Professional Documents
Culture Documents
Ch2. PT KQSX
Ch2. PT KQSX
Phân tích
kết quả sản xuất
1
NỘI DUNG CHƯƠNG
Ý nghĩa, nhiệm vụ của PT KQSXKD
Phân tích KQSX về khối lượng
Phân tích KQSX về chất lượng
2
Ý NGHĨA
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch SX
Đánh giá trình độ tổ chức và quản lý SX
Phát hiện năng lực SX tiềm tàng
3
NHIỆM VỤ
Thu thập các số liệu đã và đang diễn ra.
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch của từng chỉ tiêu.
Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình hoàn
thành kế hoạch từng chỉ tiêu.
Cung cấp tài liệu phân tích kết quả sản xuất kinh doanh,
các dự báo về tình hình, chiến lược kinh doanh sắp tới,
các ý kiến, và kiến nghị cho lãnh đạo của DN.
4
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
PT KQSX và sự thích ứng với thị trường
PT chung KQSX
PT tình hình hoàn thành kế hoạch SX từng loại SP
PT tình hình hoàn thành kế hoạch SX toàn DN
PT KQSX theo mặt hàng chủ yếu
PT tính chất đồng bộ trong SX
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
Chỉ tiêu phân tích: Giá trị SX
Yếu tố 1: giá trị thành phẩm
Yếu tố 2: giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho
bên ngoài
Yếu tố 3: giá trị phụ phẩm, thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu
hồi trong quá trình SX của DN
Yếu tố 4: giá trị hoạt động cho thuê MMTB, thiết bị SX trong
dây chuyền SX của DN.
Yếu tố 5: giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán
thành phẩm, sản phẩm dở dang
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
PP phân tích: PP so sánh
So sánh giữa giá trị sản xuất thực tế với kế hoạch
So sánh từng yếu tố giữa thực tế và kế hoạch
So sánh giá trị sản xuất năm nay và năm trước
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
Nội dung phân tích:
Phân tích chung chỉ tiêu GTSX
GTSX thực tế ≥ GTSX kế hoạch là tốt hoặc ngược lại.
GTSX thực tế năm nay > GTSX thực tế năm trước: tốt (có tăng trưởng)
hoặc ngược lại
Phân tích từng yếu tố của chỉ tiêu GTSX
Yếu tố 1: Giá trị thành phẩm
SX từ NVL của DN là chính (a); SX từ NVL của KH giao là phụ
(b)
a,b ≥ KH : Tốt + a ≥ KH; b ≤ KH : Tốt
a, b ≤ KH : Xấu + a < KH; b > KH : Được
SX từ NVL của KH giao là chính (b): b ≥ KH: Tốt
VD1: Có tài liệu thống kê về tình hình GTSX tại DN X như sau, hãy
phân tích chỉ tiêu giá trị sản xuất. (Đvt: triệu đồng)
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. Giá trị thành phẩm 1,500 1,494
2. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp 52 48.4
3. Giá trị phụ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi 20 23.2
4. Giá trị hoạt động cho thuê máy móc thiết bị 84 96.6
5. Giá trị sản phẩm dở dang và bán thành phẩm 90 109
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
Nội dung phân tích:
Phân tích từng yếu tố của chỉ tiêu GTSX
VD1(tt): So sánh TT/KH
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Ta lập bảng Mức %
phân tích sau: 1 1,500 1,494 -6 -0.4
(Đvt: triệu đồng) 2 52 48.4 -3.6 -6.92
3 20 23.2 3.2 16
4 84 96.6 12.6 15
5 90 109 19 21.1
Tổng 1,746 1,771.2 25.2 1.44
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
Nội dung phân tích:
Phân tích từng yếu tố của chỉ tiêu GTSX
VD1(tt): Nhận xét: DN X hoàn thành vượt mức KH chỉ tiêu GTSX
(↑25.2 trđ; 1.44%), nguyên nhân là do:
1. Giá trị thành phẩm: ↓6trđ; 0.4% xấu
2. Giá trị công việc có tính chất CN hoàn thành cho bên ngoài: ↓3.6trđ;
6.92% xấu
3. Giá trị phụ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi: tỷ lệ so với GTTP
1.55% > KH xấu (↑3.2trđ; 16%)
4. Giá trị của hoạt động cho thuê MM, TBSX: ↑12.6trđ; 15% nhưng
YT1, YT2 TH < KH chưa tốt
5. Giá trị chênh lệch của SPDD cuối kỳ so với đầu kỳ: ↑19trđ; 21.1%
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT quy mô KQSX
Nội dung phân tích:
Phân tích từng yếu tố của chỉ tiêu GTSX
VD1(tt): Nhận xét: Nhìn chung chỉ tiêu GTSX thực tế tăng so với kế
hoạch đặt ra, nhưng chủ yếu là do tăng các hoạt động DV, thu hồi
phế liệu và giá trị SPDD, nhưng vẫn còn nhiều biểu hiện không tốt
cụ thể như không hoàn thành nhiệm vụ chính là cung cấp sản phẩm
cho XH, chạy theo các lao vụ, DV, chất lượng sản phẩm giảm. Do đó
cần tìm ra nguyên nhân để có biện pháp khắc phục.
