You are on page 1of 23

CHƯƠNG 2

HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

TS. ĐỖ THỊ THU THUỶ


HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

2
TS. Đỗ Thị Thu Thủy 2
1. KHÁI NIỆM

Hợp đồng ngoại thương là sự thoả thuận giữa các


bên mua và bán ở các nước khác nhau, trong đó quy
định bên bán có nghĩa vụ cung cấp hàng hoá, giao
chứng từ sở hữu hàng hoá và chứng từ liên quan đến
hàng hoá, còn bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và
thanh toán tiền hàng.

3
TS. Đỗ Thị Thu 3
2. MỤC ĐÍCH

 Để làm cơ sở cho các bên thực hiện nghĩa vụ


 Để giải quyết các tranh chấp, kiện tụng
 Để thực hiện những công việc mang tính thủ tục
(khai báo hải quan, xin giấy chứng nhận xuất xứ…).

4
TS. Đỗ Thị Thu 4
3. ĐẶC ĐIỂM

 Hầu hết hàng hóa được di chuyển ra khỏi biên giới


quốc gia
 Đồng tiền thanh toán có thể của nước người bán,
nước người mua hoặc của nước thứ ba
 Các bên mua bán có trụ sở kinh doanh ở các nước
khác nhau
 Áp dụng luật quốc gia và luật quốc tế

5
TS. Đỗ Thị Thu 5
4. ĐIỀU KIỆN PHÁP LÝ

 Hợp đồng phải được hình thành trên cơ sở


thoả thuận 1 cách tự nguyện giữa các bên
 Chủ thể: hợp pháp

Chủ thể Việt Nam: có năng lực pháp luật, được phép hoạt
động trực tiếp với nước ngoài và người ký kết có năng lực
hành vi dân sự và thẩm quyền ký kết HĐ.

Chủ thể nước ngoài: là thương nhân và tư cách pháp lý của
họ được xác định căn cứ theo pháp luật của nước mà
thương nhân đó đang chịu sự điều chỉnh.

6
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
6
4. ĐIỀU KIỆN PHÁP LÝ

 Đối tượng của HĐ: Hàng hoá không nằm trong danh
mục hàng cấm XNK, tạm ngừng XNK
 Hình thức của HĐ: phải được ký kết bằng văn bản
hoặc bằng các hình thức khác có giá trị pháp lý
tương đương
 Nôi dung và mục đích: không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xã hội.

7
7
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
5. NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HĐNT

8
TS. Đỗ Thị Thu 8
6. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG
CONTRACT
No
Date
Between: The seller (Address, telephone, fax,…)
And: The buyer (Address, telephone, fax,…)
Both parties have agreed to sign this contract with the following terms and
conditions:
1. Commodity 7. Packing and marking
2. Quality 8. Warranty
3. Quantity 9. Insurance
4. Price 10. Claim
5. Shipment 11. Force majure
6. Payment 12. Penalty
13. Arbitration
This contract is made in 4 English originals. Each party keeps 2 of equal value.
This contract comes into effect from signing date. Any amendment and additional
clause shall be valid only if made in written form and confirmde by both parties.
For seller For Buyer
9
TS. Đỗ Thị Thu 9
PHẦN MỞ ĐẦU
(Representation)
1. Số và ký hiệu HĐ
2. Tên hợp đồng
3. Căn cứ xác lập HĐ
4. Địa điểm ngày tháng ký HĐ
5. Tên người mua và người bán
6. Địa chỉ, điện thoại, email, fax
7. Tài khoản NH
8. Người đại diện

10
TS. Đỗ Thị Thu 10
PHẦN
CÁC ĐIỀU KHOẢN
VỀ NỘI DUNG

11
TS. Đỗ Thị Thu Thủy 11
1. TÊN HÀNG (COMMODITY)

 Ghi tên hàng kèm với địa phương sản xuất ra hàng hoá
 Ghi tên hàng kèm với hãng sản xuất ra hàng hoá
 Ghi tên hàng kèm với quy cách đặc trưng
 Ghi tên hàng kèm với công dụng của hàng

12
TS. Đỗ Thị Thu 12
2. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)

 Đơn vị tính số lượng


 Các loại trọng lượng
- Trọng lượng cả bì (Gross weight)
- Trọng lượng tịnh (net weight)
- Trọng lượng tiêu chuẩn (standard weight)
- Trọng lượng lý thuyết (theory weight)
 Cách quy định số lượng trong hợp đồng

Quy định chính xác

Quy định có dung sai

13
TS. Đỗ Thị Thu 13
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH

Xác định chất lượng hàng hóa căn cứ vào:


