You are on page 1of 22

ĐA Thiết kế máy

- Phân tích lực tác dụng lên trục

BM CSTKM – Khoa CKM


Mai Đức Đãi

FMD Dept. – Fundamentals of Machine Design Department


Quality & Efficiency
1 10.05.2024 FMD Dept.
Procedure

1. Chọn vật liệu (trang 183)


2. Tính toán thiết kế trục theo điều kiện bền
 Xác định tải tác dụng lên trục (hướng dẫn + trang 183)
 Tính sơ bộ đường kính trục (trang 188)
 Định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải (trang 189)
 Xác định đường kính & chiều dài các đoạn trục (trang 194)
3. Tính kiểm nghiệm bền
 Kiểm nghiệm bền mỏi (trang 195)
 Kiểm nghiệm bền tĩnh (trang 200)

2 10.05.2024 ĐA TKM, Tính toán, thiết kế Truc FMD Dept.


Force analysis – Helical gears

Fr
Fa F: lực tác dụng khi ăn khớp (lực tổng)
Ft: lực tiếp tuyến (lực vòng)
Driven gear
Fr: lực hướng tâm
Ft (bánh bị dẫn)
Fa: lực dọc trục (răng nghiên)
y
: góc nghiên răng
n: Normal pressure angle x Ft
 Fa
t : Pressure angle in the
z
direction of rotation Pitch circle (vòng tròn lăn, dw) Fr
Driving gear

Rotation Driving gear


 Các lực Ft , Fr Fa được sử dụng trong tính toán thiết kế trục, chọn ổ lăn (bánh dẫn)

[Source: Shigley's Mechanical Engineering Design, Richard G. Budynas, J. Keith Nisbett, 10th ed., McGraw-Hill Education, 2015]

3 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Force analysis – Bevel gears
Driving gear

Ft

𝑑𝑚 F
2 

x
z
Fr Fa  Rotation


Lực tiếp tuyến: Ft, ngược chiều quay bánh dẫn.
Lực dọc trục: Fa, hướng vào mặt côn răng y
Lực hướng tâm: Fr [Source: Shigley's Mechanical Engineering Design,
Richard G. Budynas, J. Keith Nisbett, 10th ed.,
McGraw-Hill Education, 2015]

4 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bài tham khảo

 SV cần đọc hiểu các ví dụ trình bày sau đây, sau đó vận dụng cho ngữ cảnh
cá nhân SV
 Các bài tham khảo có sự khác biệt nhất định so với ngữ cảnh cá nhân SV,
do đó SV cần cẩn trọng khi tham khảo, không copy máy móc

5 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bánh răng trụ

6 10.05.2024 FMD Dept.


Example #01 , đường kính vòng lăn

𝐹 𝑡1=𝐹𝑡2

T1: Moment xoắn trục 1, cùng chiều quay trục 1


T2: Moment xoắn trục 2, ngược chiều quay trục 2 Ft1 ngược chiều quay trục 1
Fr: Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai/xích Ft2 cùng chiều quay trục 2
Frkn: Lực nối trục (hướng tâm) Fa1 lực dọc trục, có chiều hướng vào
𝑇1
𝐹 𝑟𝑘𝑛 =( 0.2 ÷ 0.3 ) . 2. , Dt: đường kính qua tâm chốt mặt răng nghiên làm việc
𝐷𝑡
Fa1 = 0 trường hợp BR trụ răng thẳng
7 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Example #01
F.B.D. Trục #01
𝑑 𝑤1 𝑡1 𝐹
𝑇1 𝐹 𝑡1× =𝑇 1 𝐹 𝑟 1
2
A B 𝐹 𝑎1 D z
C RDz
Frdy RBx
𝑑 𝑤1RDx
Frdx RBy 𝑀 =𝐹 𝑎 1 × RDy
x ℓ12 2
ℓ 13
ℓ 11
y