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT KQSX và sự thích ứng với thị trường
Chỉ tiêu phân tích: Hệ số tiêu thụ SPSX
SP chưa thích ứng với TT, không phù hợp thị hiếu NTD
Chiến lược SP của DN chưa thích hợp
Kế hoạch SX chưa hợp lý, SP của DN đang ở giai đoạn suy
thoái
Tìm biện pháp khắc phục
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
Phân tích chung KQSX
PT tình hình hoàn thành kế hoạch SX toàn DN
PT tình hình hoàn thành kế hoạch SX từng loại SP
PT KQSX theo mặt hàng chủ yếu
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT tình hình hoàn thành KH SX từng loại SP
Chỉ tiêu PT:
Trong đó:
K : Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu giá trị sản xuất;
QTi : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế thứ i;
Pi : Đơn giá cố định của sản phẩm thứ i;
Q : Số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch thứ i.
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PT tình hình hoàn thành KH SX toàn DN (toàn
bộ SP)
Phương pháp PT: PP so sánh giữa kỳ TH với kỳ KH
(cả số tuyệt đối & tương đối)
Số tương đối, tuyệt đối ≥ KH : Tốt
Số tương đối, tuyệt đối < KH : Xấu
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PTKQSX theo mặt hàng chủ yếu (theo đơn đặt
hàng)
Chỉ tiêu PT: Tỷ lệ hoàn thành KHSX theo mặt hàng
Trong đó:
Qi: Số lượng SP SX thứ i (thực tế và kế hoạch);
+ QTi: Sử dụng đối với những SP không hoàn thành KHSX;
+ QKi: Sử dụng đối với những SP hoàn thành và hoàn thành vượt mức KHSX;
QKi: Số lượng SP SX kế hoạch thứ i;
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
PTKQSX theo mặt hàng chủ yếu (theo đơn đặt
hàng)
Phương pháp PT: PP so sánh
SSX = 100 (%): Tốt
SSX < 100 (%): Xấu
PHÂN TÍCH KQSX VỀ KHỐI LƯỢNG
Số tương đối K =
(1) (2) (3)= (4) (5)= (6) (7) (8)= (9)= (10)= (11)=
(2)x1000 (3)+(4) (6)+(7) (8)/(5) (2) (8)-
x900 (10)
A 1 1,000 50 1,050 50 850 900 85.7 900 0
B 2 2,000 200 2,200 120 2,200 2,320 105.5 1,800 520
C 2 2,000 140 2,140 130 2,000 2,130 99.5 330
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP tỷ trọng
PP đơn giá bình quân
Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân
Trường hợp SP không được chia bậc chất lượng
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP tỷ trọng
B1: Tính tỷ trọng của từng phẩm cấp chiếm trong tổng thể kỳ
gốc và kỳ báo cáo
B2: So sánh từng loại phẩm cấp giữa hai thời kỳ
B3: So sánh giữa các loại phẩm cấp trong cùng kỳ
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP tỷ trọng
VD4: Có số liệu về tình hình SX SP K như sau:
Khối lượng SPSX (sp) Đơn giá cố định
Sản phẩm K Kế hoạch Thực tế ( 1.000 đồng/sp)
Yêu cầu: Đánh giá tình hình SX về mặt chất lượng theo PP tỷ trọng
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP tỷ trọng
VD4 (tt): Ta lập bảng phân tích sau:
Kế hoạch Thực tế
Sản phẩm
Lượng SP Tỷ trọng Lượng SP Tỷ trọng
K
(sp) (%) (sp) (%)
Loại I 7,875 70 9,844 75
Loại II 3,375 30 3,280 25
Cộng 11,250 100 13,124 100
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP đơn giá bình quân
B1: Xác định đơn giá bình quân từng kỳ
B2: Xđịnh ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến GTSX
B2: Xđịnh ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến GTSX
Nhận xét: PT ↑2.500đ/SP nếu như giá SP thay đổi chủ yếu là do chất lượng SPSX,
thì chất lượng SP K giữa 2 kỳ tăng đã làm cho GTSX ↑ 32.860.000 đ
PHÂN TÍCH KQSX VỀ CHẤT LƯỢNG
Trường hợp SP được chia bậc chất lượng
PP hệ số phẩm cấp bình quân
B1: Xác định hệ số phẩm cấp bình quân từng kỳ
B2: Xđịnh ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến GTSX
B2: Xđịnh ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến GTSX