1. Phẩm cấp hoặc tiêu chuẩn của hàng hóa: tiêu chuẩn quốc tế hoặc
theo tiêu chuẩn của nước người bán hoặc theo tiêu chuẩn của nước
người mua
2. Mô tả hàng hóa
3. Mẫu hàng hóa: as the sample hoặc as agreed samples
4. Quy cách hàng hoá
5. Xem trước hàng hoá
6. Hàm lượng các chất cấu thành hàng hóa: mua bán nông sản, hàng
rời như xi măng, hoá chất. Phân bón, khoáng sản

14
TS. Đỗ Thị Thu 14
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH

7. Sản lượng thành phẩm


8. Nhãn hiệu hàng hóa
9. Hiện trạng hàng hóa: as it is hoặc as it sale. Thường dược áp dụng
cho các hợp đồng mua bán đồ cũ, đồ phế thải, phế liệu, phế phẩm ..
10. Theo tài liệu kỹ thuật: mua bán máy móc thiết bị có nhiều chi tiết
lắp ráp
11. Theo trọng lượng tự nhiên
12. Theo phẩm chất bình quân

15
TS. Đỗ Thị Thu 15
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH
VD: Chất lượng trong một hợp đồng xuất khẩu cà phê được quy định như sau:
Quality: Grade 2 – Black and broken beans 5.0% Max.
- Moisture 13.0 % Max
- Ad mixture 1.0% Max
-Mould (hạt mục) 0.2% Max
-Small beans below screen size 13 (5.0mm) not to exceed 10%
VD: trong một hợp đồng xuất khẩu gạo 25% tấm ( 40% hạt nguyên ) cho Ân độ
phần quy định chất lượng ghi như sau:
Moisture 12.0% Max
Broken 25.0% Max
Foreign matter 0.5% Max
Red kernel 4.0% Max
Damage kernel 2.0% Max
Immature kernel 1.0% Max
Whole grain: 40% Min

TS. Đỗ Thị Thu 16


4. GIÁ (PRICE)
 Đồng tiền tính giá
 Đơn vị tính giá
 Phương pháp tính giá

Giá cố định (fixed price)

Xác định giá sau

Giá xét lại (reviralbe price)/ giá linh hoạt (flexiable price)

Giá trượt (sliding price)
 Giảm giá

Giảm giá do trả tiền sớm

Giảm giá về số lượng

Giảm giá thời vụ
 Cơ sở đk giao hàng: incoterms

17
TS. Đỗ Thị Thu 17
5.GIAO HÀNG (SHIPMENT/DELIVERY)

 Thời gian giao hàng


- Ngày cụ thể
- Mốc thời gian chậm nhất
- Khoảng thời gian
- Thời gian giao hàng kèm điều kiện
 Địa điểm giao hàng: incoterms
 Các quy định khác về giao hàng: phương thức giao
hàng? Thông báo giao hàng?

18
TS. Đỗ Thị Thu 18
6. THANH TOÁN (PAYMENT)

 Đồng tiền thanh toán


 Phương thức thanh toán
 Thời hạn thanh toán
 Địa điểm thanh toán
 Bộ chứng từ yêu cầu

19
TS. Đỗ Thị Thu 19
7. BAO BÌ & KÝ MÃ HIỆU (PACKING & MARKING)

 Quy định về nguồn cung cấp bao bì


 Quy định về chất lượng bao bì
 Quy định về cách tính giá bao bì
 Ký mã hiệu

Bằng chữ: tên hàng hoá, tên người sản xuất, nước sản
xuất, người nhận hàng, cảng đi, cảng đến.

Bằng số: số HĐ, trọng lượng tịnh, trọng lượng bao bì, kích
thước, quy cách hàng hoá.

20
20
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
8. BẢO HÀNH (WARRANTY)

 Thời gian bảo hành



Quy định khoảng thời gian

Quy định mốc thời gian
 Phạm vi bảo hành

Bảo hành bộ phận

Bảo hành toàn bộ
 Nơi bảo hành

21
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
21
9. BẢO HIỂM (INSURANCE)
 Quy định người mua bảo hiểm
 Điều kiện bảo hiểm
 Số tiền bảo hiểm

10. KHIẾU NẠI (CLAIM)


 Thời hạn khiếu nại
 Bộ chứng từ khiếu nại
 Các chứng từ pháp lý ban đầu
 Cách thức giải quyết
TS. Đỗ Thị Thu Thủy 22
22
12. FORCE MAJEURE (BẤT KHẢ KHÁNG)
 Quy định bất khả kháng
 Giải quyết bất khả kháng
13. PENALTY (PHẠT)
 Trường hợp phạt
 Mức phạt
 Thời hạn nộp phạt
14. ARBITRATION (TRỌNG TÀI)
 Chọn cơ quan trọng tài nào đứng ra phán xử
 Luật áp dụng
 Địa điểm tiến hành trọng tài
 Cam kết chấp hành tài quyết
 Phân định chi phí trọng tài
23
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
23

You might also like