You are on page 1of 42

C Ọ ĐỘ G CƠ VÀ Â ỐI TỶ SỐ TRUYỀ

Thông số đầu vào:


Thiết kế hệ dẫn động xích tải: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
- Lực kéo xích tải: F = … (N) - Lực kéo băng tải: F = … (N)
( hoặc 2F = … (N) - Vận tốc băng tải: v = … (m/s)
- Vận tốc xích tải: v = (m/s) - Đường kính tang: D = … (mm)
- Số răng đĩa xích tải: Z = … - Bộ truyền đai: …
- Bước xích tải: p = …(mm) - Thời gian phục vụ: Lh = … (giờ)
- Thời gian phục vụ: Lh = … (giờ) - Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
- Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: β = …o
ngoài: β = …o - Đặc tính làm việc:
- Đặc tính làm việc:

1. Công suất làm việc:


F.v
Plv   ...( kW )
1000
2. Hiệu suất hệ dẫn động:
  br  .ol  .đ ( x )  .kn 
n m k h

Trong đó :
- Số cặp bánh răng ăn khớp : n =…
- Số cặp ổ lăn : m =…
- Số bộ truyền xích : k = …
- Số khớp nối : h =…
2.3
Tra bảng B [1] ta được:
19
- Hiệu suất bộ truyền bánh răng : br  ...
- Hiệu suất bộ truyền đai (xích) : đ ( x )  ...
- Hiệu suất ổ lăn : ol  ...
- Hiệu suất khớp nối : kn  ...
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ:
P 2P
Py c  lv  ...( kW ) hoặc Py c  lv  ...( kW )
 
4. Số vòng quay trên trục công tác:
6000 .v
n lv   ...( v / ph) đối với hệ dẫn động băng tải
.D
6000 .v
n lv   ...( v / ph) đối với hệ dẫn động xích tải
z.p
5. Chọn sơ bộ tỷ số truyền:
u sb  u đ ( x ) .u h
2.4
Trong đó, tra bảng B [1] ta được:
21

1
- Tỷ số truyền bộ truyền đai (xích) : uđ(x) = …
- Tỷ số truyền hộp giảm tốc : uh = …
6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
n sb  n lv .u sb  ...( v / ph)
7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Tra bảng Chọn n sb t
 ...( v / ph) sao cho gần với nsb nhất
8. Chọn động cơ:
Tra bảng phụ lục trong tài liệu [1], chọn động cơ thỏa mãn

n đb  n đn  ...( v / ph)
b t

 cf
 Pđc  Py c  ...( kW )

Ta chọn được động cơ với các thông số sau:
KH : ....
 cf
Pđc  ...( kW )

n đc  ...( v / ph)
d  ...( mm )
 đc
9. Phân phối tỷ số truyền:
n
Tỷ số truyền của hệ: u  đc  ...
n lv
Chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc: u h  ...
u
Tỷ số truyền bộ truyền ngoài: u đ ( x )   ...
uh
2.4
Tất cả các tỷ số truyền trên phải ph hợp với các giá tr trong bảng B [1]
21
Vậy ta có:
u  ...

u h  ...
u
 đ ( x )  ...
10. Tính các thông số trên trục:
Công suất trên trục công tác: Pct  Plv  ...( kW )
Công suất trên các trục khác:
P 2Pct
PIII  ct  ...( kW ) hoặc PIII   ...( kW )
... .... ... ....
P
PII  III  ...( kW )
... ....
PII
PI   ...( kW )
... ....
Công suất trên trục động cơ:
PI
Pđc   ...( kW )
... ....

2
Số vòng quay trên trục động cơ: n đc  ...( v / ph)
n
Số vòng quay trên trục I: n1  đc  ...( v / ph)
u đ ( kn )
n1
Số vòng quay trên trục II: n 2   ...( v / ph)
u br
n
Số vòng quay trên trục III: n 3  2  ...( v / ph)
u br
n
Số vòng quay trên trục công tác: n ct  3  ...( v / ph)
...
P
ômen xo n trên trục động cơ: M đc  9,55.10 6. đc  ...( N.mm )
n đc
P
ômen xo n trên trục I: M I  9,55.10 6. I  ...( N.mm )
nI
P
ômen xo n trên trục II: M II  9,55.10 6. II  ...( N.mm )
n II
P
ômen xo n trên trục III: M III  9,55.10 6. III  ...( N.mm )
n III
P
ômen xo n trên trục công tác: M ct  9,55.10 6. ct  ...( N.mm )
n ct

11. Lập bảng thông số:


Trục Động cơ I II III Công tác
Thông số
u
P(kW) Pđc PI PII PIII Pct
n(v/ph) nđc n1 n2 n3 nct
M(N.mm) Mđc MI MII MIII Mct

3
TÍ TOÁ T IẾT KẾ BỘ TRUYỀ GOÀI

I. Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang:


Thông số yêu cầu:
P  Pđc  ...( kW )

M I  M đc  ...( N.mm )

n1  n đc  ...( vg / ph)
u  ...
 đ
  ... 0
1. Chọn loại đai và tiết diện đai:
Chọn loại đai thang:
b 
Thường  t  1,4  : hay s dụng
h 
b 
H p  t  1,05  1,1 : hay s dụng
h 
b 
ộng  t  2  4,5 
h 
4.1 P  ...( kW )
Tra đồ th ĐT [1] với các thông số  ta chọn tiết diện đai
59 n1  ...( vg / ph)
2. Chọn đường kính hai bánh đai:
4.21
Chọn d1 theo tiêu chu n cho trong bảng B [1]
63
i m tra vận tốc đai:
d n 25(m / s) : đai thang thuong
v  1 1  ...( m / s)  v max   ,
60000 40(m/s) : đai thang hep
nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm d1 và tính lại.
ác đ nh d2:
d 2  u đ .d1 (1  )  u đ .d1 (1  0,03)  ...( mm ) , trong đó hệ số trượt
  0,02  0,04 , ta chọn   0,03
4.26
Tra bảng B [1] chọn d2 = …, ch chọn sao cho gần giá tr v a tính được
67
nhất.
d2
Tỷ số truyền thực tế : u t   ...
d1 (1  )
ut  uđ
Sai lệch tỷ số truyền : u  .100 o o  ...  4% , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu

sai chọn lại d1 và tính lại.
3. ác đ nh khoảng cách trục a:

