Professional Documents
Culture Documents
Hệ tiêu hóa bao gồm miệng, hầu quản, thực quản và 2 nhánh
ruột đơn hay phân nhánh, bị bít ở cuối, không có hậu môn
Hệ bài tiết gồm nhiều tế bào bài tiết nằm rải rác khớp cơ thể nối
với các ống bài tiết như mạng lưới ở hai bên thân đỗ vào 2 ống
thu và đi vào nơi như là bàng quang, sau đó mở ra ngoài bằng
lỗ ở cuối thân.
Hệ thần kinh: từ hạch thần kinh gần miệng phát ra các sợi
chạy xuống phía trước và sau thân, có nhiều vòng thần kinh
vòng theo thân.
Cơ quan sinh dục đực gồm 2 dịch hoàn, ống dẫn tinh, túi
chứa tinh, ống phóng tinh, lỗ giao hợp
Cơ quan sinh dục cái gồm 1 buồng trứng, ống dẫn trứng, túi
nhận tinh, tuyến noãn hoàng, tử cung uốn khúc, lỗ đẻ
Dĩa hút miệng
Lỗ sinh dục
Dĩa hút bụng
Tử cung
Nhánh ruột
Buồng trứng
Dịch hoàn
Trứng
KÝ SINH Ở GAN
Sán lá lớn: Fasciola gigantica
Fasciola hepatica
Sán lá nhỏ: Clonorchis sinensis
Opisthorchis viverrini
KÝ SINH Ở RUỘT
Sán lá lớn: Fasciolopsis buski
KÝ SINH Ở PHỔI
Sán lá phổi: Paragonimus spp.
SÁN LÁ GAN NHỎ
Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini
12 x35µm
1-2 x 5-10mm
3-5 x 10-25mm
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Ký sinh ở ống dẫn mật trong gan của người, chó,
mèo, heo, chuột và các loài ăn cá khác.
Sán non theo ống mật chủ lên gan vào ống dẫn mật
trưởng thành.
Bithynia
Melanoides
DỊCH TỄ
ĐIỀU TRỊ
Praziquantel
PHÒNG NGỪA
Không đi cầu trên sông, ao, hồ . . .
Không ăn cá sống
Sán lá lớn ở ruột- Fasciolopsis buski
140 x 85µm
20-30 x 70-75mm
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Ký sinh phần trên của ruột non
PHÒNG NGỪA
Không đi cầu trên sông, ao, hồ . . .
60-90 x 130-150µm
20-30 x 8-13mm
10 x 75mm
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Ký sinh ống dẫn mật trong gan của trâu, bò, cừu,
người.
PHÒNG NGỪA
Giống phòng ngừa Fasciolopsis buski
Paragonimus spp.
Lớp vỏ dày
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Ho trên 3 tuần
Ho ra máu hoặc đàm có màu rỉ sét
Không có các dấu hiệu lâm sàng, X quang, xét
nghiệm đàm và hiệu quả điều trị của lao.
LÂM SÀNG
Triệu chứng thường gặp (VN)
Gan, lách
Thận
Não, cột sống
Vách ruột
Màng bụng, hạch mạc treo
Cơ, mô dưới da
Tinh hoàn/buồng trứng
XÉT NGHIỆM
Tìm trứng trong phân, đàm, dịch màng phổi.
ĐIỀU TRỊ
Praziquantel,
Triclabendazole
PHÒNG NGỪA
Không ăn cua, tôm chưa chín
TS. NGOÂ HUØNG
DUÕNG