Professional Documents
Culture Documents
PlatesAndShells 2018
PlatesAndShells 2018
z t u
y
x =wo/x
Giả thuyết động học (Kirchoff): h/2 z wo
(1) t << L, B. Mặt trung bình là 1 mặt “trung
hòa” không chịu co giản nào do uốn
(2) Pháp tuyến của mặt trung bình vẫn còn
sau biến dạng (xz, yz = 0) x
(3) Bỏ qua (không xét) z trạng thái ứng
suất phẳng
= ( x y xy )
T
S = (x y xy)T
Nay Bình thường
u ( x, y, z ) u o ( x, y ) 2 wo ( x, y ) u ( x, y, z ) v( x, y, z )
x ( x, y , z ) z xy ( x, y, z )
x x x 2 y x
xo z xo u o ( x, y ) v o ( x, y ) 2 wo ( x, y )
2z
v( x, y, z ) v o ( x, y ) 2 wo ( x, y ) y y xy
y ( x, y , z ) z
y y y 2 xyo z xyo
yo z yo
w( x, y, z ) u ( x, y, z ) w( x, y, z )
z ( x, y , z ) 0 xz ( x, y, z ) 0
y z x
v( x, y, z ) w( x, y, z )
yz ( x, y, z ) 0
z y
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 4
Biến dạng tấm trong mp Oxy (chỉ còn) : xo xo
o
S = So + z o
o
với S = y
o o
= y
xyo xyo
Quan hệ Ứng suất - Biến dạng: x
T = c(So + zo) trong đó T = y
xy
Quan hệ Moment – Độ cong:
Lực trong mặt phẳng: N = (Nx Ny Nxy)T
h /2 h /2 h /2
h /2
N= h /2
TT dz Nx = h /2
x dz Ny =
h /2
y dz Nxy =
h /2
xy dz
h /2 h /2
Moment uốn: M = (Mx My Mxy) = T
h /2
z T dz Mx = z x dz
h /2
h /2
My = h /2
z y dz
h /2
z xy dz
5
Quan hệ trong trạng thái ứng suất phẳng quan hệ Moment - Độ cong
N = A So M = D o
A: ma trận độ cứng màng / co giản (trong mặt phẳng)
D : ma trận độ cứng uốn
Quan hệ tổng quát: h /2
( Aij , Bij , Dij ) Qij (1, z , z 2 )dz
N A BS
N oo h /2
o h /2
M
M B D Ví dụ: Bij h /2 Qij z dz
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 6
B : ma trận độ cứng “coupling”
y
xy T=QS
x Q11 Q12 0
Q Q12 Q22 0
0 0 Q33
Ex xy E y
Q11 Q12
(1 xy E y / Ex ) (1 xy E y / Ex )
Ey
Q22 Q33 Gxy
(1 xy E y / Ex )
xy: hệ số Poisson
Ex, Ey: mô-đun Young theo trục x, trục y
Gxy: mô-đun trượt
x x 0
x
y 0 y
y
x
xy y
xz = G xz
yz = G yz
E
với G
2(1 )
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 9
Thông thường ta dùng lực và moment / đơn vị dài thay cho các ứng suất
Mx x
h /2
My h /2 z y dz : moment uốn & moment xoắn
M M z
xy yx xy yx
Qx h /2 xz x
h /2 dz : lực cắt Qx
Qy yz
Nx x y Qy
h /2
y h /2 y dz : lực màng
N z
N
xy xy
h /2 h /2 E h /2 E
Ví dụ: M x x z dz ( x y ) z dz ( z x z y ) z dz
h.2 h.2 1 2 h.2 1 2
3
E h /2 Eh
dz ( x y )
2
( ) z
1 12(1 )
2 x y h .2 2
Eh 3
M y 12(1 2 ) 1 0
y M y K 2
y w x w (*)
2
M 1
xy 0 0 xy M K (1 ) 2
xy w
xy
2
Độ cứng uốn tấm K
xy
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 12
pz
Mx 2
2 M xy 2M y
2 pz 0 (**)
x 2
xy y 2
ọn Mx
o g
c h 2 2x
2 x y M y pz 0
ết x
Vi M
xy
Thay Mx, My, Mxy (công thức (*)/slide 11) vào (2) & (3) /slide trước:
2w 2w
Qx K 2 2
x x y
2w 2w
Qy K 2 2
y x y
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 14
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHỦ ĐẠO
Thay (*)/slide 11 vào (**)/slide 14:
4w 4w 4 w pz Eh 3
2 2 2 4 với K : độ cứng uốn
x 4
x y y K 12(1 )
2
pz
hoặc w
4
với 4 2 2 ( 2 ) 2
K
2
2
2 2 2 2x 2y
x y
toán tử Laplace