4
4.14 a
Dựa vào ut = …, tra bảng B [1] , ta chọn  ...  a sb  ...d 2  ...( mm )
60 d2
Chiều dài đai L:
d1  d 2 ( d 2  d 1 ) 2
L  2a sb     ...( mm )
2 4.a sb
4.13
Dựa vào bảng B [1] , chọn L theo tiêu chu n : L = …(mm), ch chọn L sao
59
cho nó gần với giá tr tính được nhất và phải là giá tr hay được s dụng.
Số vòng chạy của đai trong 1(s) là:
v
u   ...(1/ s)  u max  10(1/ s) , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm L
L
hoặc chọn lại d1, d2 và tính lại.
Tính chính xác khoảng cách trục:
  2  82
a
4
Trong đó:
d1  d 2
 L  ...( mm )
2
d  d1
 2  ...( mm )
2

ác đ nh góc ôm trên đai nhỏ:


57 (d 2  d1 )
1  180   ...0  120 0 nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th tăng
a
L hoặc chọn lại d1, d2.
4. Tính số đai Z:
P.K đ
Z trong đó:
[P0 ]C  C L Ci C z
P – Công suất trên trục bánh đai chủ động P = …(k )
4.19 4.20
[P0] – Công suất cho phép, tra bảng B [1] hay B [1] theo tiết diện đai….,
62 62
[P0 ]  ...( kW )
d1 = …(mm) và v = … (m/s), ta được: 
l 0  ...( mm )
4.7
Kđ – Hệ số tải trọng động, tra bảng B [1] , ta được đ =…
55
Cα – Hệ số ảnh hư ng của góc ôm
Cα = 1 – 0,0025(180 – α ) = …, khi α1 = 1500 ÷ 1800
4.15
Tra bảng B [1] với α1 = … ta được Cα = … khi α1 = 1200 ÷ 1500
61

5
4.16 L
CL – Hệ số ảnh hư ng của chiều dài đai, tra bảng B [1] với  ... ta được CL
61 L0
=…
4.17
Ci – Hệ số ảnh hư ng của tỷ số truyền, tra bảng B [1] với it = … được
61
Ci = …
CZ – Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng gi a các dây đai, tra bảng
4.18 P
B [1] theo Z'   ... ta được CZ = …
61 [P0 ]
=> Z = … (đai), ch làm tròn lên
5. Các thông số cơ bản của bánh đai:
Chiều rộng bánh đai: B = (Z - 1)t + 2e
h 0  ...( mm )

t  ...( mm )
4.21 
Tra bảng B [1] ta được: e  ...( mm )
63 H  ...( mm )

  ... 0
=> B = …(mm)
Góc chêm của m i rãnh đai: φ = …0
d a1  d1  2h 0  ...( mm )
Đường kính ngoài của bánh đai: 
d a 2  d 2  2h 0  ...( mm )
d f 1  d a1  H  ...( mm )
Đường kính đáy bánh đai: 
d f 2  d a 2  H  ...( mm )

6. ác đ nh sức căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:


780 .P.K đ
Sức căng ban đầu: F0   Fv
v.C  .Z
Với bộ truyền tự động điều ch nh lực căng => Fv = 0 (N)
Với bộ truyền đ nh k điều ch nh lực căng => Fv = qm.v2, với
4.22
qm – khối lượng 1 mét đai, tra bảng B [1] với tiết diện đai … => qm =
64
… (kg/m)
=> F0 = … (N)
Lực tác dụng lên trục bánh đai:
 
Fr  2F0 Z sin 1   ...( N)
 2
7. Tổng hợp thông số của bộ truyền đai:
P  ...( kW )

n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 t

6
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Tiết diện đai …. (mm2) …
Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm) …
Đường kính bánh đai lớn d2 (mm) …
Đường kính đ nh bánh đai nhỏ da1 (mm) …
Đường kính đ nh bánh đai lớn da2 (mm) …
Đường kính chân bánh đai nhỏ df1 (mm) …
Đường kính chân bánh đai lớn df2 (mm) …
Góc chêm ránh đai φ độ …
Số đai Z đai …
Chiều rộng bánh đai B (mm) …
Chiều dài đai L (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 độ …
Lực căng ban đầu F0 (N) …
Lực tác dụng lệ trục Fr (N) …

II. Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt

Thông số đầu vào:


P  Pđc  ...( kW )

M I  M đc  ...( N.mm )

n1  n đc  ...( vg / ph)
u  ...
 đ
  ... 0
1. Chọn loại đai:
Đai vải cao su
2. ác đ nh đường kính bánh đai:
d1  (5,2  6,4)3 M1  (...  ...)( mm )
4.21
Chọn d1 theo tiêu chu n theo bảng B [1] , ta được d1 =…(mm)
63
i m tra vận tốc đai:
d n
v  1 1  ...( m / s)  v max  25(m / s) , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th
60000
giảm d1 và tính lại.
ác đ nh d2:
d 2  u đ d1 (1  )  u đ d1 (1  0,015 )  ...( mm )
4.6
Tra bảng B [1] chọn d2 = …(mm), ch chọn sao cho gần với giá tr tính được
53
nhất.
d2
Tỷ số truyên thực tế: u t   ...
d1 (1  )

7
ut  uđ
Sai lệch tỷ số truyền: u  .100 %  ...  4% , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu

sai th chọn lại d1 và tính lại.
3. ác đ nh chiều dài đai và khoảng cách trục:
hoảng cách trục: a  1,5  2,0d1  d 2   ...  ...(mm ) , chọn a = …, ch chọn a
nhỏ khi v lớn và ngược lại.
Chiều dài đai:
d  d 2 d 2  d1 
2
L  2a   1   ...( mm )
2 4a
Lấy L =… (mm), ch làm tròn và cộng thêm 100 ÷ 400 mm t y theo cách nối đai.
Số vòng chạy của đai trong một giây:
v
i   ...(1/ s)  i max  (3  5)(1/ s) , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm
L
L hoặc chọn lại d1, d2.

4. ác đ nh góc ôm của bánh đai nhỏ α1 :


57 (d 2  d1 )
1  180   ...0  150 0 nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th tăng a, tính
a
lại L và tính lại α1.

5. ác đ nh tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:


Tiết diện đai:
FK
A  b.  t đ trong đó:
[ F ]
1000 .P
Ft – Lực vòng: Ft   ...( N)
v
4.7
Kđ – Hệ số tải trọng động, tra bảng B [1] ta được đ = …
55
 4.8
 - Chiều dày đai: được xác đ nh theo : tra bảng B [1] với loại đai … ta chọn
d1 55
 
được    ... =>   d1    ...
 d1  max  d1  max
4.1
Tra bảng B [1] , ta d ng loại đai…, không có lớp lót (có lớp lót, số lớp lót…),
51
chiều dày đai  =…(mm), dmin = …(mm)
i m tra: d1  d min , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th tăng d1 và tính lại t đầu.
[F] – ng suất có ích cho phép
[F ]  F ]0 .C .C v .C0 trong đó:
k 
[ F ]0  k1  2 với k1, k2 là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu 0 và loại
d1
đai.

