You are on page 1of 65

CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

BÀI GIẢNG MÔN HỌC


MÔN: NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
NĂM HỌC: 2020 – 2021

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 1


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

CHƯƠNG V : TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

2 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN

23 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN

24 LỰC

25 ỨNG SUẤT

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 2


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

Nguyên lý làm việc


Bộ truyền bánh răng hoạt động nhờ sự ăn khớp của các
đôi răng dựa vào nguyên lý truyền động ăn khớp

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 3


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

CÔNG DỤNG
- Thực hiện tỷ số truyền lớn

- Truyền động 2 trục xa nhau

- Thay đổi tỷ số truyền

- Thay đổi chiều quay

- Tổng hợp hay phân tách chuyển động

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 4


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 5


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 6


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

21 KHÁI NIỆM CHUNG

Ưu nhược điểm
a/ Ưu điểm :
- Kích thước nhỏ gọn
- Tỷ số truyền là hằng số
- Phạm vi làm việc rộng
- Tuổi thọ cao
b/ Nhược điểm :
- Yêu cầu chế tạo chính xác,
- Khả năng chịu tải va đập kém

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 7


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

2 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN

Bộ truyền bánh răng trụ , răng thẳng

Bước răng

Modun : m =

Modun là thông số cơ bản của bánh


răng ,thông số chế tạo thông số ăn khớp,
được tiêu chuẩn hóa Đường kính
danh nghĩa

ĐK vòng chia Số răng Đường kính


Đường kính chân răng
đỉnh răng
d = m.z
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 8
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

2 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN

Đường kính đỉnh răng và chân răng


da= d + 2m
df = d – 2,5m
Đường kính
VD : Có 1 bánh răng trụ răng thẳng bị danh nghĩa
hỏng, số răng là 50 đường kính đỉnh
răng là 208 mm, xác định modun để lập Đường kính
Đường kính chân răng
bản vẽ chế tạo mới đỉnh răng

Giải :
Z = 50
da = 208 mm = d + 2m = mz + 2m
 m = da/ (z + 2)
m =4
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 9
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

2 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN

Đường kính cơ sở :

db = d.cos
𝛼
𝛼 :𝐺 ó 𝑐 ă 𝑛𝑘h ớ 𝑝h 𝑎𝑦 𝑔ó 𝑐 á 𝑝𝑙ự 𝑐

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 10


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

2 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN

Khoảng cách trục

𝑑1 ± 𝑑2 Dấu “+” : Khi ăn khớp ngoài


𝑎= Dấu “-” : Khi ăn khớp trong
2

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 11


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Cho máy như hình. bánh răng 1 có 15 răng, bánh răng 2 có 30 răng, động cơ quay
với tốc độ không đổi 200 rpm. Hãy xác định tốc độ đầu ra, khoảng cách trục biết
bánh rang được sử dụng có modun là 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 12


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

Cho bộ truyền bánh răng có modun m=5 để giảm tốc độ từ động cơ tới băng tải. Bánh răng
dẫn có 15 răng và quay với tốc độ 1800 rpm cùng chiều kim đồng hồ. Xác định tốc độ của
bánh răng bị dẫn biết bánh răng này có 45 răng. Đồng thời tính tốc độ chạy của băng tải

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 13


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

Cặp bánh răng


Dấu “-” khi quay ngược chiều (ăn khớp ngoài)

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 14


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

1 Hệ bánh răng thường


Cho trước Z1 , Z2 , Z2‘ , Z3
3
𝒖𝟏 𝟑=𝒖𝟏𝟐 . 𝒖𝟐 𝟑= −

( )
𝒛𝟐 𝒛𝟑
.
𝒛𝟏 𝒛𝟐 ′
2’

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 15


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

Hệ bánh răng thường


Cho trước Z1 , Z2 , Z2‘ , Z3 , Z3‘, Z4
𝒖𝟏𝟒 =𝒖𝟏𝟐 . 𝒖𝟐 𝟑 .𝒖𝟑 𝟒 = −
′ ′
( )
𝒛 𝟐 𝒛𝟑 𝒛 𝟒
. .
𝒛 𝟏 𝒛 𝟐′ 𝒛 𝟑 ′

)
Tổng quát : K : Số cặp bánh răng ăn khớp ngoài

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 16


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

Ví dụ : Số răng lần lượt của các bánh răng là : Z2 , Z3 , Z4 , Z5 , Z6 , Z7


Tính u27

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 17


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

Hệ bánh răng ngoại luân (trục không cố định)


Z3
Z2 Tính tỉ số truyền Z1 và cần C
Sử dụng phương pháp chuyển động tương đối. Đổi
giá lấy C làm hệ quy chiếu (cần C đứng yên )
Z2’ Bánh răng 1 :
Bánh răng 2 :
Bánh răng 3 :

