Professional Documents
Culture Documents
24 LỰC
25 ỨNG SUẤT
CÔNG DỤNG
- Thực hiện tỷ số truyền lớn
Ưu nhược điểm
a/ Ưu điểm :
- Kích thước nhỏ gọn
- Tỷ số truyền là hằng số
- Phạm vi làm việc rộng
- Tuổi thọ cao
b/ Nhược điểm :
- Yêu cầu chế tạo chính xác,
- Khả năng chịu tải va đập kém
Bước răng
Modun : m =
Giải :
Z = 50
da = 208 mm = d + 2m = mz + 2m
m = da/ (z + 2)
m =4
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 9
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Đường kính cơ sở :
db = d.cos
𝛼
𝛼 :𝐺 ó 𝑐 ă 𝑛𝑘h ớ 𝑝h 𝑎𝑦 𝑔ó 𝑐 á 𝑝𝑙ự 𝑐
Cho bộ truyền bánh răng có modun m=5 để giảm tốc độ từ động cơ tới băng tải. Bánh răng
dẫn có 15 răng và quay với tốc độ 1800 rpm cùng chiều kim đồng hồ. Xác định tốc độ của
bánh răng bị dẫn biết bánh răng này có 45 răng. Đồng thời tính tốc độ chạy của băng tải
23 TỈ SỐ TRUYỀN
23 TỈ SỐ TRUYỀN
23 TỈ SỐ TRUYỀN
)
Tổng quát : K : Số cặp bánh răng ăn khớp ngoài
23 TỈ SỐ TRUYỀN
C 𝜔 1 − 𝜔𝑐 𝜔1 − 𝜔 𝑐 𝜔1
𝑢13 /𝑐 = 𝜔13 / 𝑐 = = =1−
𝜔3− 𝜔𝑐 0 − 𝜔𝑐 𝜔𝑐
1 𝑍2 𝑍3
𝑢13 /𝑐 = ( −1 )
Z1 𝑍1 𝑍2 ′
𝜔1 1 𝑍2 𝑍3
𝜔1 𝑍2 𝑍3
1− =( − 1 ) ¿> =1+
𝜔𝑐 𝑍1 𝑍2 ′ 𝜔 𝑐 𝑍1 𝑍 2 ′
23 TỈ SỐ TRUYỀN
Z2’
Z1
23 TỈ SỐ TRUYỀN
1 4
2 3
C
2’
1 4
23 TỈ SỐ TRUYỀN
5 6
4 4’
2
C 5’
1 3
4 4’
2
C 5’
1 3
4 4’
2
C 5’
1 3
4 4’
2
C 5’
1 3
4 4’
2
C 5’
1 3
23 TỈ SỐ TRUYỀN
2
Cho hệ như hình vẽ
2’ 3 Z1 = 54 Z2 = 48 Z2’ = 24 Z3 = 27
C
Tính U1C ?
23 TỈ SỐ TRUYỀN
2’ 3
23 TỈ SỐ TRUYỀN
4
5
4
5
Fr Fn
Ft
Khi hoạt động tại vị trí tiếp xúc của bánh rang sinh ra
lực tác động qua lại Fn
Lực Fn này được tách ra làm 2 thành phần : Ft và Fr
𝐹 𝑟 = 𝐹 𝑡 𝑡𝑔 𝛼
Fr Fn 2𝑇 1
𝛼 𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
Ft 𝑑1
𝑚𝑛 𝑍
𝑑=
𝑐𝑜𝑠 𝛽
: modun pháp tuyến của bánh răng nghiêng (tiêu chuẩn)
: Góc nghiêng răng
Ft : Lực vòng
Fr : Lực hướng tâm
Fa : Lực dọc trục
2𝑇 1
𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
𝑑1
𝐹 𝑡 1 . 𝑡𝑎𝑛 𝛼
𝐹 𝑟 1=𝐹 𝑟 2=
𝑐𝑜𝑠 𝛽
𝐹 𝑎1= 𝐹 𝑎 2= 𝐹 𝑡 1 𝑡𝑎𝑛 𝛽
𝑚𝑛 𝑍 1 : Góc ăn khớp ()
𝑑 1= : Góc nghiêng răng
𝑐𝑜𝑠 𝛽
Bánh dẫn
Bánh dẫn
Re
b
de1
𝛿1
b/2
𝛿2
dm2
de2
Hệ số
Ψbe =
thường chọn Ψbe = 0.25 0.3
Hệ số
Ψbe =
thường chọn Ψbe = 0.25 0.3
Chiều dài đường sinh mặt nón chia Bề rộng bánh răng
b
( )
𝑍2
𝛿 2=arctan 𝑍 = arctan ( 𝑢 ) ¿
1
𝑍1
𝛿1 =arctan 𝑍 ( )
2
= arctan
1
( )
𝑢 ¿
¿ ¿
Ft : Lực vòng
Fr : Lực hướng tâm
Fa : Lực dọc trục
2𝑇 1
𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
𝑑𝑚
dm1 : đường kính vòng chia trung bình của bánh răng dẫn 𝜑1 𝜑2
α : Góc ăn khớp (α=20o)
: Góc đỉnh nón
Bánh dẫn
Trục I
Z1
Z3
Trục II
Z2 Z5
Trục III
Z4 Trục IV
Z6
25 HIỆU SUẤT
Trục I
Z1
Z3
Trục II
Z2 Z5
Trục III
Z4 Trục IV
Z6
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 58
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Trục 1
1
Trục 2
3 3
2
Trục 3
4 5 4
Trục 4
Ftmax
d1
Trục III Hệ số kéo :
Z2
Trục I
Z3
Z4
Trục IV
d2 Z1
Trục II
d
Dây cáp
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 68
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
8 𝑜 ≤ 𝛽 ≤ 20𝑜