8
Ta có:
Do góc nghiêng của bộ truyền 90 0    60 0 và đ nh k điều ch nh khoảng
cách trục nên => 0 = 1,6 MPa
Do góc nghiêng của bộ truyền 60 0   và đ nh k điều ch nh khoảng cách
trục nên => 0 = 1,8 MPa
4.9
Tra bảng B [1] với 0 = … Pa, ta được k1 = …, k2 = … => [F]0 = …
56
Cα – Hệ số k đến ảnh hư ng của góc ôm α1:
Cα = 1 – 0,003(1800 – α1) = …
Cv – Hệ số ảnh hư ng của lực ly tâm đến độ bám của đai trên bánh đai:
Cv = 1 – kv(0,01 v2 - 1) , do s dụng đai vải cao su nên kv = 0,04
=> Cv = …
C0 – Hệ số k đến ảnh hư ng v trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra
4.12
bảng B [1] với góc nghiêng của bộ truyền ngoài β = …o, ta được C0 = …
57
=> [ F ]  ... (MPa)
Chiều rộng đai:
FK
b  t đ  ...( mm )
[ F ].
4.1
Tra bảng B [1] , ta được b = …(mm), ch chọn b lớn hơn và gần nhất với giá
51
tr v a tính được.
21 .26
Chiều rộng bánh đai B: Tra bảng B [2] theo chiều rộng đai b = … được B =
164
… (mm)

6. ác đ nh sức căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:


Sức căng ban đầu : F0  0 ..b  ...( N)
 
Lực tác dụng lên trục: Fr  2F0 sin 1   ...( N)
 2
7. Bảng tổng hợp các thông số cơ bản của bộ truyền đai d t:
P  ...( kW )

n1  ...( vg / ph)

M1  ...( N.mm )
u  u  ...
 đ

  ... 0
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Loại đai … … …
Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm) …
Đường kính bánh đai lớn d2 (mm) …
Chiều rộng đai b (mm) …

9
Chiều rộng bánh đai B (mm) …
Chiều dài đai L (mm) …
Chiều dày đai  (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 độ …
Lực căng ban đầu F0 (N) …
Lực tác dụng lệ trục Fr (N) …

III. Tính toán thiết kế bộ truyền xích

Thông số yêu cầu:


P  ...( kW )

M1  ...( N.mm )

n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 x

  ... 0
1. Chọn loại xích:
Chọn loại xích ống con lăn
2. Chọn số răng đĩa xích:
Z1  29  2i  ....  19 , nếu đ ng =>thỏa mãn, nếu sai th lấy Z1 = 19
Z2  i.Z1  ...  Zmax  140 , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm Z1 và tính lại.
3. ác đ nh bước xích:
5.5
Bước xích p được tra bảng B [1] với điều kiện Pt  [P] , trong đó:
81
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chu n, có số răng và vận
tốc vòng đĩa xích nhỏ là:
Z01  25
 , ch chọn n01 gần với
 01
n  50 , 200 , 400 ,600 ,800 ,1000 ,1200 ,1600 ( vg / ph)
n1 nhất.
Do vậy ta tính được:
Z
Hệ số răng: k z  01  ...
Z1
n
Hệ số vòng quay: k n  01  ...
n1
k  k 0 .k a .k đc .k bt .k đ .k c
đây:
5.6
k0 – Hệ số ảnh hư ng của v trí bộ truyền: tra bảng B [1] với
82
β =…, ta được k0 = …

10
ka – Hệ số ảnh hư ng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
5.6
Chọn a = (30 50)p => tra bảng B [1] ta được ka = …
82
5.6
kđc – Hệ số ảnh hư ng của việc điều ch nh lực căng xích : Tra bảng B [1]
82
được kđc = …
5.6
kbt – Hệ số ảnh hư ng của bôi trơn : tra bảng B [1] ta được kbt =…
82
5.6
kđ – Hệ số tải trọng động : tra bảng B [1] được kđ = …
82
5.6
kc – Hệ số k đến chế độ làm việc của bộ truyền : tra bảng B [1] , với số
82
ca làm việc là … ta được kc = …
=> k = ….
Công suất cần truyền là P = …(k )
=> Pt = …(k )
5.5 Pt  ...  [P]
Tra bảng B [1] với điều kiện  ta được :
81 n 01  ...( vg / ph)
- Bước xích p = … (mm)
- Đường kính chốt dc = …(mm)
- Chiều dài ống B = …(mm)
- Công suất cho phép [P] = … (kW)

4. ác đ nh khoảng cách trục và số m t xích:


Chọn sơ bộ :
a  (30  50)p  ...  ...( mm )
Số m t xích :
2a Z1  Z 2 ( Z 2  Z1 ) 2 p
x    ...
p 2 4 2 a
Chọn số m t xích là số ch n : x = …
Tính lại khoảng cách trục :
p Z 2  Z1  
2 2
Z1  Z 2  Z1  Z 2  
a  x 
*
 x    2  
4 2  2     
 
Đ xích không quá căng th cần giảm a một lượng :
a  0,003 .a *  ...( mm )
Do đó :
a  a *  a  ...( mm )
Số lần va đập của xích u :
5.9
Tra bảng B [1] với loại xích ống con lăn, bước xích p = …(mm) => số
85
lần va đập cho phép của xích [i] = …

11
Z1n1
i  ...  [i]  ... , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai => tăng x và tính lại a
15.x
và i.

5. i m nghiệm xích về độ bền:


Q
s  [s] với :
k đ .Ft  F0  Fv
5.2
– Tải trọng phá hỏng, tra bảng B [1] với p = ..(mm) ta được
78
+ = …(N)
+ hối lượng một mét xích : q = …(kg)
Kđ – Hệ số tải trọng động :
+ Chế độ làm việc trung b nh => kđ = 1,2
+ Chế độ làm việc nặng : kđ = 1,7
+ Chế độ làm việc rất nặng : kđ = 2,0
Ft – Lực vòng :
1000 .P
Ft   ...( N)
v
Fv – Lực căng do lực ly tâm gây ra :
Fv = q.v2 = …(N)
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích b động sinh ra :
F0 = 9,81.kf.q.a trong đó :
kf – Hệ số phụ thuộc độ v ng của xích:
- β = 0 => kf = 6
- β ≤ 400 => kf = 4
- β > 400 => kf = 2
- β = 900 => kf = 1
=> F0 = …(N)
5.10
[s] – Hệ số an toàn cho phép, tra bảng B [1] với p = … ; n1 = … ta được [s] =
86

Do vậy
s = … ≥ [s] = …, nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai => tăng bước xích p và tính
lại.

