Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4.
Chuong 4.
1. Khái niệm
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã
hội được các quy phạm pháp luật
điều chỉnh.
I. Khái niệm, đặc điểm
II. CƠ CẤU CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT
2. Khách
1.Chủ
thể
thể
3. Nội
dung
1. Chủ thể QHPL
1. CHỦ THỂ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT
Aggressive
competition
Các yếu
tố của
năng lực
chủ thể
Aggressive
competition
1.Năng lực Passive 2. Năng lực
pháp luật competition Hành vi
Năng lực pháp luật
Năng lực hành vi
Chủ thể QHPL
1. Cá nhân
-Công dân
2. Tổ chức
(Điều kiện của pháp nhân)
Chủ thể QHPL
1. Cá nhân
- Công dân
+ NLPL: xuất hiện từ khi người đó sinh ra
và chấm dứt khi người đó chết đi.
Dựa vào những quyền và nghĩa vụ NN trao,
công dân tự tạo ra cho mình những
quyền và nghĩa vụ nhất định tham gia
vào các mối quan hệ PL khi có NLHV.
Chủ thể QHPL
1. Cá nhân
- Công dân
+ NLHV: Xuất hiện khi công dân đạt đến
một độ tuổi nhất định và có khả năng
nhận thức nhất định.
Mỗi QHPL khác nhau, NLHV của công dân
là khác nhau.
Năng lực hành vi dân sự
Chủ thể QHPL
1. Cá nhân
- Người nước ngoài và người không
quốc tịch
Phải có NLCT theo quy định pháp luật của
nước sở tại
Chủ thể QHPL
1. Tổ chức (NLPL,NLHV)
- NLPL và NLHV của tổ chức xuất hiện
đồng thời với việc tổ chức ấy được
chính thức thành lập.
- Tư cách pháp nhân
- Pháp nhân là gì
- Điều kiện để trở thành pháp nhân
2. KHÁCH THỂ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT
3. NỘI DUNG CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT