Professional Documents
Culture Documents
2 - Buoi 8 - C5 - 2024
2 - Buoi 8 - C5 - 2024
)
KẾ TOÁN
THƯƠNG MẠI
VTH
Chu trình kế toán trong công ty thương mại
P16, 17, 18
Buổi 7 - Ghi chép giao dịch mua, bán hàng phát sinh )
PHẦN 1 Mua hàng: A1 , A2
(A)
PHẦN 2 Bán hàng: B1, B2
(B)
BUỔI 8
PHẦN 3 Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
Điều chỉnh thông thường: khấu hao, vật tư. Lương, bảo hiểm….tương
tự Công ty dịch vụ
Điều chỉnh bổ sung: hàng thực tế thiếu hụt so với sổ sách
PHẦN 4 Bút toán khóa sổ cuối kỳ: 4 bút toán
Tóm tắt các bút toán Thương mại (Minh họa 5.8, p18)
Chương 5
VTH
VTH
Ngày 30 – điều chỉnh
Tóm tắt các bút toán Thương mại (Minh họa 5.8, p18)
VTH
Minh họa 5.8/ p18
Tóm tắt các bút toán thương mại
VTH
Minh họa 5.8/ p18
Tóm tắt các bút toán thương mại
(1)
(4)
VTH
Bài mẫu 5.1 (Cont.)
Chương 5
VTH
VTH
Ngày 30 – Khóa sổ tài khoản
VTH
Note: Bảng CĐT sau khóa sổ
Thiết bị (nguyên giá), Khấu hao LK-TB : số
dư Có, Lợi nhuận giữ lại: Lỗ
VTH
Lỗ thuần: bị TRỪ - trên BC Lợi
nhuận giữ lại
VTH
Bài mẫu, chương 5 (Nội dung bổ sung)
VTH
P 15 & Minh họa 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng Hàng bán bị trả & G/ giá Chiết khấu bán hàng
3,800 300 70
VTH
Đo lường thu nhập
Không dùng
(p5-3), Minh họa 5.1
trong DN
Dịch vụ
PW Audio Supply
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
VTH
Minh họa: (1) 5.1 p3 & (2) 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động
VTH
Minh họa 5.14, p22 &23
VTH
Minh họa 5.14, p22 &23
VTH
Lợi nhuận gộp, Lãi gộp, Lợi nhuận biên p22
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
VTH
Lợi nhuận gộp, Lãi gộp, Lợi nhuận biên p22
Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Hữu dụng hơn số tiền lợi nhuận gộp
Cho thấy mối quan hệ định tính giữa doanh thu bán
hàng thuần và lợi nhuận gộp
Ví dụ: …
VTH
Chi phí hoạt động p21
Phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu bán hàng
Tương tự các chi phí trong công ty dịch vụ: xem Minh họa 5.12, p21
Có thể trình bày theo : bản chất hoặc chức năng
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Cung cấp thông tin chi tiết, vô số Tổng hợp chi phí thành nhóm dựa
mục, đó là chi phí phát sinh thường trên hoạt động chức năng chính mà
xuyên trong công ty công ty tham gia
Ví dụ: CP lương, CP khấu hao, CP Ví dụ: Chi phí hoạt động, CP bán
vật tư, CP bảo hiểm,… hàng, CP quản lý doanh nghiệp
CP hoạt động: chi phí phát sinh để
thực hiện các chức năng hoạt động
của công ty thương mại
CP bán hàng: chi phí phục vụ việc
bán hàng
CP QLDN: phát sinh phục vụ quản
lý doanh nghiệp
VTH
Chi phí hoạt động p21
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động $114,000
Cp lương và tiền công $64,000 Tuy nhiên, IFRS yêu cầu công bố
Cp tiện ích 17,000 các chi tiết bổ sung liên quan đến
Cp quảng cáo 16,000
bản chất của các chi phí nhất định
được bao gồm trong nhóm chức
Cp khấu hao 8,000
năng
Cp vận chuyển hàng bán 7,000
Cp bảo hiểm 2,000 Ví dụ: chi phí khấu hao, lương và
Tổng cp hoạt động $114,000 tiền công,..yêu cầu được công bố
Minh họa 5.12 kết hợp cả “Chức năng” và “Bản chất”
VTH
Thu nhập khác và Chi phí khác p22
VTH
Chi phí lãi p22
Hoạt động tài chính
Chi phí lãi vay nếu trả bằng tiền phải được trình
bày rõ ràng trên báo cáo kết quả hoạt động
VTH
Thu nhập toàn diện p23
(Báo cáo thu nhập toàn diện)
IFRS yêu cầu các công ty: điều chỉnh số liệu của một số loại tài sản và nợ phải trả
với giá trị hợp lý của chúng vào cuối kỳ báo cáo.
Hàng tồn kho: tài sản ngắn hạn, ngay trước Phải
thu khách hàng
Tài sản: liệt kê theo thứ tự NGƯỢC với tính
chuyển đổi thành tiền (tính thanh khoản).
Hàng tồn kho có tính chuyển đổi thành tiền thấp
hơn Phải thu khách hàng vì hàng hóa phải bán
trước sau đó mới thu tiền từ khách hàng.
Xem Minh họa 5.16, p 24 (so với p 3-26)
VTH
Phụ lục 5A p26 – 27
VTH
Phụ lục 5B p28 – 35
VTH
Tham khảo thêm (Chương 5)
Stt Các câu,
bài còn lại
1 Thực hành bài tập ngắn, p39 & 40 Bài 1, 4
liên quan
2 Thực hành bài tập , p40 Bài 2 phần
3 Thực hành vấn đề, p41 1 bài “Thực
hành”
4 Thực hành câu hỏi trắc nghiệm, p37 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 P39 – 42
Sinh viên
tự nghiên
cứu
VTH
Bài 63
Yêu cầu:
Vẽ tài khoản
xác định kết quả kinh doanh
VTH
Nội dung bổ sung, chương 5, p3
Xác định kết quả kinh doanh
Giá vốn hàng bán Doanh thu bán hàng
Chi phí Doanh thu, thu
nhập khác
Hàng bán bị trả & giảm
giá
Chiết khấu bán hàng
Chi phí khác
KẾT CHUYỂN (KHÓA SỔ) LỜI KẾT CHUYỂN (KHÓA SỔ) LỖ
VTH
Nội dung bổ sung, chương 5, p3
Xác định kết quả kinh doanh
6,700 536,800
5,000 2,500 (doanh thu lãi)
(giá vốn) 363,400
(chi phí hoạt động) 131,100
(chi phí lãi) 3,600
(kết chuyển, khóa sổ - Lợi nhuận
thuần) 29,500
VTH