Professional Documents
Culture Documents
Chương 10 HDKD HH KQKD
Chương 10 HDKD HH KQKD
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Nhậ n diện hoạ t độ ng kinh doanh hà ng hó a
• Biết quy định phá p luậ t về kinh doanh hà ng
hó a
• Xá c định đượ c chi phí và doanh thu kinh
doanh hà ng hó a theo quy định chuẩ n mự c
Việt Nam và quố c tế
• Thự c hiện xá c định kết quả kinh doanh cuố i
kỳ
• Trình bày thô ng tin trên BCTC
2
VĂN BẢN PHÁP LÝ
3
NỘI DUNG
1 Tổng quan
4
TỔNG QUAN
• Hàng hóa
– Là loạ i hà ng tồ n kho đượ c mua về để bá n trong
mộ t kỳ sả n xuấ t kinh doanh thô ng thườ ng
5
TỔNG QUAN
• Đặc điểm kinh doanh hàng hóa
Khoản phải
thu
Bán hàng
Mua hàng
Khoản phải
trả
6
Kế toán kinh doanh
hàng hóa theo
quy định Việt Nam
7
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
8
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
9
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
12
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
13
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
Chứng từ & quy trình
DN sử dụng chứng từ và xây dựng quy trình mua
hàng hóa phù hợp với đặc điểm riêng.
14
KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA
• Tài khoản:
– Phương pháp kê khai thường xuyên:
• TK 1561: Giá mua
• TK 1562: Chi phí thu mua
• TK 1567: Hà ng hó a bấ t độ ng sả n (Chương 14)
• TK 151: Hà ng mua đang đi đườ ng
– Phương pháp kiểm kê định kỳ
• TK 611: Mua hà ng
• TK 151, 156
15
GHI SỔ HĐ MUA HÀ NG
PP KÊ KHAI THƯỜ NG XUYÊ N
111,112,331 1561 331,111,112
Mua hàng hóa Khoản chiết khấu thương …
nhập kho mại, giảm giá được
133
hưởng, tiền được bồi
VAT khấu trừ thường do hàng hóa
không đạt yêu cầu,
trả lại hàng
333 Thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB
SD
16
GHI SỔ HĐ MUA HÀ NG
PP KÊ KHAI THƯỜ NG XUYÊ N
111,112,331,… 1562
17
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG
• KHI MUA HÀ NG
Hao hụ t trong định mức đượ c tính và o giá gố c hà ng mua:
Nợ 156 (1562): Thiếu trong định mứ c
Nợ 133
Có 331, 111, 112
Thiếu vượ t định mứ c: xử lý tương tự cá c TS thiếu khá c
Nếu chưa có quyế t định xử lý:
Nợ 1381: TS thiếu chờ xử lý
Có 331, 111, 112
Xử lý hà ng thiếu
Nơ 1388, 632…
Có 1381
18
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG
KHI DỰ TRỮ HÀ NG
Khi dự trữ hà ng, thiếu mấ t thườ ng đượ c phá t hiện
thô ng qua kiểm kê
• Khi kiểm kê, phá t hiện thiếu trong định mức
Nợ 632
Có 156
• Khi kiểm kê, phá t hiện thiếu vượ t định mứ c
Nợ 1381, 1388…
Có 156
19
THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG
20
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
21
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Điều kiện ghi nhận
Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng
23
Kế toán bán hàng
24
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
• Khi bá n hà ng
Khoản phải
thu
29
CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
Thuế GTGT
(nếu có)
Thuế GTGT
(nếu có)
Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
33
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
34
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
35
Bá n hà ng vậ n chuyển thẳ ng
Mua hà ng và bá n ngay
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
37
Bá n hà ng vậ n chuyển thẳ ng KHÔ NG tham
gia thanh toá n
3331
Thuế GTGT (nếu
có hóa đơn GTGT)
38
Ví dụ minh họ a (tự đọ c)
Cty ABC là m mô i giớ i cho cty XYZ bá n 2 cá i
máy điện tử cho cty MMM, đơn giá bá n chưa
thuế 100 trđ, thuế GTGT 10%, tiền thanh toá n
sau 1 thá ng.
Cty ABC đượ c hưở ng phí hoa hồ ng mô i giớ i
giá chưa thuế là 5% trên giá bá n chưa thuế,
thuế GTGT củ a phí mô i giớ i 10%.
Cty ABC thanh toá n số tiền cò n lạ i cho XYZ sau
khi trừ phí mô i giớ i bằ ng TGNH.
Yêu cầ u: định khoả n tạ i cty ABC
39
Trả lờ i (tự đọ c)
• Khi nhậ n 2 máy điện tử bá n hộ cho XYZ: khô ng định khoả n
• Khi bá n 2 máy điệ n tử hộ cho XYZ:
Nợ TK 111, 112: 220.000.000
Có TK 331 – XYZ: 220.000.000
• Phí mô i giớ i đượ c hưở ng 5%*200.000.000=10.000.000
Nợ TK 331-XYZ : 11.000.000
Có TK 5113: 10.000.000
Có TK 33311: 1.000.000
• Khi thanh toá n số tiền cò n lạ i:
Nợ TK 331-XYZ: 209.000.000
Có TK 111,112: 209.000.000
40
Bá n hà ng thô ng qua đạ i lý
Đạ i lý là trung gian phâ n phố i hà ng
• Có 2 hình thứ c
– Đạ i lý mua hà ng từ chủ hà ng, ấ n định giá bá n
cao hơn giá mua từ chủ hà ng để hưở ng chênh
lệch giá : Đại lý mua đứt bán đoạn (tự đọc)
– Chủ hà ng ấ n định sẵ n giá bá n, đạ i lý chỉ đượ c
hưở ng hoa hồ ng tính % trên giá bá n hà ng: Bán
đúng giá hưởng hoa hồng
41
Bá n hà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i cô ng ty
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý
Bá nhà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i đạ i lý
Khi nhận hàng, đạ i lý theo dõ i và ghi chép thô ng tin về
hà ng nhậ n bá n đạ i lý trong phầ n thuyết minh Bá o cá o tà i
chính. KHÔ NG ghi sổ kép.
Bán hàng thu tiền của khách
Nợ 111,112: Giá bá n hà ng (bao gồ m thuế)
Có 331(cô ng ty): Giá bá n hà ng (bao gồ m thuế) (1)
Đồ ng thờ i theo dõ i và ghi chép thô ng tin về hà ng nhậ n bá n
đạ i lý đã xuấ t bá n trong phầ n thuyết minh Bá o cá o tà i
chính.
43
Bá nhà ng qua đạ i lý: Bá n đú ng giá hưở ng hoa hồ ng
Kế toá n tạ i đạ i lý
Cuối kỳ, ghi nhậ n hoa hồ ng đượ c hưở ng tương
ứ ng vớ i số hà ng đã bá n:
Nợ 331: Hoa hồ ng phả i thu củ a cô ng ty (2)
Có 511: Hoa hồ ng đạ i lý
Có 333: Thuế GTGT củ a hoa hồ ng
Trả tiền lạ i cho cô ng ty (bên cung cấ p hà ng)
Nợ 331: (1) – (2)
Có 111,112
44
Ví dụ minh họ a
Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X
45
Bá n trả chậ m, trả gó p
Giá vốn Doanh thu
47
TRAO ĐỔ I TƯƠNG TỰ
• Không ghi nhận doanh thu
HH A HH B
Hairspray
Hairspray
x 12
Hairspray
Hairspray
x 12
Trao đổi tương tự x 12
Hairspray
Hairspray
x 12 x 12
x 12
Hairspray Hairspray
Hairspray Hairspray
x 12 x 12
x 12 x 12
48
TRAO ĐỔ I KHÔ NG TƯƠNG TỰ
• Ghi nhận doanh thu đối với hàng bán
Bán Mua
HH A HH B
Trao đổi không tương tự
49
511 131 152, 153, 156…
Giá bá n hà ng Giá hà ng
chuyển đi nhậ n về
133
3331
Thuế GTGT
111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch
50
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
51
HÀ NG HÓ A TIÊ U DÙ NG NỘ I BỘ TIẾ P TỤ C
KINH DOANH
Dù ng hà ng hó a là m vă n phò ng phẩ m, tà i sả n
cố định, vậ t liệu bá n hà ng…
Nợ 641,642,211…
Có 156
52
XUẤT HÀ NG CHO, BIẾ U TẶ NG
Dù ng hà ng để biếu tặ ng cho khá ch bên ngoà i doanh
nghiệp (tặ ng đố i tá c, tặ ng trong cá c hộ i nghị khá ch
hà ng…)
Nợ 641, 642…
Có 156
Và
Nợ 133 : nếu thuế đượ c khấ u trừ
Nợ 641, 642: nếu thuế khô ng đượ c khấ u trừ
Có 33311: thuế GTGT đầ u ra phả i nộ p
53
XUẤT HÀ NG TRẢ LƯƠNG, THƯỞ NG
54
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty xuấ t kho hà ng hó a A, giá xuấ t kho
8.000.000đ, giá bá n chưa thuế 9.000.000đ,
thuế GTGT khấ u trừ 10%, để thưở ng cho
nhâ n viên và o dịp lễ Quố c khá nh.