6. ác đ nh thông số của đĩa xích:


Đường kính vòng chia:
 p
d1   
 ...( mm )
 sin 
  Z1 

d  p
 ...( mm )
 2
  
 sin 
  Z2 

12
Đường kính đ nh răng:
    
d a1  p 0,5  cot g   ...( mm )
   Z1 

    
d a 2  p 0,5  cot g Z   ...( mm )
   2 
Bán kính đáy:
5.2
r  0,5025 .d1'  0,05  ...( mm ) với d1' tra theo bảng B [1]
78
Đường kính chân răng:
d f 1  d1  2r  ...( mm )

d f 2  d 2  2r  ...( mm )
i m nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp x c:

 H1  0,47 k r Ft K đ  Fvđ 


E
 ...( MPa )
A.k đ
Trong đó:
Kđ – Hệ số tải trọng động, đã có trên đ = …
5.12
– Diện tích chiều của bản lề, tra bảng B [1] với p = …(mm), ta được
87
=…
kr – Hệ số ảnh hư ng của số răng đĩa xích, tra bảng trang 87[1] với
Z1 = … ta được kr = …
kđ – Hệ số phân bố tải không đều gi a các dãy, nếu s dụng một dãy xích th
kđ = 1
Fvđ – Lực và đập trên m dãy xích:
Fvđ = 13.10-7.n1.p3.m = … (N)
E – ôđul đàn hồi:
2E1E 2
E  2,1.10 5 (MPa ) do E1 = E2 = 2,1.105 ( Pa): cả 2 đĩa xích đều
E1  E 2
làm b ng thép.
H1 = …( Pa)
5.11
Do đó: Tra bảng B [1] ta chọn vật liệu đĩa xích là …, với các đặc tính …, có
85
[H1] = …( Pa) ≥ H1 = … ( Pa)

7. ác đ nh lực tác dụng lên trục:


Fr  k x .Ft , trong đó:
kx – Hệ số k đến trọng lượng của xích:
kx = 1,15 nếu β ≤ 400
kx = 1,05 nếu β > 400

8. Tổng hợp các thông số bộ truyền:

13
P  ...( kW )

M1  ...( N.mm )

n1  ...( vg / ph)
u  ...

  ... 0
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Loại xích … … ích ống c lăn
Bước xích p (mm) …
Số m t xích x (mm) …
Chiều dài xích L (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 …
Số răng đĩa xích lớn Z2 …
Vật liệu đĩa xích … …
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 (mm) …
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 (mm) …
Đường kính vòng đ nh đĩa xích nhỏ da1 (mm) …
Đường kính vòng đ nh đĩa xích lớn da2 (mm) …
Bán kính đáy r (mm) …
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 (mm) …
Đường kính chân răng đĩa xích lớn df2 (mm) …
Lực tác dụng lên trục Fr (N) …

14
TÍ TOÁ T IẾT KẾ BỘ TRUYỀ TRO G

I. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Thông số đầu vào:


P  P1  ...( kW )
M  M  ...( N.mm )
 1

n  n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 br

L h  ...( h )
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB2 = …
- Giới hạn bền : b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB1 = …
- Giới hạn bền : b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch1 = …( Pa)

1 = HB2 + 10 ÷ 15

2. ác đ nh ứng suất cho phép:


a. ng suất tiếp x c và uốn cho phép
  0H lim
 H
[  ]  Z R Z V K xH K HL
 SH
 , trong đó:
 0
[ ]  F lim Y Y K K
 F SF
R S xF FL

Chọn sơ bộ:
Z R Z V K xH  1

YR YS K xF  1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn, tra bảng
6.2
B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …

15
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
 0
H lim ; 0F lim - ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
 0H lim  2HB  70
 0
 F lim  1,8HB

 H lim1  2HB1  70  ...( MPa )
0
=> Bánh chủ động:  0

 F lim1  1,8HB1  ...( MPa )
 0H lim 2  2HB 2  70  ...( MPa )

Bánh b động:  0

 F lim 2  1,8HB 2  ...( MPa )
KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến thời gian phụ vụ và chế độ tải trọng của bộ
truyền:
 N H0
K HL  mH
 N HE
 , trong đó:
K  m F N F 0
 KL N FE

mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên => mH = 6 và mF = 6.
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ưng suất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
 N H 0  30 .H 2HB
,4

 Do đối với tất cả các loại thép th NF0 = 4.106 nên:


 N F0  4.10 6

 N H 01  30 .H 2HB
,4
1  ...

 N H 02  30 .H HB2  ...
2, 4


 N F01  N F02  4.10
6

NHE; NFE – Số chu k thay đối ứng suất tương đương


3. ác đ nh sơ bộ khoảng cách trục:
M1K H
a w  K a (u  1)3 với:
[ H ]2 .u. ba
6.5
Ka – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng, tra bảng B [1]
96
=> Ka = 49,5 MPa1/3
M1 – ô men xo n trên trục chủ động: 1 = … (N.mm)
[H] – ng suất tiếp x c cho phép: [H] = … ( Pa)
u – Tỷ số truyền: u =…
6.6
ba = bw/aw - hệ số, với bw là hệ số chiều rộng vành răng, tra bảng B [1]
97

16
KHβ – Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
6.7
tính về tiếp x c. Tra bảng B [1] và xác đ nh bd = 0,5.ba(u+1) = … ta được: KH β =
98

=> aw = …(mm), làm tròn aw đến số nguyên gần nhất
4. ác đ nh các thông số ăn khớp:
a. ô đun:
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (… ÷ …) (mm)
6.8
tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chu n m = …(mm)
99
b. ác đ nh số răng:
2.a w
Z1   ... chọn Z1 gần với giá tr tính được nhất, phải > 17
m(u  1)
Z2 = u.Z1 = … chọn Z2
Tỷ số truyền thực tế:
Z
u t  2  ...
Z1
Sai lệch tỷ số truyền:
u u
u  t .100 %  ...  4% nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại Z1
u
và Z2.
c. ác đ nh khoảng cách trục chia:
( Z  Z 2 )m
a *w  1  ...( mm )
2
Chọn a *w = …(mm) ch làm tròn đến số nguyên gần nhất, ưu tiên các số có đuôi
0 và đuôi 5.
d. ác đ nh hệ số d ch ch nh:
Nếu a *w  a w  x1  x 2  0
Nếu a *w  a w ta cần s dụng các bánh răng d ch ch nh đ tăng (giảm) khoảng cách
trục khi a *w  a w (a *w  a w )
Hệ số d ch tâm:
a Z  Z2
y w  1  ...
m 2
Hệ số:
1000 y
ky   ...
Z1  Z 2
6.10 a
Tra bảng B [1] với ky = … ta được kx = …
101
Hệ số giảm đ nh răng:
k (Z  Z2 )
y  x 1  ...
1000

17
Tổng hệ số d ch ch nh: xt = y + y =…
Hệ số d ch ch nh của bánh răng chủ động:
1 ( Z  Z1 ) y 
x1   x t  2  ...
2 Z1  Z 2 
Hệ số d ch ch nh của bánh răng b động:
x2 = x t – x1 = …
e. ác đ nh góc ăn khớp: αtw
( Z  Z 2 ).m.cos
cos tw  1  ... với α = 200
2.a w
=> αtw = arcos(cos αtw) = …0
5. ác đ nh các hệ số và các thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut = …
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
 2.a w
d w1   ...( mm )
 ut 1
d  2.a  d  ...( mm )
 w2 w w1
Vận tốc vòng của bánh răng:
.d w1.n1
v  ...( m / s)
60000
6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng th ng và v = … ta được cấp chính xác
106
của bộ truyền là: CC = …
2.3
Tra phụ lục PL [1] với:
250
- CC = …
- HB < 350
- ăng th ng
- v = … (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv  ...

