You are on page 1of 37

NGUYỄN VĂN LƠ

GIẢNG VIÊN CHÍNH

CHỈ SỐ SỨC KHỎE DÂN SỐ


Định nghĩa

Chỉ số sức khỏe


Là chỉ số đặc trưng cho phẩm chất dân số
Tiêu chuẩn chỉ số
sức khỏe
 Tính hữu dụng
 Tính khoa học
 Tính đại diện
 Tính dễ hiểu
 Tính dễ sử dụng
 Tính đạo đức
1. Triển vọng sống kể từ lúc sinh
2. Chỉ số phát triển con người
3. Chỉ số nghèo nhân văn
4. Chỉ số phát triển giới
5. Chỉ số nghèo thu nhập

MỘT SỐ CHỈ SỐ
SỨC KHỎE CƠ BẢN
Triển vọng sống kể từ lúc sinh

 Định nghĩa:
Là số năm trung bình mà một trẻ mới sinh có
khả năng sống thêm nếu nó chết giống mức
chết hiện hành

Triển vọng sống kể từ lúc sinh


(thường gọi là tuổi thọ của dân số)
Ví dụ tính triển vọng sống

 Gọi nhóm trẻ mới sinh là p0


 Sau 1 năm,trừ số chết , số còn lại là p1
 Đối với P1, sau một năm trừ cho số chết, số
còn lại là p2
 Đối với P2,sau 1 năm trừ số chết, số còn lại là
p3 .
 ….
 Đến năm n nào đó sẽ chết hết thì pn = 0
Các bước tiến hành

 Bước một:
Tính số người-năm sống qua từng năm .
Từ p0 đến p1 ,
có :
 p1 người sống được 1 năm
 (p0 –p1) người sống được ½ năm
 Tổng số người – năm sống từ p0 đến p1 là
p1 +1/2 (p0-p1)
 Từ p1 đến p2
có :
 p2 người sống được 1 năm
 (p1 –p2) người sống được ½ năm
 Vậy tổng số người – năm sống từ p1đến p2 là
p2 +1/2 (p1-p2)
 Từ p2 đến p3
 Có p3 người sống đựơc 1 năm
 Có (p2-p3)người sống đựơc ½ năm
 Tổng số người- năm sống từ p2đến p3

p3 +1/2 (p2-p3)
 Bước 2:
Tính tổng số Người-năm sống của p0
P1+1/2(P0-P1)+P2+1/2(P1-P2)+P3+ 1/2 (P2-P3) +…
= P1+1/2P0-1/2P1 +P2+1/2P1–1/2P2+ P3 +1/2P2-1/2P3+

= 1/2P0 +P1+P2 +P3 +….
(người- năm sống)
 Bước 3
 Tính tuổi thọ của p0
 Lấy tổng số người năm sống của p0 chia
cho p0 :
½ P0 +p1+P2+P3+… P1+P2+P3+….
----------------------- = 1
/2 +
-------------------------
P0 P0

P1+P2+P3+…
= 0,5 + --------------------
P0
Tuổi thọ chỉ lớn khi tử số lớn
 Tử số lớn khi p1,p2,p3 ….. lớn
P1 lớn khi
từ P0 đến p1 chết ít
P2 lớn khi
từ P1 đến p2 chết ít
P3 lớn khi
từ P2 đến p3 chết ít
……
Tử số lớn khi qua từng năm một chết ít
1O NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ
CÓ TUỔI THỌ CAO NHẤT THẾ
GIỚI 2008
1. Macau 84.33  
2. Andorra 82.67 
3. Japan 82.07  
4. Singapore 81.89  
5. San Marino 81.88 
6. Hong Kong 81.77
7. Australia 81.53  
8. Canada 81.16 
9. France: 80.87  
10. Sweden: 80.74    
Tuổi thọ kể từ lúc sinh của những
nước Đông Nam Á (2004) 2006
1.  Singapore 78.9   6. Thailand 70.3
2.  Brunei 76.6 7.   Indonesia 67.2
3. Malaysia 73.4 8. Myanmar 60.5
4. Philippines 70.7 9. Cambodia 56.5
5. ViệtNam 70.6 10.  Lao P. D. 55.1
Tuổi thọ các nước asian 2008

1. Singapore(4) 81,89
2. Brunei (75) 75,52
3. Malaysia(108) 73,03
4. Thailand (111) 72,83
5. Việt nam (126) 71,33
6. Philippine (133) 70,80
7. Indonexia (136) 70,46
8. Cambodia(175) 61,69
9. Laos(186) 56,29
10.
Khái niệm
Thành phần HDI
Chuẩn hoá các chỉ số
Thành tựu
Xu hướng phát triển

CHỈ SỐ
PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI
Khái niệm

 Con người vừa là động lực vừa là


mục tiêu
 Mọi sự phát triển con người phải
được thụ hưởng
Người sáng lập

 Mahbub ul Haq (1934-1998)

 
Founder of the Human
Development Report

                      

           
Life
expe
ctan
cy
at b
irth hea
lth
Mea
n ye
ar s
scho of
ol
exp
ec ted
yea
of s rs edu
cati
cho on
ol

Gro
ss n
inco ational
me
capi per
ta Livin
stad g
ards
index

Four indicators
Human

Three dimensions
Development
 Human Development Index
(HDI)
 Là chỉ số kết hợp, đánh giá thành tựu
đạt được của con người trên 3 khía cạnh :
 Sức khoẻ và sống thọ
 Sự hiểu biết
 Mức sống
 Trong dải 0 đến 1(lý thuyết)
 Được UNDP xếp hạng hàng năm trên phạm
vi toàn cầu
Phân loại 2010

Nguyên tắc :theo tứ phân vị (2010)


• Rất cao (từ số cao nhất đến số thứ
nhất)
• Cao (từ số thứ nhất đến số trung vị)
• Trung bình (từ số trung vị đến số thứ
3)
• Thấp Từ số thứ 3 trở xuống)
THÀNH PHẦN CỦA HDI

A decent
A long and standard of
Dimension Healthy life knowledge living
Mean years Expected
Indicator Life Of years Of GDP per
schooling schooling capita
Expectancy
at birth (PPP USD)

MYS EYS
index

Indicator Life Education GN


index Expectancy index
index
index

HumanDevelopment Index
HDI
Nguồn dữ liệu

 Life expectancy at birth :UNDSA


 Mean year of schooling Barro and Lee 2010
 Expected years of schooling UNESCO
 Gross nation income par capita WB& IMF
Khung chuẩn

Thành phần Tối đa Tối


thiểu
1. Life expectancy 83.2 20
2. M. years of schooling 13.2 0
3. Expected years of schooling 20.6 0
4. Combined educaton index 0.951 0
5. Per capita income 108,211$ 163$
KÝ HIỆU CÁC CHỈ SỐ

 Tuổi thọ chuẩn hoá LEi


 Số năm đi học trung bình MYS
 Số năm đi học kỳ vọng EYS
 Chỉ số giáo dục kết hợp chuẩn hoá CEi
 Chỉ số thu nhập chuẩn hoá GNi
Công thức chuẩn hoá

Số đo thực tế - số tối thiểu


Chỉ số
chuẩn hoá =-----------------------------
Số tối đa - số tối thiểu
Chuẩn hoá chỉ số tuổi thọ

Tuổi thọ thực tế - 20


LEi =--------------------------------
83,2-20
Chuẩn hoá
Số năm đi học trung bình

Số năm thực tế - 0
MYSi =---------------------------
13,2-0
Chuẩn hoá
số năm kỳ vọng đi học

Số năm kỳ vọng đi học thực tế -0


EYSi= -----------------------------------------
20,6 - 0
Chuẩn hoá chỉ số
giáo dục kết hợp

MYSi .EYSi  0
CEi 
0.951  0
Chuẩn hoá chỉ số thu nhập

ln(sức mua thực tế)- ln(163)


Gni =---------------------------------------
ln(108211)-ln(163)
Công thức tính HDI

HDI  LEi.CEI.GN i.
3
Xếp hạng 2010
trên toàn thế giới
Mức số nước đạt
Rất cao 42
Cao 43
Trung bình 42
Thấp 42
Top ten HDI in 2010
Rank Nước HDI value E0
1 Norway 0.938 81.0
2 australia 0.937 81.9
3 New zealand 0.907 80.6
4 United States 0.902 79.6
5 Ireland 0.895 80.3
6 liechtenstien 0.891 79.6
7 Netherlands 0.890 80.3
8 Canada 0.888 81.0
9 sweden 0.885 81.3
10 Germany 0.885 80.2
Bottom ten HDI in 2010
Rank Nước HDI value E0
10 Mali 0.309 49.2
9 Burkina Faso 0.305 53.7
8 Liberia 0.300 59.1
7 Chad 0.295 49.1
6 Guinea-Bissau 0.289 48.6
5 Mozambique 0.284 48.4
4 Burundi 0.282 51.4
3 Niger 0.261 52.5
2 Congo 0.239 48.0
1 Zimbabwe 0.140 47
Asian HDI in 2010
Rank Nước HDI value
1(27) singapore 0.846
2(37) Brunei 0.805
3(57) Malaysia 0.744
4(92) Thailand 0.654
5(97) Philippines 0.628
6(108) Indonesia 0.600
7(113) Viet Nam 0.572
8(122) Lao 0.497
9(124) Cambodia 0.494
10(132) Myanmar 0.451
Xu hướng chỉ số
phát triển con người Việt Nam

Năm Trị số Xếp hạng

2003 0,688 109


2004 0,691 112

2005 0,704 108

2006 0,709 109


2007/2008 0,733 105
2009 0,725 116
2010 0,572 113

You might also like