• Định khoả n?
55
XUẤT HÀ NG KHUYẾ N MÃ I, QUẢ NG CÁ O
LÀ M HÀ NG MẪ U
• Xuất hàng tặng mà không yêu cầu khách phải mua hàng
Nợ 641
Có 156
• Xuất hàng tặng, kèm yêu cầu mua hàng
Nợ TK 111,112 (tổ ng giá thanh toá n)
Có TK 511-Doanh thu hà ng bá n
Có TK 511-Doanh thu hà ng khuyến mã i
Có TK 33311
Nợ TK 632
Có TK 156-Hà ng bá n
Có TK 156-Hà ng khuyế n mã i tặ ng kè m
56
Ví dụ minh họ a
a/ Xuấ t kho hà ng hó a A, giá xuấ t kho 8.000.000đ, giá bá n
chưa thuế GTGT 8.500.000đ, thuế GTGT 10% để cho khá ch
dù ng thử tạ i siêu thị, khô ng kèm theo điều kiện mua hà ng.
b/DN thự c hiện khuyến mã i: khá ch mua 2 chai dầ u gộ i
đượ c tặ ng kèm 1 chai dầ u xả (thủ tụ c tuâ n thủ đú ng quy
định phá p luậ t thương mạ i). Đinh khoả n khi bá n 2 chai dầ u
gộ i thu tiền mặ t? Thô ng tin giá theo bả ng:
Tên Đơn giá gốc Đơn giá bán chưa Thuế GTGT 1 đơn vị
hàng GTGT
Dầu gội 20.000đ 30.000đ 3.000đ
Dầu xả 5.000đ 10.000đ 0đ (hàng khuyến mãi
đúng pháp luật thương
mại, giá tính thuế = 0)
57
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
58
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
• Khi mua hà ng hó a khá ch hà ng đượ c tích điểm
thưở ng để khi đạ t đủ số điểm theo quy định sẽ
đượ c nhậ n mộ t lượ ng hàng hóa, dịch vụ miễn phí
hoặc được giảm giá chiết khấu
• Tạ i thờ i điểm bá n hà ng hó a, ngườ i bá n phả i xá c
định riêng giá trị hợp lý củ a hà ng hó a, dịch vụ
phả i cung cấ p miễn phí hoặ c số phả i giả m giá cho
ngườ i mua. Phầ n này đượ c ghi nhậ n là DOANH
THU CHƯA THỰC HIỆN.
