You are on page 1of 37

CHƯƠNG 6: MÔI TRƯỜNG

ĐẦU TƯ

TS. Trần Thị Ngọc Quyên


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Chí Lộc, Giáo trình Đầu tư quốc tế,
2012, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Luật Đầu tư 2014
3. Imad A. Moosa, 2008, Foreign Direct
Investment: Theories, Evidence, and
Pracitce.
4. Trần Thị Ngọc Quyên, 2012, Đầu tư trực
tiếp của Nhật Bản và phát triển mạng lưới
sản xuất ôtô tại Đông Á.
5. Báo cáo đầu tư thế giới, WIR 1998,
4.1 Khái niệm
Là tổng hòa các yếu tố bên ngoài
liên quan đến hoạt động đầu tư như
chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội,
pháp luật, tài chính, cơ sở hạ tầng,
năng lực thị trường, lợi thế của một
quốc gia có tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp đến hoạt động của nhà đầu tư
Tại sao phải nghiên cứu
môi trường đầu tư?
1. Khung chinh sách vòng trong
2. Khung chính sách vòng ngoài
4.2 Các yếu tố cấu thành
4.2.1 Khung chính sách liên quan
đến FDI
4.2.2 Các yếu tố kinh tế
4.2.3 Các yếu tố tạo thuận lợi
trong kinh doanh
4.2.1 KHUNG CHÍNH SÁCH FDI
(Framework Policy for FDI)
- Ổn định về chính trị - xã hội
- Các quy định liên quan trực tiếp
đến thâm nhập, tiếp cận thị trường
tại nước tiếp nhận
- Các quy định liên quan gián tiếp
Khung chính sách quốc gia
*Quy định liên quan trực tiếp
- Luật và các quy định điều chỉnh
thâm nhập và hoạt động
- Tiêu chuẩn đối xử : NT, MFN
- Các hiệp định đầu tư quốc tế:
International Agreements
Quy định điều chỉnh thâm nhập, hoạt động
- Lĩnh vực đầu tư
- Hình thức đầu tư
- Địa điểm đầu tư
Quy tắc đối xử/đãi ngộ
- MFN (Most Favoured Nation)
- NT (National Treatment)
Các hiệp định đầu tư quốc tế
(International Investment
Agreements-IIAs)
- Ưu đãi / khuyến khích đầu tư
- Bảo hộ đầu tư
Ân Độ: mở cửa trong lĩnh vực bán lẻ để tăng cường thu
hút FDI vào lĩnh vực này (5/12/2012). Chính phủ Ấn Độ
đã chiến thắng nhờ kết quả bỏ phiếu tại Hạ viện nên đã
cho phép mở cửa thị trường bán lẻ. Wal-Mart store đã
đầu tư tại Ấn Độ. Mở cửa lĩnh vực này giúp cho họ giảm
chi phí do 1/3 tổng thực phẩm mỗi ngày bị thối rữa do
không có khả năng bảo quản. Nhưng lại ảnh hướng đến
hoạt động kinh doanh của các chủ của hàng nhỏ.
TESCO hãng bán lẻ đứng đầu tại Anh và thứ 3 trên thế
giới nhưng đã không thành công khi thâm nhập vào thị
trường Mỹ. Năm 2013, TESCO rút khỏi thị trường này.
* Quy định liên quan gián tiếp
- Chính sách tư nhân hóa
- Chính sách thuế
- Chính sách thương mại
- Chính sách tác động đến ổn định kinh
tế-chính trị-xã hội: c/s tiền tệ, c/s tài
khóa, c/s tỷ giá hối đoái, c/s lao động,
đất đai, khoa học công nghệ…
4.2.2 CÁC YẾU TỐ KINH TẾ
(Economic Determinants)
4.2.2.1 Tìm kiếm thị trường (Market
Seeking)
4.2.2.2 Tìm kiếm tài sản/ nguồn lực
(Resource/Asset Seeking)
4.2.2.3 Tìm kiếm hiệu quả
(Efficiency Seeking)
4.2.2.4 Tìm kiếm tài sản chiến lược
(Strategic Asset Seeking)
*Tìm kiếm thị trường
- Quy mô thị trường và thu nhập theo
đầu người
- Tăng trưởng thị trường
- Tiếp cận thị trường khu vực và toàn
cầu
- Thị hiếu riêng của người tiêu dùng
- Cơ cấu thị trường
* Định hướng nguồn lực
- Sẵn có TNTN & nguyên vật liệu
- Chi phí nguyên vật liệu
- Cơ sở hạ tầng
- Tính sẵn có và chi phí của lao động
có kỹ năng
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường bộ (roads)
- Đường sắt (railway)
- Đường hàng không (airports)
- Cảng biển (ports)
- Viễn thông (communication)
- Hệ thống cung cấp nước (water
supply)
- Điện (electricity)
- Khu công nghiệp (industrial zone)
KHU CÔNG NGHIỆP
(Industrial Zone)

XÂY DỰNG NĂNG LỰC


(Capacity building)
1. Hạ tầng
2. Thể chế
3. Nguồn nhân lực
4. Điều kiện sống

CÔNG TY MỎ NEO
(Anchor firms)

CỤM
Definitions
- A business cluster: A geographic
concentration of interconnected
businesses, suppliers, and associated
institutions in a particular field. [Michael
Porter]
- Cluster: A geographical concentration of
interconnected companies with close
supply links, specialist suppliers, service
providers, and related industries and
institutions. [Oxford Dictionary of
Geography]
LAO ĐỘNG (LABOR)
- Lao động phổ thông:
- Lao động có kỹ năng: kỹ sư, quản lý
* Định hướng hiệu quả
- Lao động có kỹ năng hoặc chi phí rẻ
- Chi phí nguồn lực
- Chi phí đầu vào : vận tải, truyền
thông
- Các thỏa thuận hội nhập khu vực
* Định hướng tài sản chiến lược: bổ sung
thêm các tài sản + củng cố địa vị cạnh
tranh
- M&A
- Sẵn có tài sản riêng của công ty: năng lực
công nghệ, đổi mới, marketing, thương
hiệu
- Mua sức mạnh thị trường/ thị trường mới,
phân tán rủi ro, giảm chi phí giao dịch
4.2.3 CÁC YẾU TỐ TẠO ĐIỀU KIỆN
THUẬN LỢI TRONG KINH DOANH
(Business Facilitation)
4.2.3.1 Xúc tiến đầu tư (Investment
Promotion)
4.2.3.2 Ưu đãi đầu tư (Incentives)
4.2.3.3 Phụ phí (Hassle Cost)
4.2.3.4 Các dịch vụ hỗ trợ kinh
doanh
XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(INVESTMENT PROMOTION)
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
1. Ưu đãi tài chính
1.1 Trợ cấp trực tiếp
1.2 Cho vay với mức lãi suất ưu đãi
2. Ưu đãi tài khóa
2.1 Giảm thuế
2.2 Miễn thuế
3. Ưu đãi khác
3.1 Cơ sở hạ tầng
3.2 Trợ cấp dịch vụ
3.3 Ưu đãi về thị trường
3.4 Nhượng bộ chính sách
* Thuế Thu nhập doanh nghiệp VN:
+ trước 2014: 25%
+ 01/01/2014: 22%
+ 2016: 20%
PHỤ PHÍ
- Tính minh bạch (Transperancy)
- CPI (Corruption Perception Index)
Corruption Perceptions Index 2015

0(high corrupt)-100 (very clean)


160 quốc gia/vùng lãnh thổ
QUỐC GIA 2015 2014 2013 2012
Singapore (8) 85 86 84 87

Malayxia (54) 50 52 50 49

Thái Lan (76) 38 38 35 37

Inđônêxia (88) 36 34 32 32

Philippin (95) 35 38 36 34

Việt Nam (112) 31 31 31 31

Lào (139) 25 25 26 21

Mianmar (147) 22 21 21 15

Campuchia 21 21 20 22
(150)
Nguồn: www.transparency .org
Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh
- School
- Hospital
- Entertainment
- Shopping
4.3 Môi trường đầu tư tại một số
quốc gia (Tự đọc tài liệu)
4.3.1 ASEAN
4.3.2 Trung Quốc
4.3.3 Ấn Độ
BÀI ĐỌC
Ngày 01/02/2013, Tập đoàn Starbucks (Mỹ) đã chính thức khai trương cửa hàng đầu
tiên tại tp. HCM, khởi đầu quá trình thâm nhập thị trường Việt Nam là thị trường thứ
12 của Starbucks tại Trung Quốc và châu Á-Thái Bình Dương với hơn 3.400 cửa
hàng.
“Việt Nam là một trong những thị trường cà phê năng động và thú vị nhất tại châu Á
với tiềm năng phát triển lâu dài. Tp.HCM là chặng dừng chân đầu tiên và trong tương
lai gần, chúng tôi hướng đến việc mở các cửa hàng tiếp theo tại những độ thị lớn trên
khắp Việt Nam, trong đó có Hà Nôi.”. Ông John Culver, chủ tịch Starbucks tại Trung
Quốc và châu Á-Thái Bình Dương nói.
Được biết Starbucks đã tiến hành thu mua loại cà phê Arabica chất lượng cao tại tỉnh
Lâm Đồng từ năm 2007 và hiện đang tiếp tục nghiên cứu nguồn nguyên liệu này tại
các tỉnh Sơn La và Quảng Trị. “Việt Nam là quốc gia xuất khẩu cà phê lớn thứ 2 thế
giới nên chúng tôi thu mua nguồn nguyên liệu cà phê Arabica nhằm phục vụ các cửa
hàng tại Việt Nam, đồng thời sẽ xuất khẩu tới 61 thị trường khác trên thế giới mà
Starbucks đã có mặt”, ông Culver cho biết.
Tại buổi khai trương, Starbucks cũng đã giới thiệu sản phẩm đầu tiên đặc biệt phù hợp
với khẩu vị của khách hàng Việt Nam là Starbucks Asian Dolce Latte như một phần
của chiến lược địa phương hóa khẩu vị trong dài hạn tại đây.
Ngay tại thời điểm khai trương cửa hàng đầu tiên tại tp. HCM trang web starbucks.vn
đã thu hút hơn 10.000 người hâm mộ vào truy cập
http://www.nhipcaudautu.vn/article.aspx?id=15571-starbucks-mo-cua-hang-dau-tien-
tai-tphcm
Thảo luận
1. Giải thích khái niệm tài sản sáng tạo và cho ví dụ. Giải thích tại
sao các tài sản sáng tạo có thể tạo ra lợi thế địa điểm quan trọng cho
một nước chủ nhà. Thảo luận quan điểm của bạn theo nhóm
2. Tác động của các biện pháp xúc tiến và ưu đãi đối với FDI. So
sánh chúng với tác động của các nhân tố quyết định đầu tư khác của
nước chủ nhà
3. Giải thích các chi phí do phiền nhiễu có nghĩa là gì và tác động
có thể của chúng đến các nhà đầu tư.
4. Giải thích tại sao minh bạch rõ ràng lại quan trọng với các nhà
đầu tư nước ngoài?
5. Theo bạn, nhà đầu tư nước ngoài mong chờ điều gì nhất xét về
khả năng chịu trách nhiệm của các công chức?
6. Trình bày về các ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp của Việt
Nam? Các ưu đãi này có tương tác gì với các ưu đãi tài khóa khác
của Việt Nam. Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện các biện
pháp ưu đãi thuế này.
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG WEBSITES CỦA MỘT SỐ IPA KHU VỰC CHÂU
Á (Điều tra về chất lượng hoạt động xúc tiến đầu tư tại Việt Nam tháng 6/2003)

Nội dung đánh giá Thái Lan Malaysia Philippin Trung Quốc Việt Nam
(BOI) (MIDA) (BOI) (FDI) (MPI)

Chất lượng thiết kế A A A B C


Dữ liệu cơ sở về kinh tế vĩ mô A A A A C
Các thông tin pháp luật A A B A B
Giá cả đầu tư A A A B D
Cơ sở dữ liệu các dự án A B B NI NI
Kết nối với các dịch vụ A A A A B
Kết nối với Chính phủ A A A A B
Hoạt động đầu tư vào các lĩnh vực A A B B D
Email A A A A A
Điều tra phản hồi A NI NI A NI
Khả năng cập nhật A A A A D

You might also like