You are on page 1of 31

TẤM & VỎ MỎNG

Assoc. Prof. LÊ ĐÌNH Tuân <tuan-ledinh@hcmut.edu.vn>


TẤM MỎNG
h/2
x x

z t u
y
x =wo/x
Giả thuyết động học (Kirchoff): h/2 z wo
(1) t << L, B. Mặt trung bình là 1 mặt “trung
hòa” không chịu co giản nào do uốn
(2) Pháp tuyến của mặt trung bình vẫn còn 
sau biến dạng (xz, yz = 0) x
(3) Bỏ qua (không xét) z  trạng thái ứng
suất phẳng

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 2


Chuyển vị tại 1 điểm trong tấm:
wo ( x, y )
u ( x, y , z )  u ( x, y )  z
o
 u o ( x, y )  z   x ( x, y ) u
x x =wo/x
wo ( x, y ) h/2 z wo
v ( x, y , z )  v ( x, y )  z
o
 v o ( x, y )  z   y ( x, y )
y
w( x, y, z )  wo ( x, y )
Chuyển vị của Các góc xoay độc lập của pháp
điểm trong mặt tuyến với mặt phẳng trung hòa x
phẳng trung hòa trong các mặt phẳng xz & yz

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 3


Biến dạng:
Các biến dạng được đặc trưng bởi ĐỘ CONG UỐN  x , y
ĐỘ CONG XOẮN xy 
W 2
 2W  2W
 x   2 ;  y   2 ;  xy  2 .
x y x y

 = ( x  y  xy )
T
S = (x y xy)T
Nay Bình thường

u ( x, y, z ) u o ( x, y )  2 wo ( x, y ) u ( x, y, z ) v( x, y, z )
 x ( x, y , z )   z  xy ( x, y, z )  
x x x 2 y x
  xo  z xo u o ( x, y ) v o ( x, y )  2 wo ( x, y )
   2z
v( x, y, z ) v o ( x, y )  2 wo ( x, y ) y y xy
 y ( x, y , z )   z
y y y 2   xyo  z xyo
  yo  z yo
w( x, y, z ) u ( x, y, z ) w( x, y, z )
 z ( x, y , z )  0  xz ( x, y, z )   0
y z x
v( x, y, z ) w( x, y, z )
 yz ( x, y, z )   0
z y
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 4
Biến dạng tấm trong mp Oxy (chỉ còn) :   xo    xo 
 o
S = So + z  o
 o
với S =   y 
o  o
=  y 
  xyo    xyo 
   
Quan hệ Ứng suất - Biến dạng:  x 
 
T = c(So + zo) trong đó T =   y 
 xy 
 
Quan hệ Moment – Độ cong:
Lực trong mặt phẳng: N = (Nx Ny Nxy)T
h /2 h /2 h /2

h /2
N=  h /2
TT dz  Nx =   h /2
 x dz Ny = 
 h /2
 y dz Nxy = 
 h /2
 xy dz

h /2 h /2
Moment uốn: M = (Mx My Mxy) = T
  h /2
z T dz  Mx =  z x dz
 h /2

h /2
My =   h /2
z y dz

  M và T có vai trò tương tự !!?


10/19/2018 Cơ học Kết cấu
Mxy = 
h /2

 h /2
z xy dz
5
Quan hệ trong trạng thái ứng suất phẳng  quan hệ Moment - Độ cong
N = A So M = D o
A: ma trận độ cứng màng / co giản (trong mặt phẳng)
D : ma trận độ cứng uốn
Quan hệ tổng quát: h /2
( Aij , Bij , Dij )   Qij (1, z , z 2 )dz
N  A BS 
N oo  h /2

    o  h /2
M
  
M B D   Ví dụ: Bij   h /2 Qij z dz
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 6
B : ma trận độ cứng “coupling”
y
xy T=QS

x  Q11 Q12 0 
 
Q   Q12 Q22 0 
 0 0 Q33 

Ex  xy E y
Q11  Q12 
(1  xy E y / Ex ) (1  xy E y / Ex )
Ey
Q22  Q33  Gxy
(1  xy E y / Ex )

xy: hệ số Poisson
Ex, Ey: mô-đun Young theo trục x, trục y
Gxy: mô-đun trượt

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 7


Chuyển vị điểm thuộc tấm được viết lại dưới dạng ma trận:
w z
 u   z 0 0   x   w,x
      x
 v   0 z 0    y  h/2
 w  0 0 1   w 
     O h/2
x
 x   x 0 y x
   u  uy ux
  y   u   0 y  
v
    x   y
 xy   y wo

 x   x 0
    x 
  y      0 y  
y 
    x  
 xy   y

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 8


Nhắc lại:
1  0 
 1 0 

 x   x 
 
  1  0  y 
  y
 0 0  
 xy   E 2  2    xy 
  1   1   
  xz     xz 
  2
 yz   0    yz 
 1  
 2 

xz = G xz
yz = G yz
E
với G 
2(1   )
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 9
Thông thường ta dùng lực và moment / đơn vị dài thay cho các ứng suất
 Mx   x 
  h /2  
My    h /2 z   y dz : moment uốn & moment xoắn
M  M      z
 xy yx   xy yx 
 Qx  h /2   xz  x
    h /2  dz : lực cắt Qx
 Qy    yz 
 Nx   x  y Qy
  h /2  
 y   h /2   y dz : lực màng
N  z
N   
 xy   xy 
h /2 h /2 E h /2 E
Ví dụ: M x    x z dz   ( x   y ) z dz   ( z x   z y ) z dz
 h.2  h.2 1  2  h.2 1  2

3
E h /2 Eh
     dz  ( x  y )
2
( ) z
1  12(1  )
2 x y  h .2 2

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 10


Moment uốn tấm:
 
 Mx  1  0  x   M x  K   2
x w    y w
2

  Eh 3
   
 M y   12(1  2 )  1 0 
 y    M y  K   2
y w    x w  (*)
2

M   1     
 xy  0 0   xy   M  K (1   )  2
xy w
 xy
 2 
Độ cứng uốn tấm K

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 11


Điều kiện cân bằng (ứng suất phẳng):
y pt pn
pt pn
Nx = \ u
Ứng Nxy  pn  pn
lực
Nyx u  pt  pt
Ny x u u
(Điều kiện Dirichlet)
 N x N xy
   px  0
 x y
 N xy N y (tương tự div + F = 0)
   py  0
 x y
 Nx 
 pn   sin  2
cos 
2
2sin  cos    
   Ny 
 pt    sin  cos  sin  cos  cos   sin    N 
2 2

 xy 
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 12
pz

Ký hiệu lực cắt:


Q hoặc V !!!

Xét phần tử h  dx  dy chịu tải pz


Qx Qxy
 Fz  0  x  y  pz  0 (1)
M xy M y
 M / x  0  x  y  Qy  0 (2)
M yx M x
 M / y  0  y  x  Qx  0 (3)
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 13
Ở tấm KIRCHOFF (tấm cổ điển): xz = yz = 0
Thay (2), (3) vào (1):

 Mx 2
 2 M xy 2M y
 2   pz  0 (**)
x 2
xy y 2

ọn  Mx 
o g  
c h  2  2x 
2 x  y   M y   pz  0
ết  x
Vi M 
 xy 
Thay Mx, My, Mxy (công thức (*)/slide 11) vào (2) & (3) /slide trước:
  2w 2w 
Qx   K  2  2 
x  x y 
  2w 2w 
Qy   K  2  2 
y  x y 
10/19/2018 Cơ học Kết cấu 14
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHỦ ĐẠO
Thay (*)/slide 11 vào (**)/slide 14:

4w 4w  4 w pz Eh 3
2 2 2  4  với K  : độ cứng uốn
x 4
x y y K 12(1  )
2

pz
hoặc  w 
4
với  4   2 2  ( 2 ) 2
K
 2
 2
 2  2  2   2x   2y  
x y
toán tử Laplace

10/19/2018 Cơ học Kết cấu 15

You might also like