You are on page 1of 70

Kiểm toán

HÀNG TỒN KHO

BMKiemtoan ueh 1
Mục đích
 Giới thiệu quy trình kiểm toán khoản mục
 Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng các kiến
thức về kế toán, kiểm soát nội bộ và kiểm toán vào
thực tế kiểm toán hàng tồn kho.

BMKiemtoan ueh
2
Nội dung
 Quan hệ HTK & giá vốn hàng bán
 Những yêu cầu về việc lập và trình bày HTK
trên BCTC
 KSNB đối với HTK
 Cơ sở dẫn liệu & đặc điểm kiểm toán HTK
 Quy trình kiểm toán HTK

BMKiemtoan ueh
3
1. Hàng tồn kho & giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho


Giá vốn hàng bán
đầu kỳø

Hàng mua Hàng tồn kho


trong kỳø Cuối kỳø

BMKiemtoan ueh
4
2. Hàng tồn kho
CÁC YÊU CẦU VỀ VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

 Ghi nhận HTK


 Đánh giá HTK
 Trình bày & công bố

BMKiemtoan ueh
5
Ghi nhận HTK
VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:
Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;
Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ - dụng cụ để sử dụng trong quá
trình SX, KD hoặc cung cấp dịch vụ

 Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu đối với HTK:


 Hàng mua
 Hàng bán
BMKiemtoan ueh
6
Đánh giá HTK
 HTK được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị
thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải
được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được.

BMKiemtoan ueh
7
Giá gốc HTK
 Các thành phần của giá gốc
 Trường hợp chi phí SX chung cố định
 Các công thức tính giá gốc HTK:
 Bình quân
 Thực tế đích danh
 FIFO

LIFO
BMKiemtoan ueh
8
Thí dụ
Cty An Khiên mua một lô hàng sữa bột với giá 214 trđ,
thanh toán sau sáu tháng. Nếu cty thanh toán ngay thì giá
là 200 trđ. Chi phí vận chuyển 20 trđ do cty An Khiên
chịu. Sau đó cty An Khiên đóng gói sản phẩm với bao 1
kg, tổng chi phí đóng gói là 30 trđ.
Tính giá gốc của lô hàng

BMKiemtoan ueh
9
Thí dụ
Trong kỳ chi phí sản xuất chung cố định phát sinh tại
phân xưởng sản xuất cồn của Nhà máy rượu là 5 tỷ đ.
Công suất sản xuất trong điều kiện hoạt động bình thường
là 100.000 lít. Hãy tính chi phí sản xuất chung cho 1 đơn
vị sản phẩm trong các trường hợp sau:
(i) Sản lượng thực tế 110.000 lít
(ii) Sản lượng thực tế 95.000 lít

BMKiemtoan ueh
10
Giá trị thuần có thể thực hiện
 Khái niệm
 Những vấn đề cần lưu ý
 Item basis
 Mục đích sử dụng
 Trường hợp NVL
 Chi phí dự phòng

BMKiemtoan ueh
11
1. Công ty mua 100 thùng dầu với giá $30 một thùng. Vào cuối kỳ kế toán,
Công ty có hợp đồng bán 90 thùng với đơn giá 29$. Giá thị trường vào
cuối kỳ là 27$/thùng

2. Công ty bán xe hơi với giá mua vào 5.000 $/chiếc. Theo quy định mới
của pháp luật, mỗi xe đòi hỏi phải được kiểm tra khí thải trước khi bán
với chi phí 2.000$/chiếc. Giá bán 6.500$/chiếc. Cuối kỳ Công ty còn tồn
kho 30 chiếc.

3. Công ty kinh doanh cả chè và cà phê. Giá thị trường của cà phê giảm
thấp hơn giá gốc, khiến công ty chịu tổn thất $86.000 cho số cà phê tồn
kho. Nhưng giá chè tăng đáng kể giúp công ty có tăng lãi số chè tồn kho
là $100.000.