C 𝜔 1 − 𝜔𝑐 𝜔1 − 𝜔 𝑐 𝜔1
𝑢13 /𝑐 = 𝜔13 / 𝑐 = = =1−
𝜔3− 𝜔𝑐 0 − 𝜔𝑐 𝜔𝑐

1 𝑍2 𝑍3
𝑢13 /𝑐 = ( −1 )
Z1 𝑍1 𝑍2 ′

𝜔1 1 𝑍2 𝑍3
𝜔1 𝑍2 𝑍3
1− =( − 1 ) ¿> =1+
𝜔𝑐 𝑍1 𝑍2 ′ 𝜔 𝑐 𝑍1 𝑍 2 ′

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 18


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

Z3 Tính tỉ số truyền giữa đầu vào và đầu ra của bộ truyền


Z2
sau biết Z1 = 144 , Z2 = 32, Z3 = 140 , Z2’ = 28

Z2’

Z1

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 19


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

Bánh răng 1 quay với tốc độ không đổi 500 rpm.


Xác định vận tốc góc cần C biết :
Z1 = 20
2 3 Z2 = 60
Z2’ = 25
Z4 = 100
C
2’

1 4

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 20


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

2 3

C
2’

1 4

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 21


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

5 6

4 4’
2

C 5’

1 3

Z1 = 20 , Z2 = 40 , Z3 = 148 , Z4 = 36 , Z4’ = 32 , Z5’ = 27 , Z6 = 54


a. Tính số bậc tự do
b. Z5 = ?
c. U16 = ?

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 22


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
5 6

4 4’
2

C 5’

1 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 23


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
5 6

4 4’
2

C 5’

1 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 24


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
5 6

4 4’
2

C 5’

1 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 25


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
5 6

4 4’
2

C 5’

1 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 26


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

2
Cho hệ như hình vẽ
2’ 3 Z1 = 54 Z2 = 48 Z2’ = 24 Z3 = 27
C
Tính U1C ?

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 27


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

2’ 3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 28


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

23 TỈ SỐ TRUYỀN

4
5

Cho hệ bánh răng như hình vẽ Z1 = 20, Z2 = 40, Z3 = Z5


a. Tính u15
b. Cho n1 = 200 rpm . Tính n5

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 29


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

4
5

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 30


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG THẲNG

BÁNH RĂNG TRỤ


RĂNG THẲNG
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 31
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG THẲNG

Fr Fn

Ft

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 32


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG THẲNG

Khi hoạt động tại vị trí tiếp xúc của bánh rang sinh ra
lực tác động qua lại Fn
Lực Fn này được tách ra làm 2 thành phần : Ft và Fr

𝐹 𝑟 = 𝐹 𝑡 𝑡𝑔 𝛼
Fr Fn 2𝑇 1
𝛼 𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
Ft 𝑑1

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 33


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
ÁP DỤNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 34


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 35


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 36


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG Thông số hình học

Bước răng Modun Đường kính

Bước pháp Modun pháp Vòng chia


pn mn

Bước ngang Modun ngang


Đường kính vòng đỉnh

là góc nghiêng của răng Đường kính vòng chân


+ Bánh răng nghiêng :
+ Bánh răng chữ V :

Khoảng cách trục

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 37


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG

Đường kính vòng chia

𝑚𝑛 𝑍
𝑑=
𝑐𝑜𝑠 𝛽
: modun pháp tuyến của bánh răng nghiêng (tiêu chuẩn)
: Góc nghiêng răng

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 38


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG

Ft : Lực vòng
Fr : Lực hướng tâm
Fa : Lực dọc trục

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 39


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NGHIÊNG

2𝑇 1
𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
𝑑1

𝐹 𝑡 1 . 𝑡𝑎𝑛 𝛼
𝐹 𝑟 1=𝐹 𝑟 2=
𝑐𝑜𝑠 𝛽

𝐹 𝑎1= 𝐹 𝑎 2= 𝐹 𝑡 1 𝑡𝑎𝑛 𝛽

𝑚𝑛 𝑍 1 : Góc ăn khớp ()
𝑑 1= : Góc nghiêng răng
𝑐𝑜𝑠 𝛽

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 40


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
ÁP DỤNG

Bánh dẫn

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 41


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
ÁP DỤNG

Bánh dẫn

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 42


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN Thông số hình học

Re

b
de1
𝛿1
b/2
𝛿2

dm2
de2

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 43


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN Thông số hình học

Đường kính vòng chia ngoài


de = meZ
Modun trên Số răng
mặt mút lớn Z
me Đường kính vòng chia trung bình
dm = mm Z
Modun trung bình
mm = me (1 – 0.5Ψbe)

Hệ số
Ψbe =
thường chọn Ψbe = 0.25 0.3

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 44


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN Thông số hình học

Hệ số
Ψbe =
thường chọn Ψbe = 0.25 0.3

Chiều dài đường sinh mặt nón chia Bề rộng bánh răng
b

Góc đỉnh nón chia

( )
𝑍2
𝛿 2=arctan 𝑍 = arctan ( 𝑢 ) ¿
1
𝑍1
𝛿1 =arctan 𝑍 ( )
2
= arctan
1
( )
𝑢 ¿
¿ ¿