59
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
60
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
Khi bán hàng
+Nợ cá c TK 112, 131: Tổ ng số tiền phả i thu
Có TK 511: Tổ ng số tiền phả i thu trừ giá trị hợ p lý
củ a hà ng hó a DV miễn phí, giả m giá
Có TK 3387: giá trị hợ p lý củ a hà ng hó a, dịch vụ
cung cấ p miễn phí hoặ c số tiền chiết khấ u, giả m giá cho
khá ch hà ng
Có TK 333 (tính trên tổ ng số tiền phả i thu)
+Nợ 632/Có 156: Giá vố n hà ng bá n
61
CHƯƠNG TRÌNH DÀ NH CHO KHÁ CH
HÀ NG TRUYỀ N THỐ NG
62
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty A đưa ra chương trình bá n hà ng cho khá ch hà ng
truyền thố ng cô ng ty B là nếu trong nă m tà i chính 20XX, B
mua hà ng đạ t đượ c mứ c chưa thuế là 500 triệu
đồ ng/nă m, thì A sẽ khuyến mã i lô hà ng trị giá 5%, tương
đương là 25 triệu đồ ng. Giao dịch bá n hà ng cho cô ng ty B
trong nă m như sau:
• Ngày 2/1, cô ng ty A xuấ t kho có giá bá n chưa thuế là 200
triệu đồ ng và thuế GTGT là 20 triệu đồ ng;
• Ngày 1/7, cô ng ty A xuấ t kho lô hà ng có giá bá n chưa thuế
là 350 triệu đồ ng và thuế GTGT là 35 triệu đồ ng;
• Ngày 25/12, tổ ng kết doanh số bá n hà ng cho cô ng ty B là
550 triệu đồ ng, theo chương trình cô ng ty B đã đủ điều
kiện nhậ n 1 lô hà ng khuyến mã i 25 tr mà khô ng thanh
toá n tiền. Cô ng ty A xuấ t kho lô hà ng khuyến mã i có giá
gố c là 20 triệu đồ ng giao cho cô ng ty B. 63
Ngày 2/1 :
Nợ TK 131 : 220.000.000
Có TK 511 : 190.000.000
Có TK 3387 : 10.000.000 = (25 trđ x (200 / 500));
Có TK 3331 : 20.000.000
Ngày 1/7 :
Nợ TK 131 : 550.000.000
Có TK 511 : 482.500.000
Có TK 3387: 17.500.000 = (25 trđ x (350 / 500));
Có TK 3331: 50.000.000
Ngày 25/12:
Nợ TK 3387: 27.500.000 (25 tr+2.5tr)/Có TK 511: 27.500.000
Nợ TK 632: 20.000.000/Có TK 156: 20.000.000
64
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
65
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
66
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
67
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
68
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
69
Ví dụ minh họ a
• Số dư đầ u kỳ: Dư Nợ TK 1562 là 10.000.000đ, TK
1561 là 100.000.000đ.
• Trong thá ng nhậ p hà ng trị giá thuầ n
198.000.000đ, chi phí mua hà ng 15.000.000đ.
• Trị giá mua củ a hà ng đã xuấ t bá n ra trong kỳ
250.000.000đ.
• Hãy phâ n bổ chi phí mua hà ng cho hà ng đã bá n ra
trong kỳ theo tiêu thứ c trị giá mua
Lời giải: vd 10.19
70
THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN
• Nếu phá t sinh hà ng thừ a, thiếu khi gử i đi bá n,
thuộ c trá ch nhiệm củ a bên bá n, kế toá n ghi sổ
• Hà ng thiếu
Nợ 1381, 1388…:
Có 157: Hà ng gử i đi bá n
• Hà ng thừ a:
Nợ 157: Hà ng gử i đi bá n
Có 3381, 3388…
71
CÁ C KHOẢ N LÀ M GIẢ M DOANH THU -
1. Hà ng bá n bị trả lạ i
2. Giả m giá hà ng bá n
3. Chiết khấ u thương mạ i
72
Định nghĩa
• Chiết khấu thương mại: Là khoả n bên bá n giả m giá niê m yết
cho khá ch hà ng mua hà ng vớ i khố i lượ ng lớ n.
• Giảm giá hàng bán: Là khoả n giả m trừ cho ngườ i mua do hà ng
hó a kém phẩ m chấ t, sai quy cá ch hoặ c lạ c hậ u thị hiếu.
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khố i lượ ng hà ng bá n đã
xá c định là tiêu thụ bị khá ch hà ng trả lạ i và từ chố i thanh toá n.
