Professional Documents
Culture Documents
Machine Elements
Thông số hình học
bánh răng
Machine Elements
pt: bước thanh răng sinh
pt = pn/cos
+ Môđun ăn khớp:
m = p/
Đối với bộ truyền bánh răng thẳng, pt =
pn = p, ta có:
d = Z.m
Đối với bộ truyền bánh răng nghiêng
pt/ = mt là môđun ngang
Pn/ = mn là môđun pháp:
Z.m n
d = Z.m t =
cos
Machine Elements
✓ Mặt phẳng lăn và mặt phẳng chia của thanh răng sinh có thể trùng nhau hoặc không trùng nhau.
Nếu các mặt phẳng này trùng nhau, khoảng cách E từ tâm bánh răng đến mặt phẳng lăn:
E = 0,5d = 0,5Z.mt
✓ Khoảng cách giữa mặt phẳng lăn và mặt phẳng chia được gọi là khoảng dịch chỉnh (hiệu các trị số E
và 0,5d).
✓ Tỷ số giữa khoảng dịch chỉnh với môđun mn = m được gọi là hệ số dịch chỉnh, ký hiệu là x:
x =
( E – 0,5Z.m t )
m
✓ Tỷ số truyền: d Z
u = 1 = w1 = 2
2 d w 2 Z1
✓ Khoảng cách trục chia:
0,5m(Z 2 Z1 )
a = 0,5(d 2 d1 ) =
cos
Machine Elements
Độ chính xác của bộ truyền bánh răng
Khả năng làm Kiểm tra độ chính Kiểm tra các chỉ
việc xác hình học tiêu tổng hợp
Cấp chính xác được chọn theo chỉ tiêu chính xác động học, làm việc êm và tiếp xúc các răng
2T
Lực vòng Ft =
dw
Lực hướng tâm Fr = Ft tg tw
Xác định lực tác dụng lên các bánh răng hộp giảm tốc bánh
răng trụ răng nghiêng một cấp theo các số liệu: công suất
truyền P = 15 kW, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980 v/p, tỷ
số truyền u = 4, tổng số răng z1 + z2 = 100, môđun pháp mn
= 4 mm, góc ăn khớp = 20, góc nghiêng răng = 10.
Biến dạng
Gãy răng Tróc bề mặt Mòn răng Dính răng Bong bề mặt
dẻo bề mặt
2 T1Y Y YF1
F1 = b d m KFKFKFv F1
1
= YF 2
F 2 F1
YF1
F2