K Fv  ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … ÷ … => ZR = …
HB < 350 => Zv = 0,85.v0,1 = … khi v > 5 (m/s) còn khi v ≤ 5(m/s) th Zv = 1
da2  dw2 = …(mm) < 700 (mm) => xH = 1 là hệ số xét đến ảnh hư ng của
kích thước bánh răng.
Chọn R = 1 – Hệ số ảnh hư ng của độ nhám bề mặt chân răng
YS = 1,08 – 0,0695.ln(m) = … là hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với
tập trung ứng suất, với m – môđul, tính b ng mm.
Do da2  dw2 = …(mm) ≤ …(mm) => xF = …là hệ số xét đến ảnh hư ng
của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
Hệ số tập trung tải trọng:

18
K H  ...

K F  ...
KHα , KFα - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng trụ răng th ng => Hα = 1; KFα = 1
KHv , KFv – Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp x c,
uốn:
K Hv  ...

K Fv  ...
6. i m nghiệm bộ truyền bánh răng:
a. i m nghiệm về ứng suất tiếp x c:
2M1K H (u t  1)
 H  Z M .Z H .Z  [ H ]
b w .u t .d 2w1
[H] – ng suất tiếp x c cho phép
6.5
ZM – Hệ số k đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra bảng B [1]
96
1/3
ta có ZM = 274 MPa
ZH – Hệ số k đến h nh dạng của bề mặt tiếp x c:
2
ZH   ...
sin(2 tw )
Zε – Hệ số sự tr ng khớp của răng:
4  
Z   ... với εα : Hệ số tr ng khớp ngang:
3
 1 1 
   1,88  3,2    ...
 Z1 Z 2 
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp x c:
KH = KHα.KHβ.KHv = …
bw – Chiều rộng vành răng:
bw = ba.aw = …(mm), ch làm tròn bw
Thay vào ta được:
H = …( Pa)
i m tra:
- Trường hợp 1: H ≤ [H]:
[ ]   H
Nếu H .100 %  ...  10% là đ ng => chấp nhận, nếu sai => quá th a bền
[ H ]
th phải giảm ba nếu có th hoặc giảm aw
- Trường hợp 2: H > [H]:
  [ H ]
Nếu H .100 %  ...  4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và giảm
[ H ]
  
chiều rộng vành răng bw: b w  b w  H   ...( mm ) , nếu không th tăng aw và tính lại.
 [ H ] 

19
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
 2.M1.K F .Y .Y .YF1

 F1   [ F1 ]
 b w .d w1.m

   F1.YF 2  [ ]
 F 2 YF1
F2

[F1] ; [F2] – ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và b động.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKFβKFv = …
Yε – Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng:
1
Y   ...

Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng: do là bánh răng trụ răng th ng nên β= 1
6.18
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, tra bảng B [1] với:
109
- Zv1 = Z1 = …
- Zv2 = Z2 = …
- x1 = …
- x2 = …
Y  ...
Ta được:  F1
YF 2  ...
 2.M1.K F .Y .Y .YF1

 F1   ...( MPa )  [ F1 ]  ...
 b w .d w1.m
Thay vào ta có:  Nếu đ ng =>
   F1.YF 2  ...( MPa )  [ ]  ...
 F 2 YF1
F2

thỏa mãn, nếu sai th tăng m và tính lại.


c. i m nghiệm về quá tải:
 H max   H . K qt  ...( MPa )  [ H ]max  ...( MPa )

 F max1  K qt  F1  ...( MPa )  [ F1 ]max  ...( MPa ) , nếu đ ng => thỏa mãn;

 F max2  K qt  F 2  ...( MPa )  [ F 2 ]max  ...( MPa )
nếu sai th chọn lại vật liệu và tính lại.
đây qt là hệ số quá tải:
M
K qt  max  ...
M

7. ột vài thông số h nh học của cặp bánh răng:


Đường kính vòng chia:
d1  m.Z1  ...( mm )

d 2  m.Z 2  ...( mm )
hoảng cách trục chia:
a = 0,5(d1 + d2) = …(mm)

20
Đường kính đ nh răng:
d a1  d1  2(1  x1 )m  ...( mm )

d a 2  d 2  2(1  x 2  y  k 2 )m  ...( mm )
Đường kính đáy răng:
d f 1  d1  (2,5  2x1 )m  ...( mm )

d f 2  d 2  (2,5  2x 2 )m  ...( mm )
Đường kính vòng cơ s :
d b1  d1 cos  ...( mm )

d b 2  d 2 cos  ...( mm )
Góc profin gốc α = 200

8. Bảng tổng hợp các thông số của bộ truyền bánh răng:


P  ...( kW )
M  ...( N.mm )
 1
n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 t

L h  ...( gio )


Thông số hiệu Đơn v Giá tr
hoảng cách trục chia a (mm) …
hoảng cách trục aw (mm) …
Z1
Số răng
Z2
d1 (mm) …
Đường kính vòng chia
d2 (mm) …
dw1 (mm) …
Đường kính vòng lăn
dw2 (mm) …
da1 (mm) …
Đường kính vòng đ nh răng
da2 (mm) …
db1 (mm) …
Đường kính vòng cơ s
db2 (mm) …
x1
Hệ số d ch ch nh
x2
Góc Profin gốc α Độ 200
Góc Profin răng αt Độ 200
Góc ăn khớp αw độ …0
Hệ số tr ng khớp ngang εα
ôđul m (mm) …

II. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Thông số đầu vào:

21
P  P1  ...( kW )
M  M  ...( N.mm )
 1

n  n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 br

L h  ...( h )
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB2 = …
- Giới hạn bền : b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB1 = …
- Giới hạn bền : b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch1 = …( Pa)

1 = HB2 + 10 ÷ 15

2. ác đ nh ứng suất cho phép:


a. ng suất tiếp x c và uốn cho phép
  0H lim
[ H ]  Z R Z V K xH K HL
 SH
 , trong đó:
[ ]   F lim Y Y K K
0

 F SF
R S xF FL

Chọn sơ bộ:
Z R Z V K xH  1

YR YS K xF  1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn, tra bảng
6.2
B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
 H lim ; 0F lim - ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
0

 0H lim  2HB  70


 0
 F lim  1,8HB

22

 H lim1  2HB1  70  ...( MPa )
0
=> Bánh chủ động:  0

 F lim1  1,8HB1  ...( MPa )

 H lim 2  2HB 2  70  ...( MPa )
0
Bánh b động:  0

 F lim 2  1,8HB 2  ...( MPa )
KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến thời gian phụ vụ và chế độ tải trọng của bộ
truyền:
 N H0
K HL  mH
 N HE
 , trong đó:
K  m F F 0 N
 KL N FE

mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên => mH = 6 và mF = 6.
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ưng suất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
 N H 0  30 .H 2HB,4

 Do đối với tất cả các loại thép th NF0 = 4.106 nên:


 N F0  4.10 6

 N H 01  30 .H 2HB
,4
1  ...

 N H 02  30 .H HB2  ...
2, 4


 N F01  N F02  4.10
6

NHE; NFE – Số chu k thay đối ứng suất tương đương

3. ác đ nh sơ bộ khoảng cách trục:


M1K H
a w  K a (u  1)3 với:
[ H ]2 .u. ba
6.5
Ka – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng, tra bảng B [1]
96
=> Ka = 43 MPa1/3
M1 – ô men xo n trên trục chủ động: 1 = … (N.mm)
[H] – ng suất tiếp x c cho phép: [H] = … ( Pa)
u – Tỷ số truyền: u =…
6.6
ba = bw/aw - hệ số, với bw là hệ số chiều rộng vành răng, tra bảng B [1]
97
KHβ ;KFβ – Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
6.7
khi tính về tiếp x c và uốn. Tra bảng B [1] và xác đ nh bd = 0,5.ba(u+1) = … ta
98
được: KH β = …; Fβ = …
=> aw = …(mm), làm tròn aw đến số nguyên gần nhất

4. ác đ nh các thông số ăn khớp:

23
a. ôđul:
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (… ÷ …) (mm)
6.8
tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chu n m = …(mm)
99
b. ác đ nh số răng:
Chọn sơ bộ β = 140 => cosβ = 0,970296
2.a w .cos
Z1   ... chọn Z1 gần với giá tr tính được nhất, phải > 17
m(u  1)
Z2 = u.Z1 = … chọn Z2
Tỷ số truyền thực tế:
Z
u t  2  ...
Z1
Sai lệch tỷ số truyền:
u u
u  t .100 %  ...  4% nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại Z1
u
và Z2.
c. ác đ nh góc nghiêng của răng:
m( Z1  Z 2 )
cos   ...
2.a w ; ch β phải n m trong khoảng 80 ÷ 200
   arccos(cos)  ...

d. ác đ nh góc ăn khớp: αtw


 tg 
=> αt = αtw = arctg   = …0
 cos 
Góc nghiêng của răng trên h nh trụ cơ s :
βb = arctg(cosαttgβ ) = …0
5. ác đ nh các hệ số và các thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut = …
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
 2.a w
d w1   ...( mm )
 u t  1
d  2.a  d  ...( mm )
 w2 w w1
Vận tốc vòng của bánh răng:
.d w1.n1
v  ...( m / s)
60000
6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v = … ta được cấp chính xác
106
của bộ truyền là: CC = …
2.3
Tra phụ lục PL [1] với:
250
- CC = …
- HB < 350

24
- ăng nghiêng
- v = … (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv  ...

K Fv  ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … … => ZR = …
HB < 350 => Zv = 0,85.v0,1 = … khi v > 5 (m/s) còn khi v ≤ 5(m/s) th Zv = 1
da2  dw2 = …(mm) < 700 (mm) => xH = 1 là hệ số xét đến ảnh hư ng của
kích thước bánh răng.
Chọn R = 1 – Hệ số ảnh hư ng của độ nhám bề mặt chân răng
YS = 1,08 – 0,0695.ln(m) = … là hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với
tập trung ứng suất, với m – môđul, tính b ng mm.
Do da2  dw2 = …(mm) ≤ …(mm) => xF = …là hệ số xét đến ảnh hư ng
của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
Hệ số tập trung tải trọng:
K H  ...

K F  ...
KHα , KFα - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng trụ răng th ng => Hα = 1; KFα = 1
KHv , KFv – Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp x c,
uốn:
K Hv  ...

K Fv  ...

6. i m nghiệm bộ truyền bánh răng:


a. i m nghiệm về ứng suất tiếp x c:
2M1K H (u t  1)
 H  Z M .Z H .Z  [ H ]
b w .u t .d 2w1
[H] – ng suất tiếp x c cho phép
6.5
ZM – Hệ số k đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra bảng B [1]
96
ta có ZM = 274 MPa1/3
ZH – Hệ số k đến h nh dạng của bề mặt tiếp x c:
2 cos b
ZH   ...
sin(2 tw )
Zε – Hệ số sự tr ng khớp của răng, phụ thuộc vào hệ số tr ng khớp ngang εα và hệ
số tr ng khớp dọc εβ :
Hệ số tr ng khớp ngang:
 1 1 
   1,88  3,2    ...
 Z1 Z 2 
Hệ số tr ng khớp dọc:

25
b w sin 
   ...
m.
Nếu εβ < 1 th :
4    1    
Z    ...
3 
Nếu εβ ≥ 1 th :
1
Z   ...

KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp x c:
KH = KHα.KHβ.KHv = …
bw – Chiều rộng vành răng:
bw = ba.aw = …(mm), ch làm tròn bw
Thay vào ta được:
H = …( Pa)
i m tra:
- Trường hợp 1: H ≤ [H]:
[ ]   H
Nếu H .100 %  ...  10% là đ ng => chấp nhận, nếu sai => quá th a bền,
[ H ]
phải giảm ba nếu có th hoặc giảm aw
- Trường hợp 2: H > [H]:
  [ H ]
Nếu H .100 %  ...  4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và giảm
[ H ]
  
chiều rộng vành răng bw: b w  b w  H   ...( mm ) , nếu không th tăng aw và tính lại.
 [ H ] 
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
 2.M1.K F .Y .Y .YF1
 F1   [ F1 ]
 b w .d w1.m

   F1.YF 2  [ ]
 F 2 YF1
F2

[F1] ; [F2] – ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và b động.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKFβKFv = …
Yε – Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng:
1
Y   ...