BMKiemtoan ueh
12 12
Thí dụ NVL
Cty Anh Minh có số liệu HTK ngày 31/12/X0 như sau (DVT: trđ)
HTK Giá gốc Giá bán ướctính Chi phí bán hàng
Hàng hóa A 400 400 25
Nguyên liệu B 300 280 10
Thành phẩm C 500 560 20
Yêu cầu: Hãy xác định số mức dự phòng giảm giá HTK cần
lập. Biết rằng:
- NL B dùng để sản xuất sản phẩm D. Chi phí chế biến ước tính
là 150 tr, giá bán SP D ước tính là 500 tr đ, chi phí bán ước tính
15 tr đ.
BMKiemtoan ueh
13
Trình bày & thuyết minh
 Trình bày HTK & GVHB trên BCTC
 Các nội dung cần công bố trên thuyết minh
 Chính sách kế toán
 Các thông tin bổ sung

Chính sách kế toán Vs ước tính kế toán

BMKiemtoan ueh
14
2.8 Haøng toàn kho
Haøng toàn kho ñöôïc theå hieän theo giaù thaáp hôn khi so
giöõa giaù goác vaø giaù trò thuaàn coù theå thöïc hieän
ñöôïc. Giaù goác ñöôïc xaùc ñònh theo cô sôû bình quaân
gia quyeàn vaø bao goàm taát caû caùc chi phí mua, chi phí
cheá bieán vaø caùc chi phí khaùc ñeå mang haøng toàn kho
ñeán ñuùng ñieàu kieän vaø ñòa ñieåm hieän taïi cuûa
chuùng.
Trong tröôøng hôïp caùc saûn phaåm ñöôïc saûn xuaát, giaù
goác bao goàm taát caû caùc chi phí tröïc tieáp vaø chi phí
saûn xuaát chung döïa treân caùc caáp ñoä hoaït ñoäng bình
thöôøng. Giaù trò thuaàn coù theå thöïc hieän ñöôïc laø giaù
maø theo ñoù haøng toàn kho coù theå ñöôïc baùn trong chu
kyø kinh doanh bình thöôøng tröø ñi soá öôùc tính veà chi
phí hoaøn taát vaø chi phí baùn haøng. Khi caàn thieát thì
döï phoøng ñöôïc laäp cho haøng toàn kho bò loãi thôøi,
chaäm löu chuyeån vaø khieám khuyeát.

BMKiemtoan ueh
3. KSNB đối với HTK
 KSNB về vật chất
 KSNB về ghi chép

BMKiemtoan ueh
16
KSNB về vật chất
 Mua hàng
 Nhận hàng
 Thanh toán
 Bảo quản
 Sản xuất
 Bán hàng

BMKiemtoan ueh
17
Mua hàng
 Các rủi ro:
 Mua hàng không đúng chủng loại
 Mua hàng không đáp ứng chất lương.
 Mua hàng giá cả không hợp lý
 Mua hàng không đúng số lượng cần thiết

BMKiemtoan ueh
18
Thủ tục kiểm soát mua hàng
 Phân chia trách nhiệm: Tổ chức bộ phận mua hàng độc lập
 Ủy quyền và xét duyệt: Xét duyệt nghiệp vụ mua hàng
 Chứng từ, sổ sách: PĐNMH, ĐĐH…(biểu mẫu, đánh số ..)
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích ra soát

 Yêu cầu mua hàng (Phiếu đề nghị mua hàng)


 Đặt hàng: Lựa chọn nhà cung cấp, lập đơn đặt hàng
 Thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết (Hợp đồng
BMKiemtoan ueh
19
Nhận hàng
 Các rủi ro:
 Nhận hàng không đúng chủng loại
 Nhận hàng không đúng số lượng
 Nhận hàng kém chất lượng
 Các thủ tục kiểm soát
 Tổ chức bộ phận nhận hàng độc lập
 Kiểm soát chứng từ: (Hóa đơn, Phiếu nhập kho/Báo cáo nhận
hàng)
 Thủ kho chứng kiến nhận hàng
 Kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho
 Trả lại hàng không đúng quy cách, chất lượng: Biên bản trả lại
hàng; Biên bản thanh lý hợp đồng
BMKiemtoan ueh
20
Thanh toán
 Các rủi ro:
 Thanh toán cho hàng không đúng với số lượng, chất lượng, chủng
loại
 Thanh toán sai số tiền
 Thanh toán nhầm nhà cung cấp
 Thanh toán không đúng hạn
 Thanh toán các khoản mua hàng không có thực
 Các thủ tục kiểm soát
 Bộ chứng từ gốc lưu theo thứ tự phiếu nhập kho: Phiếu đề nghị mua
hàng, Đơn đặt hàng, HĐồng, Báo cáo nhận hàng, Hóa đơn
 Chuyển chứng từ cho kế toán thanh toán: ĐĐH, HĐồng, BCNH, HĐ

BMKiemtoan ueh
21
Bảo quản
 Các rủi ro:
 Thất thoát hàng hóa
 Hàng sử dụng sai mục đích
 Hàng mất phẩm chất
 Hàng lỗi thời
 Các thủ tục kiểm soát
 Tổ chức kho, bãi
 Kiểm kê hàng tồn kho

BMKiemtoan ueh
22
Sản xuất
 Các rủi ro:
 NVL, SP dở dang, thành phẩm bị thất thoát
 NVL bị sử dụng lãng phí, sai mục đích
 NVL, SP dở dang, thành phẩm bị mất phẩm chất
 Các thủ tục kiểm soát
 Kế hoạch sản xuất
 Yêu cầu cung cấp vật liệu: Phiếu yêu cầu VL
 Xuất kho vật liệu: Phiếu xuất kho
 Quản lý HTK tại phân xưởng: Thẻ theo dõi CPSX cho
từng lô hàng
 Nhập kho thành phẩm: Phiếu nhập kho
BMKiemtoan ueh
23
Chứng từ khởi đầu cho chu trình mua hàng tại các
doanh nghiệp thường là:

a. Đơn đặt hàng


b. Hợp đồng mua hàng
c. Chứng từ nhận hàng
d. Yêu cầu mua hàng

BMKiemtoan ueh
24
Để kiểm soát tốt đơn đặt hàng trong chu trình mua hàng,
các thủ tục kiểm soát sau đây là cần thiết, ngoại trừ:

a. Đánh số liên tục đơn đặt hàng


b. Quản lý các đơn đặt hàng chưa thực hiện, đã thực hiện,
và đã bị hủy
c. Lập hợp đồng mua hàng cho tất cả các đơn đặt hàng
d. Đơn đặt hàng phải được lập dựa trên phiếu yêu cầu
mua hàng

BMKiemtoan ueh
25
KSNB về ghi chép
 Hệ thống kê khai thường xuyên
 Hệ thống kế toán chi phí
 Hệ thống chi phí tiêu chuẩn (xem giáo trình)

 Các hệ thống quản lý HTK tiên tiến (Xem giáo


trình)
 Hệ thống vừa đúng lúc (Just in time)
 Hệ thống lập kế hoạch nhu cầu NVL (MRP)
BMKiemtoan ueh
26
Hệ thống kiểm soát nội bộ tốt đối với hàng tồn kho
bao gồm các hoạt động kiểm soát sau đây, ngoại trừ:

a. Phê duyệt các nghiệp vụ mua hàng.


b. Ghi nhận đúng đắn hàng đã nhập kho.
c. Áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên.
d. Nhanh chóng giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường.

BMKiemtoan ueh
27
4. Cơ sở dẫn liệu
 HTK:  GVHB:
 Hiện hữu  Hiện hữu
 Quyền  Đầy đủ
 Đầy đủ  Tính chính xác
 Đánh giá - phân bổ  Đúng kỳ
 Phân loại
 Trình bày & thuyết minh HTK & GVHB:
 Hiện hữu, Quyền
 Đầy đủ
 Tính chính xác và đánh giá
 Phân loại & tính dễ hiểu

BMKiemtoan ueh
28
HTK- Hiện hữu và quyền
 HTK trên BCTC hiện hữu trong thực tế và thuộc quyền sở hữu
 HTK bị khai khống trong kiểm kê?
 HTK bị thất thoát?
 HTK chưa thuộc quyền sở hữu?
 HTK đã chuyển giao quyền sở hữu?
 HTK thuộc quyền sở hữu của người khác?

BMKiemtoan ueh
29
HTK- Đầy đủ
 HTK của đơn vị đã được khai báo đầy đủ
 Hàng đang đi đường bị bỏ sót?
 Hàng gửi đi bán bị bỏ sót?
 Hàng kiểm kê bị thiếu?

BMKiemtoan ueh
30
HTK- Đánh giá & phân bổ
 HTK được đánh giá theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
có thể thực hiện:
 Áp dụng PP đánh giá có phù hợp không?
 ÁP dụng PP đánh giá có nhất quán không?
 Không lập dự phòng thích hợp?

 HTK được tính toán và cộng dồn chính xác:


 Tổng hợp sai lệch so với chi tiết?
 Lắp giá và tính toán sai?

