You are on page 1of 14

CHƯƠNG 6

THỐNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU


TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
NỘI DUNG CHÍNH
• 6.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê NVL trong các DN sản xuất
(GT)
• 6.2. Thống kê tình hình đảm bảo NVL cho quá trình sản xuất (GT)
• 6.3. Thống kê dự trữ NVL phục vụ sản xuất (GT)
• 6.4. Thống kê tổng mức tiêu hao NVL trong quá trình sản xuất
• 6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩm
6.4. Thống kê tổng mức tiêu hao NVL trong
quá trình sản xuất
• 6.4.1. Thống kê khối lượng và kết cấu NVL tiêu dung (GT)
• 6.4.2. Thống kê tình hình sử dụng khối lượng NVL trong quá trình SX
• 6.4.2.1. PP kiểm tra khối lượng NVL tiêu dung
• 6.4.2.2. Phân tích tổng mức tiêu hao NVL phục vụ sản xuất
6.4.2.1. PP kiểm tra khối lượng NVL tiêu dùng

Pp kiểm tra Kiểm tra giản đơn Kiểm tra có liên hệ kết
quả sx
Số tương đối
Số tuyệt đối - -
Nhận xét
6.4.2.2. Phân tích tổng mức tiêu hao NVL phục vụ
sản xuất
• a. DN dung 1 loại NVL để sản xuất 1 loại sản phẩm
• Nếu nguồn tài liệu không phân tổ
PTKT: M=m.q
HTCS :
CLTĐ: --
NX,KL
6.4.2.2. Phân tích tổng mức tiêu hao NVL phục vụ
sản xuất
• a. DN dung 1 loại NVL để sản xuất 1 loại sản phẩm
• Nếu nguồn tài liệu phân tổ
PTKT: M = m . ∑q
HTCS :
CLTĐ: - -
NX,KL
6.4.2.2. Phân tích tổng mức tiêu hao NVL
phục vụ sản xuất
• b. DN sử dụng 1 loại NVL để sản xuất nhiều loại sản phẩm
PTKT:
HTCS:
CLTĐ: () + ()
NX,KL:
6.4.2.2. Phân tích tổng mức tiêu hao NVL
phục vụ sản xuất
c. DN sử dụng nhiều loại NVL để sx 1 loại SP:
d. DN sử dụng nhiều loại NVL để sx nhiều loại SP:
HTCS:
CLTĐ: -( - )
+(-)
+(-
NX, KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
a. DN dung 1 loại NVL để sản xuất 1 loại SP
a1. Nếu nguồn tài liệu không phân tổ

NX, KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
a. DN dung 1 loại NVL để sản xuất 1 loại SP
a2. Nếu nguồn tài liệu phân tổ
HTCS:
CLTĐ:
NX, KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
b. DN dùng 1 loại NVL để sản xuất nhiều loại SP
-

NX,KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
c. DN dung nhiều loại NVL để sản xuất 1 loại SP
-

NX,KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
d. DN dung nhiều loại NVL để sản xuất nhiều loại SP
-

NX,KL
6.5. Thống kê mức tiêu hao NVL cho một
đơn vị sản phẩm
e. Căn cứ vào các yếu tố cấu thành
m=g+f+h
Trong đó: g : Trọng lượng tịnh của SP
f : Trọng lượng phế liệu tính bình quân trên 1 sản phẩm tốt
h: Trọng lượng phế phẩm tính bình quân trên 1 sản phẩm tốt
()
HTCS:

CLTĐ:
NX,KL

You might also like