kỳ sả n xuấ t kinh doanh thô ng thườ ng

5
TỔNG QUAN
• Đặc điểm kinh doanh hàng hóa
Khoản phải
thu

Bán hàng

Mua hàng

Khoản phải
trả
6
Kế toán kinh doanh
hàng hóa theo
quy định Việt Nam

7
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA

• Thời điểm ghi nhận


– Khi bên mua nhậ n quyền kiểm soá t hà ng hó a
– Xá c định dự a và o điều kiện hợ p đồ ng

8
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

9
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA

• Giá gốc hàng hóa


Giá gốc
= Giá mua + Chi phí thu mua
hàng hóa

= CP vận chuyển bốc


= Giá mua hàng thực nhập xếp, bảo hiểm, kho bãi
+ Thuế không hoàn lại trong quá trình mua
+Chi phí chế biến gia công hàng, lương nhân viên
–Chiết khấu thương mại, thu mua…
giảm giá hàng mua +Hao hụt tự nhiên trong
định mức khi mua hàng
10
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA

• Chi phí thu mua hàng hóa


– Có thể đượ c theo dõ i riêng, tá ch biệt vớ i Giá
mua & phâ n bổ cho cá c mặ t hà ng 1 lầ n và o lú c
cuối kỳ (vớ i DN có rấ t nhiều chủ ng loạ i hà ng,
khó theo dõ i riêng chi phí cho từ ng loạ i hà ng
nhậ p kho)
– Có thể đượ c theo dõ i chung vớ i Giá mua (vớ i DN
có chủ ng loạ i hà ng khô ng nhiều, dễ dà ng xá c
định chi phí mua hà ng riêng cho từ ng loạ i hà ng
nhậ p kho)
11
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA

• ĐIỀ U CHỈNH GIÁ GỐ C HÀ NG HÓ A


– Sau khi mua, giá gố c đượ c điều chỉnh giả m trong
cá c trườ ng hợ p sau:
• Bên mua đủ điều kiện hưở ng chiết khấ u
thương mạ i.
• Bên bá n giả m giá hoặ c bồ i thườ ng tiền cho
bên mua do hà ng khô ng đạ t yêu cầ u theo hợ p
đồ ng
• Trả lạ i hà ng.

12
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

13
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
Chứng từ & quy trình
DN sử dụng chứng từ và xây dựng quy trình mua
hàng hóa phù hợp với đặc điểm riêng.

• Phiếu yêu cầu mua


Nhận hàng • Biên bản
Thanh toán
hàng • Hóa đơn trả hàng
• Hóa đơn • Phiếu chi
• Đơn đặt hàng • Hóa đơn điều
• Bảng kê mua hàng • Séc thanh
• Hợp đồng chỉnh giảm giá
• Báo cáo nhận toán/Giấy báo Nợ
hàng • Bản sao kê ngân
• Phiếu kiểm soát hàng
Đặt hàng Điều chỉnh

14
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
• Tài khoản:
– Phương pháp kê khai thường xuyên:
• TK 1561: Giá mua
• TK 1562: Chi phí thu mua
• TK 1567: Hà ng hó a bấ t độ ng sả n (Chương 14)
• TK 151: Hà ng mua đang đi đườ ng
– Phương pháp kiểm kê định kỳ
• TK 611: Mua hà ng
• TK 151, 156

15
GHI SỔ HĐ MUA HÀ NG
PP KÊ KHAI THƯỜ NG XUYÊ N
111,112,331 1561 331,111,112
Mua hàng hóa Khoản chiết khấu thương …
nhập kho mại, giảm giá được
133
hưởng, tiền được bồi
VAT khấu trừ thường do hàng hóa
không đạt yêu cầu,
trả lại hàng
333 Thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB

154 Gia công, chế biến


nhập kho

SD
16
GHI SỔ HĐ MUA HÀ NG
PP KÊ KHAI THƯỜ NG XUYÊ N

111,112,331,… 1562

Tập hợp CP thu mua


(=Chi phí mua hàng+hao hụt
trong định mức khi thu mua)