0
Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng: Y  1   ...
140 0
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, phụ thuộc vào số răng tương đương:

26
 Z1
Z v1  cos3   ...


Z  Z 2  ...
 v 2 cos3 
6.18
tra bảng B [1] với:
109
- Zv1 = …
- Zv2 = …
- x1 = 0
- x2 = 0
Y  ...
Ta được:  F1
YF 2  ...
 2.M1.K F .Y .Y .YF1
 F1   ...( MPa )  [ F1 ]  ...
 b w .d w1.m
Thay vào ta có:  Nếu đ ng =>

  F1 F 2  ...( MPa )  [ ]  ...
.Y
 F 2 YF1
F2

thỏa mãn, nếu sai th tăng m và tính lại.


c. i m nghiệm về quá tải:
 H max   H K qt  ...( MPa )  [ H ]max  ...( MPa )

 F max1  K qt  F1  ...( MPa )  [ F1 ]max  ...( MPa ) , nếu đ ng => thỏa mãn;

 F max2  K qt  F 2  ...( MPa )  [ F 2 ]max  ...( MPa )
nếu sai th chọn lại vật liệu và tính lại.
đây qt là hệ số quá tải:
M
K qt  max  ...
M

7. ột vài thông số h nh học của cặp bánh răng:


Đường kính vòng chia:
 m.Z1
d1  cos  ...( mm )

d  m.Z 2  ...( mm )
 2 cos
hoảng cách trục chia:
a = 0,5(d1 + d2) = …(mm)
Đường kính đ nh răng:
d a1  d1  2m  ...( mm )

d a 2  d 2  2m  ...( mm )
Đường kính đáy răng:

27
d f 1  d1  2,5m  ...( mm )

d f 2  d 2  2,5m  ...( mm )
Đường kính vòng cơ s :
d b1  d1 cos  ...( mm )

d b 2  d 2 cos  ...( mm )
Góc profin gốc α = 200

8. Bảng tổng hợp các thông số của bộ truyền bánh răng:


P  ...( kW )
M  ...( N.mm )
 1
n1  ...( vg / ph)
u  u  ...
 t

L h  ...( gio )


Thông số hiệu Đơn v Giá tr
hoảng cách trục chia a (mm) …
hoảng cách trục aw (mm) …
Z1
Số răng
Z2
d1 (mm) …
Đường kính vòng chia
d2 (mm) …
dw1 (mm) …
Đường kính vòng lăn
dw2 (mm) …
da1 (mm) …
Đường kính vòng đ nh răng
da2 (mm) …
db1 (mm) …
Đường kính vòng cơ s
db2 (mm) …
x1 0
Hệ số d ch ch nh
x2 0
Góc Profin gốc α Độ 200
Góc Profin răng αt độ 200
Góc ăn khớp αw độ …0
Hệ số tr ng khớp ngang εα …
Hệ số tr ng khớp dọc εβ …
ôđul pháp m (mm) …
Góc nghiêng của răng β độ …

III. Tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng

Thông số đầu vào:

28
P  P1  ...(kW)
M  M  ...(N.mm)
 1

n  n1  ...(vg / ph)
u  u  ...
 br

L h  ...(gio)
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] ta chọn:
92
Vật liệu làm bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện:…
- Độ r ng HB = … ÷ …; Ta chọn: HB2 = …
- Giới hạn bền: b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy: ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện:…
- Độ r ng HB = … ÷ …; Ta chọn: HB2 = …
- Giới hạn bền: b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy: ch1 = …( Pa)
Chú ý: < 50 và
1 = HB2 + 10 ÷ 15

2. ác đ nh ứng suất cho phép:


a) ng suất tiếp x c và uốn cho phép:
  H0 lim

 H   ZR Zv K xH K HL
 SH

    Flim Y Y K K
0

 F SF
R S xF FL

Chọn sơ bộ:
 ZR Zv K xH  1

YR YSK xF  1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn:
6.2
Tra bảng B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
 H lim ;  Flim
0 0
- ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
 H0 lim  2HB  70
 0
 Flim  1,8HB

29

 H lim1  2HB1  70  ...(MPa)
0
=> Bánh răng chủ động:  0
 Flim1  1,8HB1  ...(MPa)


 H lim 2  2HB2  70  ...(MPa)
0
Bánh răng b động:  0
 Flim 2  1,8HB2  ...(MPa)

KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hư ng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
 N H0
K HL  mH
 N HE

K  mF N F0
 FL N FE

Trong đó:
mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên mH = 6; mF = 6
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ứng xuất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
 N H0  30.H 2,4 HB
 do đối với tất cả các loại thép thì NF0 = 4.106, do vậy:
 N F0  4.10
6

 N H01  30.H 2,4 HB1  ...



 N H02  30.H HB2  ...
2,4


 N F01  N F02  4.10
6

NHE; NFE – Số chu k thay đổi ứng suất tương đương, nếu bộ truyền ch u tải
trọng tĩnh th :
NHE  NFE  60.c.n.t z ; trong đó:
c – số lần ăn khớp trong một lần quay, c = 1
n – Vận tốc vòng của bánh răng.
tz – tổng số giờ làm việc của bánh răng.
 N HE1  N FE1  60.c.n1.t   ...

=>  n
 N HE2  N FE2  60.c.n 2 .t   60.c. 1 .t  ...  ...
 u
Ta có, nếu:
NHE1 > NH01 => lấy NHE1 = NH01 => KHL1 = 1
NHE2 > NH02 => lấy NHE2 = NH02 => KHL2 = 1
NFE1 > NF01 => lấy NFE1 = NF01 => KFL1 = 1
NFE2 > NF02 => lấy NFE2 = NF02 => KFL2 = 1
Nếu không ta s dụng công thức tính:

30
 N H01
K HL1  mH  ...
 N HE1

K HL2  mH N H02  ...
 N HE2

K  mF N F01  ...
 FL1 N FE1

 N
K FL2  mF F02  ...
 N FE2
Do vậy ta có:
  H0 lim1
 H1   ZR Zv K xH K HL1  ...(MPa)
 S H1
  H0 lim 2
 H2   ZR Zv K xH K HL2  ...(MPa)
 SH2

    Flim1 Y Y K K  ...(MPa)
0

 F1 SF1
R S xF FL1


  Flim
0

 F2   2
YR YSK xF K FL2  ...(MPa)
 SF2
Do là bộ truyền bánh răng côn răng th ng => H = min(H1; H2) = …( Pa)
b. ng suất cho phép khi quá tải:
 H max  0, 28.max( ch1; ch 2 )  ...(MPa)

 F1 max  0, 28. ch1  ...(MPa)

 F2 max  0, 28. ch 2  ...(MPa)
3. ác đ nh sơ bộ chiều dài côn ngoài:
M1K H
Re  KR u2  1 3 ; với:
K be (1  K be )u  u 
2