𝑑 𝑤2
𝐹 𝑡2 × =𝑇 2
2 𝑑 𝑤2
A 𝐹 𝑎2 𝑀 =𝐹 𝑎 2 ×
RAx B 2 C
D

x
RAy 𝐹 𝑟2 𝐹 𝑡2
RCx
RCy 𝑇 2 𝐹 𝑛𝑡
ℓ13 ℓ 𝑐 22
ℓ 11
y
8 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
𝐹 𝐹𝑡 1 SV cần trình bày F.B.D. kèm theo các
𝑇1 𝑇 1=83249 𝑟1 biểu đồ Mx, My, Mz như hình minh họa
ee-Body diagram ` A B 𝐹 𝑎1 D z bao gồm đầy đủ các thông tin về tên biểu
F.B.D. C
đồ, đơn vị, giá trị nội lực tại các vị trí mặt
RDz
ồ giải phóng liên kết) Frdy cắt qua gối, vị trí có tải tập trung. Không
𝑀=21315
Frdx RBx RBy RDx
RDy cần trình bày biểu đồ lực cắt, bỏ qua ảnh
x
65𝑚𝑚 63𝑚𝑚 hưởng nội lực pháp tuyến dọc trục.

y 126𝑚𝑚  Các nét gạch trên biểu đồ (gạch vuông


góc trục z) biểu thị cho giá trị nội lực tại vị
27690 trí mặt cắt khảo sát.
z
ặt phẳng tải trọng  Biểu đồ nội lực mô tả ở slide này chỉ
Mx
(y0z)
(N.mm) 68103 mang tính minh họa, không có ý nghĩa về
47960 66419 giá trị.
45104
z
 Dạng bểu đồ trong silde này chỉ đúng
ặt phẳng tải trọng
My khi các phản lực gối có chiều dương như
(x0z)
(N.mm) hình vẽ.

Mz  SV cần cẩn trọng trong việc tính toán


(N.mm)
z
Tải trọng
các phản lực, giá trị phản lực sai dẫn đến
moment xoắn nội lực sai, dẫn đến tính toán đường kính
83249 trục sai.
9 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
SV cần trình bày F.B.D. kèm theo các

𝑇 2=319779 𝐹 𝑟𝑛𝑡 biểu đồ Mx, My, Mz như hình minh họa


bao gồm đầy đủ các thông tin về tên biểu
RAx
A 𝐹 𝑎2
RAz B
𝑀=85260 C D z
đồ, đơn vị, giá trị nội lực tại các vị trí mặt
cắt qua gối, vị trí có tải tập trung. Không
RCx
x
RAy 𝐹 𝑟2
𝐹 𝑡2
RCy
𝑇2 cần trình bày biểu đồ lực cắt, bỏ qua ảnh
hưởng nội lực pháp tuyến dọc trục.
63𝑚𝑚 90 ,5𝑚𝑚
126𝑚𝑚  Các nét gạch trên biểu đồ (gạch vuông
y góc trục z) biểu thị cho giá trị nội lực tại vị
z trí mặt cắt khảo sát.
Mx
(N.mm) 108600  Biểu đồ nội lực mô tả ở slide này chỉ
136248 mang tính minh họa, không có ý nghĩa về
giá trị.
74411
z
 Dạng bểu đồ trong silde này chỉ đúng
My 10848 khi các phản lực gối có chiều dương như
(N.mm) hình vẽ.