17
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG
• KHI MUA HÀ NG
Hao hụ t trong định mức đượ c tính và o giá gố c hà ng mua:
Nợ 156 (1562): Thiếu trong định mứ c
Nợ 133
Có 331, 111, 112
Thiếu vượ t định mứ c: xử lý tương tự cá c TS thiếu khá c
Nếu chưa có quyế t định xử lý:
Nợ 1381: TS thiếu chờ xử lý
Có 331, 111, 112
Xử lý hà ng thiếu
Nơ 1388, 632…
Có 1381
18
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG

KHI DỰ TRỮ HÀ NG
Khi dự trữ hà ng, thiếu mấ t thườ ng đượ c phá t hiện
thô ng qua kiểm kê
• Khi kiểm kê, phá t hiện thiếu trong định mức
Nợ 632
Có 156
• Khi kiểm kê, phá t hiện thiếu vượ t định mứ c
Nợ 1381, 1388…
Có 156
19
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG

• Thừa khi mua hàng và dự trữ hàng


– Nếu chưa có quyết định xử lý
Nợ 156
Có 3381: Tà i sả n thừ a chờ xử lý
Đã có quyết định xử lý
Nợ 3381
Có 711, 156

20
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

21
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Điều kiện ghi nhận

Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích


gắn liền với quyền sở hữu

Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP


bán hàng
Doanh thu Xác định tương đối chắc chắn

Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng

Xác định được chi phí liên quan


22
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

23
Kế toán bán hàng

• Chứ ng từ và quy trình (tự đọ c)

Xuất hàng Thanh toán


• Đơn đặt hàng • Biên bản
(của khách hàng) • Hóa đơn giảm giá
• Hóa đơn • Phiếu thu
• Lệnh bán hàng • Phiếu nhập kho,
• Phiếu xuất kho • Séc thanh
HĐ trả hàng
• Chứng từ chuyển toán/Giấy báo Có
hàng • Bản sao kê ngân
Phê chuẩn Điều chỉnh hàng
bán hàng giảm

24
KẾ TOÁN BÁN HÀNG

• Khi bá n hà ng

Khoản phải
thu

Giá vốn hàng bán Doanh thu bán hàng


(Giá gốc) (Giá bán)

Doanh thu BH - GVHB


=Lợi nhuận gộp 25
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
TÀ I KHOẢ N SỬ DỤ NG
Giá gốc/giá vốn Doanh thu bán hàng

TK 156-Hàng hóa: Giá


gốc hàng hóa tồn kho TK 511: Doanh
thu bán hàng
TK 157: Giá trị hàng hóa
gửi đi bán, nhưng chưa
bán được
TK 632-Giá vốn hàng
bán: Giá trị hàng hóa đã
bán được
26
SƠ ĐỒ TỔ NG HỢ P
GIÁ VỐ N HÀ NG BÁ N
331,111,… 632 911
Mua xong bán Kết chuyển giá
ngay vốn hàng đã bán
157
trong kỳ
Mua Hàng gởi
xong gởi bán đã
156 bán bán được
Gởi
bán
Xuất kho bán
trực tiếp

Hàng hóa đã bán bị trả lại


nhập kho
27
SƠ ĐỒ TỔ NG HỢ P
DOANH THU
3332,3333,.. 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113
521 Khách mua hàng trả
bằng thẻ tín dụng
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, hàng 131
bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu
911 bán
341
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ
641,642
Các khoản tiền hoa hồng, phí
ngân hàng trích từ doanh
thu 28
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

29
CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG

Bán hàng qua kho


Giao hà ng tạ i kho bên bá n
Giao hà ng tạ i kho bên mua
Bán hàng vận chuyển thẳng
Mua hà ng và bá n ngay
Mua và chuyển bá n
Khô ng tham gia thanh toá n
Bán hàng thông qua đại lý: bán đúng giá
hưởng hoa hồng
30
• Bán trả chậm trả góp
• Trao đổi hàng
• Xuất hàng tiêu dùng nội bộ tiếp tục kinh
doanh
• Xuất hàng cho, biếu tặng
• Xuất hàng trả lương thương
• Xuất hàng khuyến mãi quảng cáo làm
hàng mẫu
• Chương trình khách hàng truyền thống
31
Bá n hà ng qua kho, giao tạ i kho bên bá n
(Phương thứ c giao hà ng)
Giá vốn Doanh thu

155,156 632 511 11*,131


Giá xuất Giá bán
kho chưa Giá bán
bao
thuế gồm
33311 thuế

Thuế GTGT
(nếu có)

Quyền sở hữu hàng chuyển giao tại kho bên bán.


Thời điểm ghi nhận doanh thu: khi xuất kho giao hàng.
Rủi ro trên đường vận chuyển: bên mua chịu 32
Bá n hà ng qua kho, giao tạ i kho bên mua
(Phương thứ c chuyển hà ng)
Giá vốn Doanh thu

156 157 632 511 11*,131


Gửi bán Đã bán Doanh thu
Giá
bao
gồm
3331 thuế

Thuế GTGT
(nếu có)

Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
33
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

34
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

35
Bá n hà ng vậ n chuyển thẳ ng
Mua hà ng và bá n ngay

Giá vốn Doanh thu

331 632 511 11*,131


Giá mua Giá bán
Giá bao
gồm
thuế
133 3331
Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)

Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng


36
Bá n hà ng vậ n chuyển thẳ ng
Mua hà ng và chuyển bá n
Giá vốn Doanh thu

331 157 632 511 131


(1) (2b) (2a)Doanh thu
Giá mua Giá bao
gồm
thuế
133 3331
Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)

Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
37
Bá n hà ng vậ n chuyển thẳ ng KHÔ NG tham
gia thanh toá n

• Bả n chấ t: khô ng phả i giao dịch bá n hà ng, mà


là cung cấ p dịch vụ mô i giớ i mua bá n hà ng.
Doanh thu ghi nhậ n là doanh thu dịch vụ .
511 131, 112…
(2a)Phí môi giới
chưa thuế

3331
Thuế GTGT (nếu
có hóa đơn GTGT)
38
Ví dụ minh họ a (tự đọ c)
Cty ABC là m mô i giớ i cho cty XYZ bá n 2 cá i
máy điện tử cho cty MMM, đơn giá bá n chưa
thuế 100 trđ, thuế GTGT 10%, tiền thanh toá n
sau 1 thá ng.
Cty ABC đượ c hưở ng phí hoa hồ ng mô i giớ i
giá chưa thuế là 5% trên giá bá n chưa thuế,
thuế GTGT củ a phí mô i giớ i 10%.
Cty ABC thanh toá n số tiền cò n lạ i cho XYZ sau
khi trừ phí mô i giớ i bằ ng TGNH.
Yêu cầ u: định khoả n tạ i cty ABC
39
Trả lờ i (tự đọ c)
• Khi nhậ n 2 máy điện tử bá n hộ cho XYZ: khô ng định khoả n
• Khi bá n 2 máy điệ n tử hộ cho XYZ:
Nợ TK 111, 112: 220.000.000
Có TK 331 – XYZ: 220.000.000
• Phí mô i giớ i đượ c hưở ng 5%*200.000.000=10.000.000
Nợ TK 331-XYZ : 11.000.000
Có TK 5113: 10.000.000
Có TK 33311: 1.000.000
• Khi thanh toá n số tiền cò n lạ i:
Nợ TK 331-XYZ: 209.000.000
Có TK 111,112: 209.000.000

40
Bá n hà ng thô ng qua đạ i lý
Đạ i lý là trung gian phâ n phố i hà ng
• Có 2 hình thứ c
– Đạ i lý mua hà ng từ chủ hà ng, ấ n định giá bá n
cao hơn giá mua từ chủ hà ng để hưở ng chênh
lệch giá : Đại lý mua đứt bán đoạn (tự đọc)
– Chủ hà ng ấ n định sẵ n giá bá n, đạ i lý chỉ đượ c
hưở ng hoa hồ ng tính % trên giá bá n hà ng: Bán
đúng giá hưởng hoa hồng

41
Bá n hà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i cô ng ty

Giá vốn Doanh thu

156 157 632 131-đại lý


511 641
(1)Gửi (2a) Giá (2b)
đại lý vốn hàng (3)Hoa
DT
đã bán hồng đại lý
3331
133
ThuếVAT
(nếu có)

111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý
Bá nhà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i đạ i lý
Khi nhận hàng, đạ i lý theo dõ i và ghi chép thô ng tin về
hà ng nhậ n bá n đạ i lý trong phầ n thuyết minh Bá o cá o tà i
chính. KHÔ NG ghi sổ kép.
Bán hàng thu tiền của khách
Nợ 111,112: Giá bá n hà ng (bao gồ m thuế)
Có 331(cô ng ty): Giá bá n hà ng (bao gồ m thuế) (1)
Đồ ng thờ i theo dõ i và ghi chép thô ng tin về hà ng nhậ n bá n
đạ i lý đã xuấ t bá n trong phầ n thuyết minh Bá o cá o tà i
chính.

43
Bá nhà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i đạ i lý
Cuối kỳ, ghi nhậ n hoa hồ ng đượ c hưở ng tương
ứ ng vớ i số hà ng đã bá n:
Nợ 331: Hoa hồ ng phả i thu củ a cô ng ty (2)
Có 511: Hoa hồ ng đạ i lý
Có 333: Thuế GTGT củ a hoa hồ ng
Trả tiền lạ i cho cô ng ty (bên cung cấ p hà ng)
Nợ 331: (1) – (2)
Có 111,112

44
Ví dụ minh họ a
Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X

Đầu tháng, A xuất


hàng hóa cho đại lý
X, giá vốn
300.000.000. Giá bán
có thuế GTGT 10%
440.000.000 đ.
Trong tháng, đại lý X
đã bán được 100%
hàng, thu tiền mặt.

Hoa hồng đại lý 5%


trên giá bán chưa
thuế, thuế suất dịch
vụ đại lý 10%.Sau khi
trừ hoa hồng được
hưởng, X đã thanh
toán tiền hàng cho
doanh nghiệp bằng
chuyển khoản.

45
Bá n trả chậ m, trả gó p
Giá vốn Doanh thu

156 632 511 131


(1) (2) Giá bán
Giá xuất trả ngay
3331
kho Thuế GTGT
(tính theo giá
bán trả ngay)
515
3387
(3)Định kỳ phân Lãi trả góp
bổ lãi trả góp 46
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

47
TRAO ĐỔ I TƯƠNG TỰ
• Không ghi nhận doanh thu

HH A HH B
Hairspray
Hairspray
x 12
Hairspray
Hairspray
x 12
Trao đổi tương tự x 12
Hairspray
Hairspray
x 12 x 12
x 12
Hairspray Hairspray
Hairspray Hairspray
x 12 x 12
x 12 x 12

48
TRAO ĐỔ I KHÔ NG TƯƠNG TỰ
• Ghi nhận doanh thu đối với hàng bán

Bán Mua
HH A HH B
Trao đổi không tương tự

bản chất & giá trị

49
511 131 152, 153, 156…
Giá bá n hà ng Giá hà ng
chuyển đi nhậ n về
133
3331
Thuế GTGT

111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch

50
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

51
HÀ NG HÓ A TIÊ U DÙ NG NỘ I BỘ TIẾ P TỤ C
KINH DOANH

Dù ng hà ng hó a là m vă n phò ng phẩ m, tà i sả n
cố định, vậ t liệu bá n hà ng…
Nợ 641,642,211…
Có 156

52
XUẤT HÀ NG CHO, BIẾ U TẶ NG
Dù ng hà ng để biếu tặ ng cho khá ch bên ngoà i doanh
nghiệp (tặ ng đố i tá c, tặ ng trong cá c hộ i nghị khá ch
hà ng…)
Nợ 641, 642…
Có 156

