Professional Documents
Culture Documents
4 Chi So Suc Khoe Dan So
4 Chi So Suc Khoe Dan So
MỘT SỐ CHỈ SỐ
SỨC KHỎE CƠ BẢN
Triển vọng sống kể từ lúc sinh
Định nghĩa:
Là số năm trung bình mà một trẻ mới sinh có
khả năng sống thêm nếu nó chết giống mức
chết hiện hành
Bước một:
Tính số người-năm sống qua từng năm .
Từ p0 đến p1 ,
có :
p1 người sống được 1 năm
(p0 –p1) người sống được ½ năm
Tổng số người – năm sống từ p0 đến p1 là
p1 +1/2 (p0-p1)
Từ p1 đến p2
có :
p2 người sống được 1 năm
(p1 –p2) người sống được ½ năm
Vậy tổng số người – năm sống từ p1đến p2 là
p2 +1/2 (p1-p2)
Từ p2 đến p3
Có p3 người sống đựơc 1 năm
Có (p2-p3)người sống đựơc ½ năm
Tổng số người- năm sống từ p2đến p3
là
p3 +1/2 (p2-p3)
Bước 2:
Tính tổng số Người-năm sống của p0
P1+1/2(P0-P1)+P2+1/2(P1-P2)+P3+ 1/2 (P2-P3) +…
= P1+1/2P0-1/2P1 +P2+1/2P1–1/2P2+ P3 +1/2P2-1/2P3+
…
= 1/2P0 +P1+P2 +P3 +….
(người- năm sống)
Bước 3
Tính tuổi thọ của p0
Lấy tổng số người năm sống của p0 chia
cho p0 :
½ P0 +p1+P2+P3+… P1+P2+P3+….
----------------------- = 1
/2 +
-------------------------
P0 P0
P1+P2+P3+…
= 0,5 + --------------------
P0
Tuổi thọ chỉ lớn khi tử số lớn
Tử số lớn khi p1,p2,p3 ….. lớn
P1 lớn khi
từ P0 đến p1 chết ít
P2 lớn khi
từ P1 đến p2 chết ít
P3 lớn khi
từ P2 đến p3 chết ít
……
Tử số lớn khi qua từng năm một chết ít
1O NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ
CÓ TUỔI THỌ CAO NHẤT THẾ
GIỚI 2008
1. Macau 84.33
2. Andorra 82.67
3. Japan 82.07
4. Singapore 81.89
5. San Marino 81.88
6. Hong Kong 81.77
7. Australia 81.53
8. Canada 81.16
9. France: 80.87
10. Sweden: 80.74
Tuổi thọ kể từ lúc sinh của những
nước Đông Nam Á (2004) 2006
1. Singapore 78.9 6. Thailand 70.3
2. Brunei 76.6 7. Indonesia 67.2
3. Malaysia 73.4 8. Myanmar 60.5
4. Philippines 70.7 9. Cambodia 56.5
5. ViệtNam 70.6 10. Lao P. D. 55.1
Tuổi thọ các nước asian 2008
1. Singapore(4) 81,89
2. Brunei (75) 75,52
3. Malaysia(108) 73,03
4. Thailand (111) 72,83
5. Việt nam (126) 71,33
6. Philippine (133) 70,80
7. Indonexia (136) 70,46
8. Cambodia(175) 61,69
9. Laos(186) 56,29
10.
Khái niệm
Thành phần HDI
Chuẩn hoá các chỉ số
Thành tựu
Xu hướng phát triển
CHỈ SỐ
PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI
Khái niệm
Founder of the Human
Development Report
Life
expe
ctan
cy
at b
irth hea
lth
Mea
n ye
ar s
scho of
ol
exp
ec ted
yea
of s rs edu
cati
cho on
ol
Gro
ss n
inco ational
me
capi per
ta Livin
stad g
ards
index
Four indicators
Human
Three dimensions
Development
Human Development Index
(HDI)
Là chỉ số kết hợp, đánh giá thành tựu
đạt được của con người trên 3 khía cạnh :
Sức khoẻ và sống thọ
Sự hiểu biết
Mức sống
Trong dải 0 đến 1(lý thuyết)
Được UNDP xếp hạng hàng năm trên phạm
vi toàn cầu
Phân loại 2010
A decent
A long and standard of
Dimension Healthy life knowledge living
Mean years Expected
Indicator Life Of years Of GDP per
schooling schooling capita
Expectancy
at birth (PPP USD)
MYS EYS
index
HumanDevelopment Index
HDI
Nguồn dữ liệu
Số năm thực tế - 0
MYSi =---------------------------
13,2-0
Chuẩn hoá
số năm kỳ vọng đi học
MYSi .EYSi 0
CEi
0.951 0
Chuẩn hoá chỉ số thu nhập
HDI LEi.CEI.GN i.
3
Xếp hạng 2010
trên toàn thế giới
Mức số nước đạt
Rất cao 42
Cao 43
Trung bình 42
Thấp 42
Top ten HDI in 2010
Rank Nước HDI value E0
1 Norway 0.938 81.0
2 australia 0.937 81.9
3 New zealand 0.907 80.6
4 United States 0.902 79.6
5 Ireland 0.895 80.3
6 liechtenstien 0.891 79.6
7 Netherlands 0.890 80.3
8 Canada 0.888 81.0
9 sweden 0.885 81.3
10 Germany 0.885 80.2
Bottom ten HDI in 2010
Rank Nước HDI value E0
10 Mali 0.309 49.2
9 Burkina Faso 0.305 53.7
8 Liberia 0.300 59.1
7 Chad 0.295 49.1
6 Guinea-Bissau 0.289 48.6
5 Mozambique 0.284 48.4
4 Burundi 0.282 51.4
3 Niger 0.261 52.5
2 Congo 0.239 48.0
1 Zimbabwe 0.140 47
Asian HDI in 2010
Rank Nước HDI value
1(27) singapore 0.846
2(37) Brunei 0.805
3(57) Malaysia 0.744
4(92) Thailand 0.654
5(97) Philippines 0.628
6(108) Indonesia 0.600
7(113) Viet Nam 0.572
8(122) Lao 0.497
9(124) Cambodia 0.494
10(132) Myanmar 0.451
Xu hướng chỉ số
phát triển con người Việt Nam