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 45


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN

Ft : Lực vòng
Fr : Lực hướng tâm
Fa : Lực dọc trục

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 46


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN

Chiều của các lực :


- Lực Ft : trên bánh dẫn ngược
chiều quay, trên bánh bị dẫn
cùng chiều quay
- Lực Fr : luôn luôn hướng vào
đường tâm trục bánh răng
- Lực Fa : Luôn luôn hướng
ngược với đỉnh nón

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 47


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

24 LỰC – BÁNH RĂNG NÓN

2𝑇 1
𝐹 𝑡 1=𝐹 𝑡 2 =
𝑑𝑚

𝐹 𝑎1= 𝐹 𝑟 2=𝐹 𝑡 1 .𝑡𝑎𝑛 𝛼 . 𝑠𝑖𝑛𝜑 1

𝐹 𝑎2 =𝐹 𝑟 1=𝐹 𝑡 1 .𝑡𝑎𝑛 𝛼 .𝑐𝑜𝑠 𝜑 2

dm1 : đường kính vòng chia trung bình của bánh răng dẫn 𝜑1 𝜑2
α : Góc ăn khớp (α=20o)
: Góc đỉnh nón

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 48


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
ÁP DỤNG

Bánh dẫn

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 49


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
ÁP DỤNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 50


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

Trục I

Z1

Z3
Trục II

Z2 Z5
Trục III

Z4 Trục IV

Z6

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 51


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

25 HIỆU SUẤT

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 52


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 1 :

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 53


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 2 :

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 55


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 3 : Cho hệ thống truyền động và chiều quay bánh răng Z1 như hình. Số răng các bánh răng Z1 = 25 , Z2 =
50 , Z3 = 20, Z4 = 60, Z5 = 30, Z6 = 75. Bộ truyền răng trụ răng thẳng có modun m=5
a. Phân tích phương, chiều lực tác dụng lực lên các bộ truyền bánh răng
b. Cho momen xoắn trên trục I, T1 = 2000 N.mm. Hiệu suất của các ổ trục, các bộ truyền bánh răng bằng 1.
Tính lực vòng tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Trục I

Z1

Z3
Trục II

Z2 Z5
Trục III

Z4 Trục IV

Z6
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 58
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

a. Số vòng quay của trục IV


b. Phương chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. Khi thay đổi chiều quay thì phương chiều các lực thay đổi như thế
nào
c. Số rang Z3 , Z4 và góc nghiêng cho khoảng cách trục là a34 = 250 mm và mô đun các cặp bánh răng như nhau m = mn
= me = 4mm

Khoảng cách trục

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 60


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

Trục 1

1
Trục 2
3 3
2

Trục 3
4 5 4

Trục 4

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 64


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 65


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 6 : Hệ dẫn động băng tải có chiều chuyển động như hình vẽ. Biết tỉ số truyền của đai là 2.5 của xích là 3 hai cặp bánh
răng có cùng tỉ số truyền ubr1 = ubr2 . Hiệu suất của đai là 0.8, bánh răng là 0.9 và bộ truyền xích 0.93, ổ lăn là 0.99. Tang
băng tải có đường kính Dt = 400 mm, tốc độ quay n = 20 rpm. Động cơ có công suất Pdc = 4kW tốc độ của động cơ ndc =
1450 rpm
a. Tính tỉ số truyền của 2 cặp bánh răng
b. Phân tích lực tác dụng lên các bánh răng nghiêng
c. Tính lực kéo (lực vòng) lớn nhất trên băng tài Ftmax

Ftmax

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 66


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 67


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 8 : Hệ thống dẫn động bộ phận cáp treo với chiều quay trục I như hình 1. Tốc độ quay động cơ ndc = 720 rpm. Tang
kéo cáp d = 400 mm, công suất trên trục tang P = 4.5kW, tốc độ quay 40 rpm. Tỉ số truyền cặp bánh răng trụ răng
nghiêng u1 = 4, cặp bánh răng nón răng thẳng u2 = 2
a. Bộ truyền đai có hệ số ma sát f = 0.3, hệ số kéo , đường kính bánh đai dẫn d1 = 200 mm. , góc ôm để không xảy ra
trượt trơn, khoảng cách trục a (mm)
b. Xác định phương chiều các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng
c. Tính lực kéo cáp F
d. Chiều các lực dọc trên trục 3 có hợp lý không ? Giải thích ? Đề ra giải pháp nếu không hợp lý

d1
Trục III Hệ số kéo :
Z2
Trục I
Z3

Z4

Trục IV
d2 Z1
Trục II
d
Dây cáp
07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 68
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

8 𝑜 ≤ 𝛽 ≤ 20𝑜

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 69


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 70


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 71


CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

07:00 GV: ThS ĐỖ KIM HOÀNG – TRƯỜNG ĐH VĂN LANG 72

You might also like