BMKiemtoan ueh
31
HTK- Trình bày và thuyết minh
 HTK được trình bày và thuyết minh phù hợp với chuẩn
mực hiện hành:
 HTK trình bày trên Bảng thuyết minh là có thật, thuộc
quyền sở hữu?
 Phân biệt không đúng HTK với các tài sản khác?
 Phân lọai HTK không đúng?
 Công bố chính sách kế toán không đủ, không đúng, khó
hiểu?
 Các sai sót về công bố khác?

BMKiemtoan ueh
32
Kiểm toán viên thường thực hiện thủ tục kiểm toán
nào sau đây để thỏa mãn mục tiêu đầy đủ khi kiểm
toán nợ phải trả cho nhà cung cấp :
a. Chọn mẫu một số nhà cung cấp để gửi thư xác nhận
b. Chọn mẫu một số nhà cung cấp trên sổ chi tiết, kiểm tra
chứng từ gốc có liên quan như chứng từ thanh toán, hóa
đơn, đơn đặt hàng, và phiếu nhập kho
c. Đối chiếu sổ chi tiết nợ phải trả người bán với tài khoản phải
nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán
d. Kiểm tra các khoản thực chi vào đầu niên độ kế toán sau để
phát hiện các nghiệp vụ mua hàng của niên độ trước nhưng
chưa được ghi chép

BMKiemtoan ueh
33
Để đáp ứng mục tiêu hiện hữu của hàng tồn kho, kiểm
toán viên thường thực hiện thủ tục nào sau đây :
a. Kiểm tra hóa đơn của nhà cung cấp đối với các nghiệp vụ
mua hàng đã được ghi nhận
b. Kiểm tra các hóa đơn của nhà cung cấp nhận được trong
tháng cuối cùng trước khi kết thúc niên độ
c. Đối chiếu hóa đơn mua nguyên vật liệu với sổ cái tài khoản
nguyên vật liệu
d. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho

BMKiemtoan ueh
34
Các vấn đề bổ sung
 Các rủi ro cũng đe dọa GVHB. Ngoài ra, GVHB có thể bị
sai lệch do:
 Nghiệp vụ mua hàng không có thật?
 Nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng lắp?
 Nghiệp vụ mua hàng bị khai thiếu?
 Giá trị mua hàng sai lệch?
 Phân loại chi phí không đúng?

BMKiemtoan ueh
35
2.2. Đặc điểm kiểm toán HTK
 Trọng yếu
 Rủi ro tiềm tàng
 Tính nhạy cảm của tài sản
 Vấn đề xét đoán
 Đặc thù ngành nghề
 Môi trường kinh doanh và các chính sách liên quan dến HTK

BMKiemtoan ueh
36
3. Quy trình kiểm toán
 Thủ tục đánh giá rủi ro (thủ tục phân tích ban đầu)
 Thử nghiệm kiểm soát
 Thử nghiệm cơ bản
 Thủ tục phân tích cơ bản
 Kiểm tra chi tiết

BMKiemtoan ueh
37
3.1. Thủ tục đánh giá rủi ro
 Phỏng vấn BGĐ và các cá nhân khác trong đơn vị
 Thực hiện thủ tục phân tích ban đầu
 Quan sát & điều tra

 Ghi nhận sớm hoặc trì hoãn việc ghi nhận nghiệp vụ
bán hàng
 Khai cao/thấp giá trị thuần của HTK thông qua việc
lập dự phòng giảm giá HTK
 Phân bổ không phù hợp chi phí vào các giá trị HTK…

BMKiemtoan ueh
38
3.1. Thủ tục đánh giá rủi ro
Hiểu biết về đơn vị và môi trường kinh
doanh

Chính sách
Đối thủ tiềm năng Cạnh Rủi
mua hàng
Sản phẩm thay thế tranh ro
Chính sách giá
trong Tiềm
Nhà cung cấp
ngành Tình hình bán
Khách hàng hàng tàng

BMKiemtoan ueh
39
3.1. Thủ tục đánh giá rủi ro
Tìm hiểu và đánh giá Kiểm soát nội
bộ
 Việc tìm hiểu và đánh giá KSNB của KTV liên quan đến:
 Chu trình mua hàng
 Chu trình HTK/Sản xuất
 Các đánh giá của KTV phục vụ cho:
 Kiểm toán HTK
 Kiểm toán nợ phải trả người bán