Nợ 133 : nếu thuế đượ c khấ u trừ
Nợ 641, 642: nếu thuế khô ng đượ c khấ u trừ
Có 33311: thuế GTGT đầ u ra phả i nộ p
53
XUẤT HÀ NG TRẢ LƯƠNG, THƯỞ NG

• Dù ng hà ng để trả cho nhâ n viên như mộ t


hình thứ c trả lương, thưở ng, trả phú c lợ i.
Nợ TK 334, 338 (tổ ng giá thanh toá n)
Có TK 511
Có TK 33311
Nợ TK 632
Có TK 156

54
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty xuấ t kho hà ng hó a A, giá xuấ t kho
8.000.000đ, giá bá n chưa thuế 9.000.000đ,
thuế GTGT khấ u trừ 10%, để thưở ng cho
nhâ n viên và o dịp lễ Quố c khá nh.
• Định khoả n?

55
XUẤT HÀ NG KHUYẾ N MÃ I, QUẢ NG CÁ O
LÀ M HÀ NG MẪ U
• Xuất hàng tặng mà không yêu cầu khách phải mua hàng
Nợ 641
Có 156
• Xuất hàng tặng, kèm yêu cầu mua hàng
Nợ TK 111,112 (tổ ng giá thanh toá n)
Có TK 511-Doanh thu hà ng bá n
Có TK 511-Doanh thu hà ng khuyến mã i
Có TK 33311
Nợ TK 632
Có TK 156-Hà ng bá n
Có TK 156-Hà ng khuyế n mã i tặ ng kè m

56
Ví dụ minh họ a
a/ Xuấ t kho hà ng hó a A, giá xuấ t kho 8.000.000đ, giá bá n
chưa thuế GTGT 8.500.000đ, thuế GTGT 10% để cho khá ch
dù ng thử tạ i siêu thị, khô ng kèm theo điều kiện mua hà ng.
b/DN thự c hiện khuyến mã i: khá ch mua 2 chai dầ u gộ i
đượ c tặ ng kèm 1 chai dầ u xả (thủ tụ c tuâ n thủ đú ng quy
định phá p luậ t thương mạ i). Đinh khoả n khi bá n 2 chai dầ u
gộ i thu tiền mặ t? Thô ng tin giá theo bả ng:

Tên Đơn giá gốc Đơn giá bán chưa Thuế GTGT 1 đơn vị
hàng GTGT
Dầu gội 20.000đ 30.000đ 3.000đ
Dầu xả 5.000đ 10.000đ 0đ (hàng khuyến mãi
đúng pháp luật thương
mại, giá tính thuế = 0)
57
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

58
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
• Khi mua hà ng hó a khá ch hà ng đượ c tích điểm
thưở ng để khi đạ t đủ số điểm theo quy định sẽ
đượ c nhậ n mộ t lượ ng hàng hóa, dịch vụ miễn phí
hoặc được giảm giá chiết khấu
• Tạ i thờ i điểm bá n hà ng hó a, ngườ i bá n phả i xá c
định riêng giá trị hợp lý củ a hà ng hó a, dịch vụ
phả i cung cấ p miễn phí hoặ c số phả i giả m giá cho
ngườ i mua. Phầ n này đượ c ghi nhậ n là DOANH
THU CHƯA THỰC HIỆN.

59
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG

• Nếu hết thờ i hạ n củ a chương trình mà


ngườ i mua khô ng đạ t đủ điều kiện theo quy
định và khô ng đượ c hưở ng hà ng hó a dịch vụ
miễn phí hoặ c chiết khấ u giả m giá , doanh
thu chưa thự c hiện đượ c chuyển và o doanh
thu bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ .

60
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
Khi bán hàng
+Nợ cá c TK 112, 131: Tổ ng số tiền phả i thu
Có TK 511: Tổ ng số tiền phả i thu trừ giá trị hợ p lý
củ a hà ng hó a DV miễn phí, giả m giá
Có TK 3387: giá trị hợ p lý củ a hà ng hó a, dịch vụ
cung cấ p miễn phí hoặ c số tiền chiết khấ u, giả m giá cho
khá ch hà ng
Có TK 333 (tính trên tổ ng số tiền phả i thu)
+Nợ 632/Có 156: Giá vố n hà ng bá n

61
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG

• Kết thúc chương trình


– Khá ch hà ng đủ điều kiện nhậ n hà ng, dịch vụ
miễn phí
+Nợ 632/Có 156, 331, 111…
+Nợ 3387: giá trị hợ p lý củ a HH DV miễn phí
Có 511
– Khá ch khô ng đủ điều kiện nhậ n hà ng, dịch vụ
miễn phí
+Nợ 3387: giá trị hợ p lý củ a HH DV miễn phí
Có 511

62
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty A đưa ra chương trình bá n hà ng cho khá ch hà ng
truyền thố ng cô ng ty B là nếu trong nă m tà i chính 20XX, B
mua hà ng đạ t đượ c mứ c chưa thuế là 500 triệu
đồ ng/nă m, thì A sẽ khuyến mã i lô hà ng trị giá 5%, tương
đương là 25 triệu đồ ng. Giao dịch bá n hà ng cho cô ng ty B
trong nă m như sau:
• Ngày 2/1, cô ng ty A xuấ t kho có giá bá n chưa thuế là 200
triệu đồ ng và thuế GTGT là 20 triệu đồ ng;
• Ngày 1/7, cô ng ty A xuấ t kho lô hà ng có giá bá n chưa thuế
là 350 triệu đồ ng và thuế GTGT là 35 triệu đồ ng;
• Ngày 25/12, tổ ng kết doanh số bá n hà ng cho cô ng ty B là
550 triệu đồ ng, theo chương trình cô ng ty B đã đủ điều
kiện nhậ n 1 lô hà ng khuyến mã i 25 tr mà khô ng thanh
toá n tiền. Cô ng ty A xuấ t kho lô hà ng khuyến mã i có giá
gố c là 20 triệu đồ ng giao cho cô ng ty B. 63
Ngày 2/1 :
Nợ TK 131 : 220.000.000
Có TK 511 : 190.000.000
Có TK 3387 : 10.000.000 = (25 trđ x (200 / 500));
Có TK 3331 : 20.000.000
Ngày 1/7 :
Nợ TK 131 : 550.000.000
Có TK 511 : 482.500.000
Có TK 3387: 17.500.000 = (25 trđ x (350 / 500));
Có TK 3331: 50.000.000
Ngày 25/12:
Nợ TK 3387: 27.500.000 (25 tr+2.5tr)/Có TK 511: 27.500.000
Nợ TK 632: 20.000.000/Có TK 156: 20.000.000

64
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG

• Vớ i cá c DN tậ p hợ p chi phí thu mua hà ng


và o TK riêng (1562), đến cuối kỳ, DN sẽ
phâ n bổ chi phí mua hà ng như sau:
– Chi phí thu mua củ a hà ng đã bá n ra => Giá vố n
hà ng bá n
– Chi phí thu mua củ a hà ng cò n tồ n kho => Hà ng
hó a

65
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG

Tiêu thứ c đượ c chọ n để phâ n bổ chi phí mua


hà ng là đạ i lượ ng có quan hệ tỷ lệ thuậ n vớ i
chi phí mua hà ng tạ i doanh nghiệp, thườ ng
là giá trị hà ng hoặ c khố i lượ ng hà ng mua

66
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG

• Công thức phân bổ chi phí mua hàng


theo tiêu thức giá trị
CP mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá
hàng + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của
phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ

67
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG

• Công thức phân bổ chi phí mua hàng


theo tiêu thức khối lượng
CP mua Chi phí mua
CP mua hàng Số
hàng + hàng phát
lúc đầu kỳ lượng
phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã
cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ kỳ trong kỳ

68
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

69
Ví dụ minh họ a
• Số dư đầ u kỳ: Dư Nợ TK 1562 là 10.000.000đ, TK
1561 là 100.000.000đ.
• Trong thá ng nhậ p hà ng trị giá thuầ n
198.000.000đ, chi phí mua hà ng 15.000.000đ.
• Trị giá mua củ a hà ng đã xuấ t bá n ra trong kỳ
250.000.000đ.
• Hãy phâ n bổ chi phí mua hà ng cho hà ng đã bá n ra
trong kỳ theo tiêu thứ c trị giá mua
 Lời giải: vd 10.19

70
THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN
• Nếu phá t sinh hà ng thừ a, thiếu khi gử i đi bá n,
thuộ c trá ch nhiệm củ a bên bá n, kế toá n ghi sổ
• Hà ng thiếu
Nợ 1381, 1388…:
Có 157: Hà ng gử i đi bá n
• Hà ng thừ a:
Nợ 157: Hà ng gử i đi bá n
Có 3381, 3388…

71
CÁ C KHOẢ N LÀ M GIẢ M DOANH THU -

1. Hà ng bá n bị trả lạ i
2. Giả m giá hà ng bá n
3. Chiết khấ u thương mạ i

72
Định nghĩa
• Chiết khấu thương mại: Là khoả n bên bá n giả m giá niê m yết
cho khá ch hà ng mua hà ng vớ i khố i lượ ng lớ n.
•  Giảm giá hàng bán: Là khoả n giả m trừ cho ngườ i mua do hà ng
hó a kém phẩ m chấ t, sai quy cá ch hoặ c lạ c hậ u thị hiếu.
•  Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khố i lượ ng hà ng bá n đã
xá c định là tiêu thụ bị khá ch hà ng trả lạ i và từ chố i thanh toá n.
•  (Chiết khấu thanh toán: Là khoả n tiền ngườ i bá n giả m trừ cho
ngườ i mua, do ngườ i mua thanh toá n tiền mua hà ng trướ c
thờ i hạ n theo hợ p đồ ng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không
phải là khoản giảm trừ doanh thu)

73
Chứ ng từ và tà i khoả n

Tài khoản
Chứng từ (tự đọc)
• Biên bả n - Tà i khoả n 5211 -
• Hó a đơn Chiết khấ u thương mạ i
- Tà i khoả n 5212 –
Hà ng bá n bị trả lạ i
- Tà i khoả n 5213 –
Giả m giá hà ng bá n

74
Sơ đồ cá c khoả n giả m trừ doanh thu

521 511
11*, 131

Cuối kỳ, kết chuyển

33311

75
Quiz
Click the Quiz button to edit this object

76
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

• Kết quả kinh doanh đượ c thể hiện bằ ng chỉ


tiêu Lợi nhuận
• Cá c cô ng việc cầ n thự c hiện trướ c khi xá c
định KQKD
– Chọ n thờ i điểm
– Kiểm tra rà soá t nghiệp vụ
– Thự c hiện cá c bú t toá n điều chỉnh (phâ n bổ
doanh thu chi phí, lậ p dự phò ng…)

77
Xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu thuần - Giá vốn
bán hàng & CCDV hàng bán Chi Lợi nhuận
Doanh
phí
+ - =
= Lợi nhuận gộp thu tài thuần từ hoạt
Bán hàng và cung cấp dịch vụhoạt
chính động kinh
Bán hàng hóa, bán sản phẩm, cung cấp dịch
động vụ
doanh
+

- Chi phí = Lợi nhuận


Hoạt động khác: Bán tàiThu
sảnnhập
cố định, nhận tiền bồi thường, chi tiền
khác phạt…
khác khác