 SV cần cẩn trọng trong việc tính toán


Mz 319779
các phản lực, giá trị phản lực sai dẫn đến
(N.mm) z nội lực sai, dẫn đến tính toán đường kính
trục sai
10 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bánh răng côn

11 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
12 10.05.2024 FMD Dept.
Ft1 ngược chiều quay trục 1

𝐹 𝑡1=𝐹𝑡2
Example #02 Ft2 cùng chiều quay trục 2
Fa1 lực dọc trục, có chiều
hướng vào mặt côn

T1: Moment xoắn trục 1, cùng chiều quay trục 1


T2: Moment xoắn trục 2, ngược chiều quay trục 2
Fr: Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai/xích
Frkn: Lực nối trục (hướng tâm) , đường kính trung bình của BR côn
𝑇2
𝐹 𝑟𝑘𝑛 =( 0.2 ÷ 0.3 ) . 2. , Dt: đường kính qua tâm chốt trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
𝐷𝑡
theo tiêu chuẩn.
13 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Example #02
F.B.D. Trục #02
𝑑 𝑚2 𝐹
𝐹 𝑡2 × =𝑇 2 𝑡 2
2 𝐹 𝑟2
A 𝐹 𝑎2 z
RAx B C D
RAz 𝑑 𝑚2
RCx
x
RAy
𝑀 =𝐹 𝑎 2 ×
2 RCy 𝑇 2𝐹 𝑟𝑘𝑛
ℓ 23 ℓ 𝑐 22
ℓ 21
y
F.B.D. Trục #01
𝑑 𝑚1
𝑇1 A B
𝐹 𝑡1×
C 2
=𝑇 1
D z
RBx RBz 𝐹 𝑎1 𝑑 𝑚1
Fry RCx 𝑀 =𝐹 𝑎 1 ×
Frx RBy RCy
2
x
ℓ 12 ℓ 11 𝐹 𝑡1
ℓ 13
y

14 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Hình sử dụng
cho việc phân tích lực

15 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 01

T1

300
Fr
Ft2 F
a1

Fr1

Fr2 Ft1
Fa2


 Input data: 𝑇2

Moment xoắn trục 1, 2: T1,


Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fr
Frkn
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn , đường kính vòng lăn
16 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
T1

300

Fr
Ft2 Fa1
Fr1

Fr2 Ft1
Fa2

 Input data: 𝑇2

truyền đai: Fr
hiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Frkn
rkn , đường kính vòng lăn
17 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 03 Ft1= Ft2
Fr1= Fa2
Fa1= Fr2

300

Ft2
Fa2
Fr2
Frkn
 Input data: Fr

Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2


Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1)
Ft2= Ft1 , đường kính trung bình của BR côn
Lực hướng tâm: Fr1= Fa2 ; Fr2= Fa1 trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
Lực10.05.2024
nối trục MAI
(hướng tâm): Frkn theo tiêu chuẩn.
18 DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
𝑑𝑚 1 𝑏
BR côn 𝑋=
2
+ℓ 𝑚 23 +𝑘1+ 𝑘2+ 0 −(7 10)
2
𝑏0

ℓ 21= 2 𝑋
𝑑𝑚 1
ℓ 23 = 𝑋 +
2

7 ~10 mm
X

𝑑𝑚 1
2 Trục đối xứng

23=X

Khi biết dm1, m23, , k1, k2  sử dụng trục đối xứng sẽ tính được 21. Vì ngữ cảnh đồ án SV là hộp giảm tốc 1 cấp nên SV không
cần tính m22, 22

19 10.05.2024 FMD Dept.


Đề 04 , đường kính vòng lăn

300

Ft1
Fr1

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn
20 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 05 Ft1= Ft2
Fr1= Fa2
Fa1= Fr2

Fa2
Fr2
Ft2

300

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1)
Ft2= Ft1 , đường kính trung bình của BR côn
Lực hướng tâm: Fr1= Fa2 ; Fr2= Fa1 trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn theo tiêu chuẩn.
21 10.05.2024 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 06
, đường kính vòng lăn

Ft1
Fa1
Fr1

300

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1, ngược chiều quay trục 1. Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực dọc trục: Fa1= Fa2
22
Lực nối trụcMAI(hướng
10.05.2024
tâm): F toán, thiết kế trục
DUC DAI – MDPR310423 - Tính rkn FMD Dept.

You might also like