BMKiemtoan ueh
40
3.1. Thủ tục đánh giá rủi ro
Tìm hiểu và đánh giá Kiểm soát nội
bộ
 Trong phạm vi kiểm toán HTK, các quan tâm của KTV gồm:
 Sự phân chia trách nhiệm đầy đủ
 Sự xét duyệt đầy đủ
 Sổ sách theo dõi chặt chẽ
 Bảo quản HTK
 Công tác kiểm kê HTK
 Lựa chọn chính sách kế toán
 Các thủ tục kiểm tra của kế toán

BMKiemtoan ueh
41
Thủ tục đánh giá rủi ro (lập kế hoạch)

Hiểu biết về đơn vị & môi


trường của đơn vị (RRTT)

Thiết kế nội dung, lịch trình


Đánh giá rủi ro KS và phạm vi thủ tục kiểm
toán tiếp theo
- Bảng câu hỏi (SGK)
- Bản tường thuật
- Lưu đồ

BMKiemtoan ueh
42
Bài 10.24
- Số lượng hàng A tồn kho vào ngày 31.12.X: 2.600 đơn vị, giá gốc: 5.902.000 đ.
Cty không lập dự phòng giảm giá HTK
- Các nghiệp vụ mua hàng A:
- Ngày 6/1/X1: 2.300 đv, đơn giá: 2.420 đ
- Ngày 6/12/X: 1.900 đv, đơn giá: 2.280 đ
- Ngày 26/11/X: 2.400 đv, đơn giá: 2.070 đ
Yêu cầu:
1. Cty có sai phạm nào trong đánh giá HTK hay không?, cho biết cty áp dụng
KKTX và FIFO
2. Nếu hàng mua vào ngày 6/1/X1 có đơn giá 2.120 đ, KiTV cần lưu ý điều gì?

HTCK: 2.600: 1.900*2.280 +(2.600-1.900)*2.070 = 5.781.000


Chênh lệch: 5.902.000 – 5.781.000 = 121.000
BMKiemtoan ueh
43
Bài 10.28
HTK ngày 1/1/200X: 450.000.000 đ
Mua hàng trong năm 3.150.000.000 đ
Doanh thu năm 200X: 4.000.000.000 đ
KQKK: HTK 31.12.200X: 750.000.000 đ; tỷ lệ lãi gộp: 30%. GĐ
cho rằng HTK bị mất nhiều do NV biển thủ
Tính giá gốc HTK bị mất.
GV= DT *(1-TLLG) = 4.000.000.000*(1-0.3) = 2.800.000.000
HTKCK= 450.000.000+3.150.000.000 – 2.800.000.000 = 800.000.000 đ
HTK bị mất: 800.000.000 đ- 750.000.000 đ = 50.000.000 đ

BMKiemtoan ueh
44
Hàng tồn kho của công ty M được tồn trữ tại nhiều cửa hàng ở khắp
nơi. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm kê, kiểm toán viên thường quan
tâm đến vấn đề nào sau đây:

a. Cửa hàng nào sẽ được lựa chọn và mặt hàng nào sẽ được kiểm kê
b. Phòng kế toán của công ty M có đủ nhân sự tham gia kiểm kê vào
ngày kiểm kê hay không
c. Rủi ro công ty M chuyển hàng từ nước ngoài về Việt Nam trong
quá trình kiểm kê
d. Ý kiến của khách hàng về việc lựa chọn cửa hàng nào cần được
kiểm kê

BMKiemtoan ueh
45
3.2. Thử nghiệm kiểm soát

 Quan sát phỏng vấn về:


 Sự phân chia trách nhiệm
 Các chính sách kế toán về đánh giá HTK
 Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ
 Thử nghiệm các nghiệp vụ và các thủ tục kiểm soát
 Nghiệp vụ mua hàng
 Nghiệp vụ xuất NVL
 Các tài liệu định mức vật tư và quyết toán vật tư
 Hệ thống kê khai thường xuyên
 Hệ thống kế toán chi phí

BMKiemtoan ueh
46
3.2. Thử nghiệm kiểm soát
Thử nghiệm nghiệp vụ mua hàng

 Kiểm tra Phiếu đề nghị mua hàng có được lập, phê duyệt
 Kiểm tra sự liên tục và chọn mẫu đươn đặt hàng (phù hợp với
PĐNMH)
 Kiểm tra sự xét duyệt các chứng từ gốc (Phiếu đề nghị mua
hàng, Đơn đặt hàng, Hợp Đồng, Báo cáo nhận hàng, Hóa đơn,
Biên bản trả lại hàng, Biên bản thanh lý HĐồng)
 Kiểm tra quá trình ghi chép lên sổ sách (các bút toán, ghi sổ,
đối chiếu tổng cộng sổ kế toán chi tiết với sổ cái)
 Kiểm tra sự xét duyệt thanh toán

