Professional Documents
Culture Documents
Yonsei 3 Bài
Yonsei 3 Bài
YONSEI 3
떠올린다 .
và Trung Quốc nên từ rất lâu đã có nhiều sự giao lưu. Nhưng vì diện mạo
giống nhau nên không thể biết ai trong số người Trung hay người Nhật đã đến
Hàn Quốc đầu tiên. Người Hàn nói rằng, nếu là người nước ngoài thì thông
thường họ sẽ nghĩ đến màu da khác nhau và cái vẻ bề ngoài khác với họ.
Wang Ok. Heo Wang Ok là vị phu nhân của vua Kim Su Ro, vị vua đầu của
quốc gia Karak đến từ Ấn Độ . Người nước ngoài đầu tiên được ghi chép lại
đó là Weltevree. Đó là một thuỷ thủ Hà Lan sau khi bị trôi dạt vào năm 1627
thì đã đến với đảo JeJu. Ông ấy sau nhập quốc tịch thì được nhận cái tên là
Park Yeon từ nhà vua. Đó cũng là người Hà Lan trôi dạt đã viết cuốn “Hamel
khi chiến tranh ở Hàn Quốc kết thúc, đã có nhiều người trong quân đội
Mỹ ở lại Hàn Quốc. Vào thời kỳ những năm 1950, người dân có thể
thấy những người Mỹ đầu tóc vàng và cái mũi to chạy theo và họ cho
là thật thần kỳ, cũng có những đứa nhỏ khóc nói là sợ và bỏ chạy.
낯설지 않게 되었다 .
World Cup được mở ra ở Seoul thì cơ hội được gặp người nước
ngoài trở nên nhiều hơn. Hơn nữa du lịch nước ngoài của người Hàn
Quốc cũng tăng cao và không còn lạ lẫm với người nước ngoài nữa.
quốc tịch của 152 quốc gia. Dân số nước ngoài được đăng ký ở Seoul
vào năm 1998 là 50 nghìn người. Chỉ trong 10 năm nó đã tăng lên gần
5 lần, và năm 2008 đã đạt 250 nghìn người. Năm 1998 chỉ chiếm 0.5%
dân số của Seoul nhưng giờ đã chiếm hơn 2,4% dân số của Seoul.
là 3,387 cặp vào năm 2008 đã tăng lên 2,3 lần tới 7,947 cặp. Người nhập cư kết hôn
vào năm 2004 là 14,710 người chỉ trong 4 năm đến năm 2008 đã lên tới 29,560
người. Khi số lượng kết hôn quốc tế tăng lên thì suy nghĩ về kết hôn quốc tế cũng
thay đổi theo chiều hướng tích cực, các gia đình đa văn hoá xuất hiện ngày càng
nhiều. Người nước ngoài sống ở Hàn Quốc không phải là những người lạ khác với
những người Hàn Quốc mà họ đã trở thành bạn bè, gia đình và sống cùng nhau.
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
어휘
1) 제주도에 가서 친구 집에 이틀 동안 (머물렀다 ) 었 / 았 / 였다 .
2) 야구를 하다가 남의 집 창문을 깨고 (도망갔다 ) 았 / 었 / 였다 .
3) 일본과 중국은 가까이 있어 옛날부터 한국과 ( 교류가 ) 이 / 가 많았다 .
4) 자기 혼자만 생각하지 말고 어려운 이웃과 ( 더불어 ) 사는 삶을 살아야
한다 . 귀화하는
1) 직원
2) 학원
3) 회원
배
기록 10 년 사이에 거의 5(
서울에 드록된 외국인 인구는 최초
) 늘어서 2008 년에는
이십오만 이상이 되었다 . ( ) 에 표류하
따르면 벨테브레는 한국에 ( )로 온
서양인이다 . 그는 선원으로 바다에서 ( ) 다가 제주도에 도착했다 . 나중에 조선에
귀화해서 박연이라는 이름을 갖게 되었다 . 생김새가
한국에 외국인이 많아진 것은 한국전쟁 후이다 .
1950 년대에는 코가 크고 머리가 노랗고 ( ) 이 / 가 한국인과 다른 미국
사람들을 낯설어했다 . 긍정적으로
그러나 이제는 한국에 사는 외국인들이 많아졌고 다문화 가정도
늘었다 . 국제 결혼에 대한 생각도 ( ) 바뀌었기 때문이다 .
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
내용 이해
네 번째 단락 외국인에 대한 한국인의 태도 변화
국제 결혼 커플은 2000 년 3,387 건에서 2008 년 7,947 건으로 2.3 배 증가했다 . 2008
년 기준으로 한국인 남편과 외국인 아내의 결혼은 69.3%(5,509 건 ) 로 외국인 남편과 한국인