= Lợi nhuận kế
toán

78
Xác định kết quả kinh doanh
632 911 511
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động
641,642 521
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản
và QLDN giảm trừ DT
635 515
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính
811 711
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
821 821
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN
421 421
K/c Lãi K/c Lỗ
79
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty ABC tính thuế GTGT khấ u trừ , có tổ ng
doanh số bá n ra trong kỳ 200trđ, cuố i thá ng
tổ ng hợ p chiết khấ u thương mạ i đã trừ cho
khá ch là 1trđ, giả m giá hà ng bá n 4trđ, hà ng bá n
bị trả lạ i 5trđ. Tổ ng giá vố n hà ng bá n trong kỳ
150trđ (đã loạ i giá vố n củ a hà ng bị trả lạ i), chi
phí bá n hà ng 20trđ, chi phí quả n lý DN 15trđ.
• Hãy xá c định kết quả kinh doanh trong thá ng
 Xem lờ i giả i ví dụ 10.25
80
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC

Báo cáo tình hình tài chính


Hà ng tồ n kho
Báo cáo kết quả hoạt động
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lưu chuyển tiền từ hoạ t độ ng kinh doanh
& cá c thô ng tin liên quan khá c đến chi
phí.

81
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
 Thuyết minh BCTC
 Nguyên tắ c ghi nhậ n hà ng tồ n kho
 Phương phá p tính giá trị hà ng tồ n kho
 Phương phá p hạ ch toá n hà ng tồ n kho
 Phương phá p lậ p dự phò ng giả m giá hà ng tồ n kho
 Nguyên tắ c và phương phá p ghi nhậ n doanh thu và thu
nhậ p khá c
 Nguyên tắ c kế toá n cá c khoả n giả m trừ doanh thu
 Nguyên tắ c kế toá n giá vố n hà ng bá n

82
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
• Thuyết minh BCTC
• Thông tin bổ sung
• Hàng tồn kho:
– Trình bày số dư về giá gố c và dự phò ng củ a cá c loạ i hà ng tồ n
kho:
– Cô ng bố giá trị hà ng tồ n kho ứ đọ ng, kém, mấ t phẩ m chấ t
khô ng có khả nă ng tiê u thụ tạ i thờ i điểm cuố i kỳ, nguyê n nhâ n
và hướ ng xử lý chú ng;
– Trình bày giá trị hà ng tồ n kho đang dù ng để thế chấ p, cầ m cố ;
– Lý do dẫ n đế n trích lậ p thêm hoặ c hoà n nhậ p dự phò ng giả m
giá hà ng tồ n kho.

83
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
Thông tin bổ sung
• Doanh thu
– Doanh thu củ a riêng hoạ t độ ng bán hà ng
– Doanh thu đố i vớ i cá c bên liên quan (chi tiết cho từ ng đố i tượ ng)
– Giá trị củ a từ ng khoả n giả m trừ doanh thu
• Giá vốn hàng bán: cô ng bố riêng biệt:
– Giá vố n hà ng đã bá n,
– Giá trị hà ng tồ n kho mấ t má t trong kỳ,
– Giá trị từ ng loạ i hà ng tồ n kho hao hụ t ngoà i định mứ c trong kỳ,
– Cá c khoả n chi phí vượ t mứ c bình thườ ng khá c đượ c tính trự c tiếp và o giá vố n,
– Dự phò ng giả m giá hà ng tồ n kho,
– Cá c khoả n ghi giả m giá vố n

84
TÓM TẮT CHƯƠNG 10
• Hoạ t độ ng kinh doanh hà ng hó a có mụ c tiêu
kiếm lờ i, có thể đượ c thự c hiện thô ng qua
nhiều phương thứ c khá c nhau.
• Kế toá n hoạ t độ ng mua hà ng cầ n tuâ n thủ
chuẩ n mự c kế toá n Hà ng tồ n kho
• Kế toá n hoạ t độ ng bá n hà ng cầ n tuâ n thủ
chuẩ n mự c kế toá n về ghi nhậ n doanh thu.
• Cuố i kỳ, kế toá n xá c định kết quả kinh doanh
để đá nh giá hiệu quả hoạ t độ ng củ a DN

85

You might also like