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoả n tiền ngườ i bá n giả m trừ cho
ngườ i mua, do ngườ i mua thanh toá n tiền mua hà ng trướ c
thờ i hạ n theo hợ p đồ ng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không
phải là khoản giảm trừ doanh thu)
73
Chứ ng từ và tà i khoả n
Tài khoản
Chứng từ (tự đọc)
• Biên bả n - Tà i khoả n 5211 -
• Hó a đơn Chiết khấ u thương mạ i
- Tà i khoả n 5212 –
Hà ng bá n bị trả lạ i
- Tà i khoả n 5213 –
Giả m giá hà ng bá n
74
Sơ đồ cá c khoả n giả m trừ doanh thu
521 511
11*, 131
33311
75
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
76
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
77
Xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu thuần - Giá vốn
bán hàng & CCDV hàng bán Chi Lợi nhuận
Doanh
phí
+ - =
= Lợi nhuận gộp thu tài thuần từ hoạt
Bán hàng và cung cấp dịch vụhoạt
chính động kinh
Bán hàng hóa, bán sản phẩm, cung cấp dịch
động vụ
doanh
+
= Lợi nhuận kế
toán
78
Xác định kết quả kinh doanh
632 911 511
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động
641,642 521
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản
và QLDN giảm trừ DT
635 515
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính
811 711
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
821 821
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN
421 421
K/c Lãi K/c Lỗ
79
Ví dụ minh họ a
• Cô ng ty ABC tính thuế GTGT khấ u trừ , có tổ ng
doanh số bá n ra trong kỳ 200trđ, cuố i thá ng
tổ ng hợ p chiết khấ u thương mạ i đã trừ cho
khá ch là 1trđ, giả m giá hà ng bá n 4trđ, hà ng bá n
bị trả lạ i 5trđ. Tổ ng giá vố n hà ng bá n trong kỳ
150trđ (đã loạ i giá vố n củ a hà ng bị trả lạ i), chi
phí bá n hà ng 20trđ, chi phí quả n lý DN 15trđ.
• Hãy xá c định kết quả kinh doanh trong thá ng
Xem lờ i giả i ví dụ 10.25
80
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
81
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
Thuyết minh BCTC
Nguyên tắ c ghi nhậ n hà ng tồ n kho
Phương phá p tính giá trị hà ng tồ n kho
Phương phá p hạ ch toá n hà ng tồ n kho
Phương phá p lậ p dự phò ng giả m giá hà ng tồ n kho
Nguyên tắ c và phương phá p ghi nhậ n doanh thu và thu
nhậ p khá c
Nguyên tắ c kế toá n cá c khoả n giả m trừ doanh thu
Nguyên tắ c kế toá n giá vố n hà ng bá n
82
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
• Thuyết minh BCTC
• Thông tin bổ sung
• Hàng tồn kho:
– Trình bày số dư về giá gố c và dự phò ng củ a cá c loạ i hà ng tồ n
kho:
– Cô ng bố giá trị hà ng tồ n kho ứ đọ ng, kém, mấ t phẩ m chấ t
khô ng có khả nă ng tiê u thụ tạ i thờ i điểm cuố i kỳ, nguyê n nhâ n
và hướ ng xử lý chú ng;
– Trình bày giá trị hà ng tồ n kho đang dù ng để thế chấ p, cầ m cố ;
– Lý do dẫ n đế n trích lậ p thêm hoặ c hoà n nhậ p dự phò ng giả m
giá hà ng tồ n kho.
83
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
Thông tin bổ sung
• Doanh thu
– Doanh thu củ a riêng hoạ t độ ng bán hà ng
– Doanh thu đố i vớ i cá c bên liên quan (chi tiết cho từ ng đố i tượ ng)
– Giá trị củ a từ ng khoả n giả m trừ doanh thu
• Giá vốn hàng bán: cô ng bố riêng biệt:
– Giá vố n hà ng đã bá n,
– Giá trị hà ng tồ n kho mấ t má t trong kỳ,
– Giá trị từ ng loạ i hà ng tồ n kho hao hụ t ngoà i định mứ c trong kỳ,
– Cá c khoả n chi phí vượ t mứ c bình thườ ng khá c đượ c tính trự c tiếp và o giá vố n,
– Dự phò ng giả m giá hà ng tồ n kho,
– Cá c khoả n ghi giả m giá vố n
84
TÓM TẮT CHƯƠNG 10
• Hoạ t độ ng kinh doanh hà ng hó a có mụ c tiêu
kiếm lờ i, có thể đượ c thự c hiện thô ng qua
nhiều phương thứ c khá c nhau.
• Kế toá n hoạ t độ ng mua hà ng cầ n tuâ n thủ
chuẩ n mự c kế toá n Hà ng tồ n kho
• Kế toá n hoạ t độ ng bá n hà ng cầ n tuâ n thủ
chuẩ n mự c kế toá n về ghi nhậ n doanh thu.
• Cuố i kỳ, kế toá n xá c định kết quả kinh doanh
để đá nh giá hiệu quả hoạ t độ ng củ a DN
85