Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
Chương 2. HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
2
TS. Đỗ Thị Thu Thủy 2
1. KHÁI NIỆM
3
TS. Đỗ Thị Thu 3
2. MỤC ĐÍCH
4
TS. Đỗ Thị Thu 4
3. ĐẶC ĐIỂM
5
TS. Đỗ Thị Thu 5
4. ĐIỀU KIỆN PHÁP LÝ
6
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
6
4. ĐIỀU KIỆN PHÁP LÝ
Đối tượng của HĐ: Hàng hoá không nằm trong danh
mục hàng cấm XNK, tạm ngừng XNK
Hình thức của HĐ: phải được ký kết bằng văn bản
hoặc bằng các hình thức khác có giá trị pháp lý
tương đương
Nôi dung và mục đích: không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
7
7
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
5. NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HĐNT
8
TS. Đỗ Thị Thu 8
6. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG
CONTRACT
No
Date
Between: The seller (Address, telephone, fax,…)
And: The buyer (Address, telephone, fax,…)
Both parties have agreed to sign this contract with the following terms and
conditions:
1. Commodity 7. Packing and marking
2. Quality 8. Warranty
3. Quantity 9. Insurance
4. Price 10. Claim
5. Shipment 11. Force majure
6. Payment 12. Penalty
13. Arbitration
This contract is made in 4 English originals. Each party keeps 2 of equal value.
This contract comes into effect from signing date. Any amendment and additional
clause shall be valid only if made in written form and confirmde by both parties.
For seller For Buyer
9
TS. Đỗ Thị Thu 9
PHẦN MỞ ĐẦU
(Representation)
1. Số và ký hiệu HĐ
2. Tên hợp đồng
3. Căn cứ xác lập HĐ
4. Địa điểm ngày tháng ký HĐ
5. Tên người mua và người bán
6. Địa chỉ, điện thoại, email, fax
7. Tài khoản NH
8. Người đại diện
10
TS. Đỗ Thị Thu 10
PHẦN
CÁC ĐIỀU KHOẢN
VỀ NỘI DUNG
11
TS. Đỗ Thị Thu Thủy 11
1. TÊN HÀNG (COMMODITY)
Ghi tên hàng kèm với địa phương sản xuất ra hàng hoá
Ghi tên hàng kèm với hãng sản xuất ra hàng hoá
Ghi tên hàng kèm với quy cách đặc trưng
Ghi tên hàng kèm với công dụng của hàng
12
TS. Đỗ Thị Thu 12
2. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
13
TS. Đỗ Thị Thu 13
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH
14
TS. Đỗ Thị Thu 14
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH
15
TS. Đỗ Thị Thu 15
3. CHẤT LƯỢNG/QUY CÁCH
VD: Chất lượng trong một hợp đồng xuất khẩu cà phê được quy định như sau:
Quality: Grade 2 – Black and broken beans 5.0% Max.
- Moisture 13.0 % Max
- Ad mixture 1.0% Max
-Mould (hạt mục) 0.2% Max
-Small beans below screen size 13 (5.0mm) not to exceed 10%
VD: trong một hợp đồng xuất khẩu gạo 25% tấm ( 40% hạt nguyên ) cho Ân độ
phần quy định chất lượng ghi như sau:
Moisture 12.0% Max
Broken 25.0% Max
Foreign matter 0.5% Max
Red kernel 4.0% Max
Damage kernel 2.0% Max
Immature kernel 1.0% Max
Whole grain: 40% Min
17
TS. Đỗ Thị Thu 17
5.GIAO HÀNG (SHIPMENT/DELIVERY)
18
TS. Đỗ Thị Thu 18
6. THANH TOÁN (PAYMENT)
19
TS. Đỗ Thị Thu 19
7. BAO BÌ & KÝ MÃ HIỆU (PACKING & MARKING)
20
20
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
8. BẢO HÀNH (WARRANTY)
21
TS. Đỗ Thị Thu Thủy
21
9. BẢO HIỂM (INSURANCE)
Quy định người mua bảo hiểm
Điều kiện bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm