Professional Documents
Culture Documents
Liệu Pháp Oxy
Liệu Pháp Oxy
FiO
FiO
2 2= 20 + 4.n (n = số lít oxy)
= 20 + 4.n (n = số lít oxy)
Mask thường (simple mask)
• 5-10 lít/phút
• Ðạt nồng độ FiO2 hằng định hơn
lít/phút FiO2
6 0.4
7 0.5
8 0.6
Mask có túi dự trữ thở lại 1 phần
• Khí thở ra có thể vào túi dự trữ (ứ CO2)
• FiO2= 0.60-0.80
L/phút FiO2
6 0.6
7 0.7
8 0.8
9-10 0.8
Mask có túi dự trữ không thở lại
Tính Không ðủ ðáp ứng lưu lượng khí hít Ðáp ứng ðủ lưu lượng hít vào
chất vào
Có pha trộn khí trời Không pha trộn khí trời
FiO2 thay ðổi FiO2 ổn ðịnh
Dụng Oxygen catheter, Venturi mask,
cụ Oxygen cannula, CPAP
mask ± reservoir bag
Lựa chọn dụng cụ thích hợp
• Tình trạng SHH
• FiO2 mà dụng cụ có thể cung cấp
• ưu và nhược ðiểm của dụng cụ
• Dung nạp của bệnh nhân
Ðánh giá đáp ứng sau thở oxy
• Dựa vào:
• Cải thiện lâm sàng: tri giác, môi hồng, nhịp thở, co lõm ngực, mạch, huyết áp
• SpO2
• Khí máu
• Nguyên tắc: dùng lưu lượng oxy thấp nhất đủ cải thiện lâm sàng và
SaO2 đạt 95 - 98%
• (trẻ sinh non giữ SpO2= 85 – 93%)
Biến chứng của oxy liệu pháp
1. Độc tính của Oxygen
2. Ức chế hô hấp
3. Bệnh lý võng mạc ở trẻ thiếu tháng
4. Xẹp phổi do hấp thu
5. Cháy
Độc tính của O2
3. Bệnh lý võng mạc trẻ thiếu tháng (ROP): trẻ thiếu tháng hay nhẹ cân được cho
thở oxygen
4. Xẹp phổi