BMKiemtoan ueh
47
Thí dụ
 Khi kiểm toán HTK của cty A cho kỳ kế toán kết thúc ngày
30/6/X0, KiTV Nam chọn mẫu nghiệp vụ mua hàng nhập kho để
thực hiện thử nghiệm kiểm soát: ngày 1/4/X0 số hóa đơn AB00112
cty A mua 5.000 tấn thép đen 10 mmm của cty B giá trị thanh toán
10.000.000 đ, chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 1 tháng.
Và ngày 15/4/X0 cty A đã thanh toán lô hàng này.
 KiTV cần phải kiểm tra gì (chứng từ nào? Nội dung?)

BMKiemtoan ueh
48
Giải
 Phiếu đề nghị mua hàng:
 Kiểm tra ngày lập (trước hay sau ngày Hóa đơn mua);
 Bộ phận lập & xét duyệt
 Kiểm tra số lượng, chủng loại, kích cỡ trên Phiếu có phù hợp với trên sổ KT
 Đơn đặt hàng:
 Thứ tự đơn đặt hàng, phê chuẩn
 Đối chiếu SL, Quy cách, kích cỡ… với PĐNMH
 Kiểm tra nhà cung cấp có phải cty B?, PNK
 Hợp đồng:
 Ký có phù hợp, thông tin về SL, QC…, xét duyệt
 Hóa đơn, phiếu nhập kho & chứng từ thanh toán:
 Kiểm tra, đối chiếu về SL, Chủng loại, quy cách…ĐG, TT, dấu “đã thanh toán”….

BMKiemtoan ueh
49
3.2. Thử nghiệm kiểm soát

 Thử nghiệm nghiệp vụ xuất hàng


 Kiểm tra bẳng đối chiếu (nếu có)
 Kiểm tra sự đầy đủ và tính chính xác
 Tìm hiểu và đánh giá xử lý
 Kiểm tra các tài liệu kiểm kê định kỳ (nếu có)
 Kiểm tra tài liệu định mức và quyết toán vật tư (nếu có)
 Thử nghiệm hệ thống kê khai thường xuyên
 Thử nghiệm hệ thống kế toán chi phí (Tổ chức tập hợp và
phân bổ CPSX)

BMKiemtoan ueh
50
Chọn mẫu kiểm
tra

Kiểm tra tài Kiểm tra tài liệu


liệu kiểm kê đối chiếu

PĐ HĐ
ĐĐH PNK PC
NMH NB

Quan sát, phỏng vấn

BMKiemtoan ueh
51
Để kiểm tra liệu các Đơn đặt hàng có được lập dựa trên Phiếu
đề nghị mua hàng, kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm kiểm
soát nào sau đây :

a. Chọn mẫu các nghiệp vụ mua hàng, kiểm tra Đơn đặt hàng
có liên quan
b. Chọn mẫu các Đơn đặt hàng, kiểm tra Phiếu đề nghị mua
hàng có liên quan
c. Chọn mẫu các Phiếu đề nghị mua hàng, kiểm tra Đơn đặt
hàng và việc ghi chép vào sổ sách
d. Chọn mẫu các Đơn đặt hàng, kiểm tra Hóa đơn mua hàng
có liên quan

BMKiemtoan ueh
52
3.3. Thủ tục phân tích cơ bản
 Kiểm tra sự hợp lý tổng thể, phát hiện các biến động bất
thường:
 Số dư HTK
 Đơn giá HTK
 Số vòng quay HTK
 Tỷ lệ lãi gộp
 Giá thành sản phẩm
 ÁP dụng PP tỷ lệ lãi gộp (* Khi giá thành vượt giá bán)

BMKiemtoan ueh
53
Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích thường được sử dụng
khi kiểm toán hàng tồn kho :

a. So sánh số ngày thu tiền bình quân của doanh nghiệp với số
bình quân ngành
b. So sánh vòng quay hàng tồn kho của năm hiện hành với năm
trước
c. So sánh số lượng sản phẩm lỗi thời của năm hiện hành với
năm trước
d. So sánh tỷ số giữa tiền lương của nhân viên bán hàng với
tổng giá trị hàng tồn kho của năm hiện hành với năm trước

BMKiemtoan ueh
54
Trường hợp nào sau đây là dấu hiệu cho thấy có thể tồn tại gian
lận về khai khống hàng tồn kho :

a. Bút toán điều chỉnh về hàng tồn kho giảm đáng kể so với
năm trước
b. Tốc độ tăng của giá vốn hàng bán so với năm trước thấp hơn
tốc độ tăng của doanh thu so với năm trước
c. Mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho cao hơn nhiều so với
năm trước
d. Số vòng quay hàng tồn kho tăng cao hơn so với năm trước

BMKiemtoan ueh
55
Thí dụ: KiTV H thực hiện TTPTCB HKT cty Tm X, kinh
doanh thực phẩm bánh kẹo cho năm TC kết thúc ngày
31/12/X0

31.12.X1 31.11.X0 Chênh lệch %


Hàng đi đường 3.688 3.002 (686) -22%
CC,DC 3.405 1.608 1.796 112%
Hàng hóa 135.161 87.205 47.956 45%
Tổng cộng 142.254 85.881 56.443 66%
GVHB 971.530 1.027.454 (55.923) -5%
Vòng quay 7 12 (5)

Yêu cầu: Hãy phân tích số dư HTK và vòng quay HTK

BMKiemtoan ueh
56
3.3. Thử nghiệm chi tiết

Kiểm tra chi tiết HH ĐĐ Q ĐG-PB TB-TM


Quan sát kiểm kê V
Xác nhận HTK gửi kho V V
Kiểm tra việc đánh giá V
Kiểm tra chất lượng, tình trạng HTK V
Kiểm tra tổng hợp kết quả kiểm kê V
Kiểm tra việc khóa sổ V V
Xem xét trình bày & công bố về HTK V

BMKiemtoan ueh
57
Kiểm kê HTK
 Lịch sử vấn đề
 Yêu cầu VSA 501:
 Yêu cầu kiểm kê
 Các thủ tục kiểm kê

McKesson & Robbins, Inc. scandal of


1938

BMKiemtoan ueh
58
Yêu cầu kiểm kê
HTK có trọng yếu không?
K C
Việc tham gia kiểm kê có thể thực hiện được không?
K C
Có thể thực hiện thủ tục
thay thế không?
K C

Không nhất Giới hạn về Thủ tục Tham gia


thiết phải phạm vi kiểm toán kiểm kê
kiểm kê kiểm toán thay thế HTK

BMKiemtoan ueh
59
Các thủ tục kiểm kê
• Các yếu tố phải xem xét khi tham gia kiểm kê
hoặc dùng thủ tục thay thế:
 Hệ thống kế toán và KSNB
 Rủi ro & trọng yếu
 Thủ tục kiểm kê
 Thời điểm và địa điểm kiểm kê
 Sự tham gia của chuyên gia

BMKiemtoan ueh
60
Các bước thực hiện thủ tục kiểm kê
 Lập kế hoạch chứng kiến kiểm kê
 Các thủ tục tiến hành khi chứng kiến kiểm kê
 Các thủ tục tiến hành sau khi kiểm kê

BMKiemtoan ueh
61
Các thủ tục kiểm kê
Tham gia kiểm kê
 Xem xét PP ước tính của đơn vị (nếu có)
 Lựa chọn địa điểm tham gia
 Soát xét các quy định kiểm kê của đơn vị
 Giám sát việc kiểm kê và chọn mẫu kiểm kê lại
 Xem xét việc chia cắt nên độ (phân biệt với kiểm tra khóa sổ
kiểm kê)
 Trường hợp kiểm kê không vào ngày kết thúc niên độ
 Xem xét chênh lệch kiểm kê Kết luận về mặt lượng của HTK

BMKiemtoan ueh
62
Kiểm tra việc đánh giá HTK
 Đối với đơn vị áp dụng KKTX, KTV chọn mẫu sổ chi tiết
kiểm tra việc đánh giá
 Đối với đơn vị áp dụng KKĐK, KTV chọn mẫu kiểm tra
trực tiếp từ số dư cuối kỳ ngược về hóa đơn của người bán

BMKiemtoan ueh
63
Kiểm tra việc lập dự phòng
 Hiểu biết về ngành nghề
 Tìm hiểu và thử nghiệm hệ thống của đơn vị
 Thủ tục phân tích
 Kiểm tra sổ chi tiết
 Phỏng vấn
 Kết hợp với quá trình kiểm kê
 Sử dụng công việc của chuyên gia (nếu cần)
 Xem xét việc bán háng au ngày khóa sổ
 Trao đổi với NQL

BMKiemtoan ueh
64
Kiểm tra việc lập dự phòng
Một số thủ tục:
- Tìm hiểu & đánh giá tính hợp lý các phương pháp tính dự
phòng áp dụng
- Soát xét HTK quay vòng chậm, HTK lỗi thời hoặc đã hư hỏng
(kết hợp chứng kiến kiểm kê)
- Phân tích lợi nhuận gộp (PP tỷ lệ lãi gộp) để xem có phát sinh
HTK có giá thành cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện để xác
định nhu cầu lập dự phòng
- Đảm bảo không có sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán, có ảnh
hưởng đến các nghiệp vụ trong năm và giá trị HTK
- …

BMKiemtoan ueh
65
Xem xét việc trình bày & thuyết minh

- HTK đem đi cầm cố, thế chấp


- Xem xét các yêu cầu thuyết minh: PP đánh giá HTK..
trên Thuyết minh BCTC

BMKiemtoan ueh
66
Thí dụ: Trong quá trình kiểm tra về HTK và các khoan muc liên
quan của Cty Điện tử Tân Phú – nhà SX & PP các SP điển tử dân
dụng, KiTV ghi lại các tình huống sau:

1. Trong lúc chứng kiến kiểm kê, KiTV ghi nhận có ba xe tải chứa đầy
SP đã được bốc xếp xong chuẩn bị chở đi giao hàng. KiTV tìm hiểu
và biết số hàng này không được tính vào HTK của Cty
2. KiTV ghi nhận một số khá lớn HKT có bao bì đã cũ, phủ đầy bụi.
Khi phỏng vấn, Giám đốc cho biết các SP này chắc chắn bán được,
chỉ cần giảm giá một chút.
Yêu cầu: Hãy trình bày thủ tục kiểm toán bổ sung mà KiTV cần thực
hiện để thủ thập đầy đủ bằng chứng cho mỗi trường hợp trên

BMKiemtoan ueh
67
Thí dụ: Khi kiểm toán HTK tại cty Bình Hưng kết thuc ngay
31/12/X0, KiTV phát hiện:

1. Một lô hàng với giá mua 57 trđ được nhập kho và ghi sổ kế toán
vào ngày 03/01/X1, chứng từ kèm theo của lô hàng bao gồm biên
bản giao nhận hàng hóa và hóa đơn mua vào ngày 29/12/X0, lô
hàng này chưa thanh toán.
2. Kế toán áp dụng sai PP từ FIFO sang bình quân làm giá vốn tăng
lên 200 trđ
Yêu cầu:
a. Nêu các sai phạm và cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng
b. Nêu thủ tục kiểm toán nhằm phát hiện hai vấn đề trên
c. Nêu bút toán điều chỉnh

BMKiemtoan ueh
68
Thí dụ: KiTV Hiếu được giao lập kế hoạch kiểm toán BCTC
cho niên độ kết thúc ngày 31/12/X của cty Long Hải. KiTV tìm
hiểu các thông tin sau về KH:
- Số dư HTK dự kiến vào ngày 31/12/X:
+ NVL: 2.000 (trđ) + Thành phẩm: 4.000 (trđ)
+ SPĐ: 1.500 (trđ) + CC,DC: 50 (trđ)
- Tổng giá trị TS: 20.306 trđ
-TP được tập trung SX tại Lâm đồng sau đó chuyển đến 10 kho hàng do cty
thuê rải rác khắp cả nước. Do tình hình kinh doanh khó khăn, nên năm X các
kho hàng không sử dụng hết nên cty cho cty khác thuê lại. NVL chính là trà
nên dễ bị ẩm mốc và hư hỏng.
Yêu cầu:
•Xác định có rủi ro SSTY trên BCTC của HTK
•Xác định cơ sở dẫn liệu chủ yếu của HTK có thể bị ảnh hưởng
•Thiết kế thủ tục kiểm toán cơ bản đối với các CSDL bị ảnh hưởng
BMKiemtoan ueh
69
BMKiemtoan ueh
70

You might also like