KR – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng: Đối với bộ truyền bánh
răng côn răng th ng làm b ng thép => R = 50MPa1/3.
M1 – Môment trên trục chủ động: 1 = …(Nmm)
 H  - ng suất tiếp x c cho phép:  H  = … ( Pa)
u – Tỷ số truyền: u = …
Kbe – hệ số chiều rộng vành răng: Chọn sơ bộ be = 0,25 ÷ 0,3
K be .u
=>  ...
2  K be
K H ;K F - Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
6.21
khi tính về ứng suất tiếp x c và uốn: Tra bảng B [1] với:
113

31
K be .u
+  ...
2  K be
+ Sơ đồ bố trí là sơ đồ:
+ HB < 350
+ Loại răng th ng
Ta được:
K H  ...

K F  ...
Do vậy:
M1K H
Re  KR u2  1 3  ...(mm)
K be (1  K be )u  u 
2

4. ác đ nh các thông số ăn khớp:


a. ác đ nh mô đun vòng ngoài và vòng trung bình mte; mtm:
Đường kính vòng chia ngoài:
2.R e
d e1   ...(mm)
1  u2
6.22
Tra bảng B [1] với de1 = …(mm) và tỷ số truyền u = … ta được số răng
114
Z1p = …
Với HB < 350 => Z1 = 1,6.Z1p = …
Chọn Z1 = … , (ch làm tròn thành số nguyên).
Đường kính vòng trung b nh và mô đun vòng trung b nh:
d m1  (1  0,5.K be ).d e1  ...(mm)
d m1
m tm   ...(mm)
Z1
ô đun vòng ngoài:
m tm
m te   ...(mm)
(1  0,5.K be )
6.8
Tra bảng B [1] ta chọn mte theo tiêu chu n: mte = …(mm)
99
ô đun vòng trung b nh: mtm = (1 – 0,5.Kbe).mte = …(mm)
b. ác đ nh số răng:
d
Z1  m1  ... lấy Z1 = …, (ch làm tròn)
m tm
Z2  u.Z1  ... , ( làm tròn Z2 gần với giá tr tính được nhất)
Tỷ số truyền thực tế:
Z
u t  2  ...
Z1
Sai lệch tỷ số truyền:

32
ut  u
u  .100%  ...%  4% , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại
u
Z1 và Z2.
c. ác đ nh góc côn chia:
  Z1 
1  arctg    ...
0

  Z2 

 2  90  1  ...
0 0

d. ác đ nh hệ số d ch ch nh:
Đối với bộ truyền bánh răng côn th ng ta s dụng chế độ d ch ch nh đều:
x1 + x 2 = 0
6.20
Tra bảng B [1] với Z1 = …; ut = …; ta được: x1 = …; => x2 = -x1 = …
112
e. ác đ nh đường kính trung b nh và chiều dài côn ngoài:
Đường kính trung b nh:
d m1  m tm .Z1  ...(mm)

d m2  m tm .Z2  ...(mm)
Chiều dài côn ngoài:
m
R e  te Z12  Z22  ...(mm)
2
5. ác đ nh các hệ số và các thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut = …
Vận tốc vòng trung b nh của bánh răng:
 .d m1.n1
v  ...(m / s)
60000
6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng th ng và v = .. (m/s) ta được cấp chính
106
xác của bộ truyền là: CC = …
CCX  ...
2.3 
Tra phụ lục PL [1] với bánh răng côn th ng có HB  350
250 
 v  ...(m / s)
Nội suy tuyến tính ta được K Hv ;K Fv - Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi
K Hv  ...
tính về ứng suất tiếp x c, uốn: 
K Fv  ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … ÷ … => ZR = …
HB<350 => Zv = 0,85.v0,1 = …khi v > 5 (m/s), còn khi v ≤ 5 (m/s) => Zv =1
da2  dm2  ...(mm)  700(mm)  K xH  1;K xF  ...
Chọn YR = 1
YS = 1,08 - 0,0695.ln(m) = …

33
K H  ...
Hệ số tập trung tải trọng: 
K F  ...
K H ;K F - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng côn th ng => K H  1;K F  1

6. i m nghiệm bộ truyền bánh răng:


a. i m nghiệm về ứng suất uốn:
2M1K H u 2t  1
 H  ZM ZH Z 2
  H 
0,85.b.u t .d m1
 H  - Úng suất tiếp x c cho phép:
 H   ...
6.5
ZM – Hệ số k đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp: tra bảng B [1] =>
96
ZM = 274MPa1/3
6.12
ZH – Hệ số k đến h nh dạng của bề mặt tiếp x c: tra bảng B [1] với x1 + x2 = 0
106
và β = 00 ta được: ZH = …
Z - Hệ số sự tr ng khớp của răng:
4  
Z  , với:
3
α – Hệ số tr ng khớp ngang:
 1 1 
  1,88  3, 2     ...
 Z1 Z2 
4  
=> Z  =…
3
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
KH = KHα KHβ KHv = …
b - Chiều rộng vành răng:
b  K be R e  ...(mm) ; (chú ý làm tròn)
Theo đó ta có:
2M1K H u 2t  1
 H  ZM ZH Z  ...(MPa)
0,85.b.u t .d 2m1
i m tra:
Trường hợp 1:  H   H  :

Nếu:
 H    H .100%  ...  10% là đ ng => chấp nhận.
 H 
Nếu không => quá th a bền => cần giảm  ba nếu có th hoặc giảm aw.
Trường hợp 2:  H   H  :

34
 H   H 
Nếu .100%  ...  4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và
 H 
  
giảm chiều rộng vành răng b: b  b.  H   ...(mm)
   
 H 
Nếu không => tang aw và tính lại.
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
 2M1K F Y Y YF1
 F1  0,85.b.d .m   F1 
 m1 tm

   F1.YF2   
 F1 YF1
F2

 F1 ; F2  - ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bánh b động, xác đ nh
theo phần trên.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKF βKFv = …
Y - Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng :
1
Y   ...

Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng
6.18
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, tra bảng B [1]
109
 2M1K F Y Y YF1
  F1    F1 
 0,85.b.d m1.m tm
=>  nếu đ ng => thỏa mãn, nếu không => tăng m và

  F1 F2    .Y
 F1 YF1
F2

tính lại.
c. i m nghiệm về quá tải:
 H max   H K qt   H 
 max

 F max1  K qt F1   F1 max ; trong đó:



 F max 2  K qt F2   F2 max
Kqt – Hệ số quá tải:
M
K qt  max  ...
M
Do vậy:
 H max   H K qt   H 
 max

 F max1  K qt F1   F1 max ; nếu đ ng => thỏa mãn; nếu không => chọn lại

 F max 2  K qt F2   F2 max
vật liệu và tính lại.

35
7. ột vài thông số h nh học của cặp bánh răng:
d e1  m te Z1  ...(mm)
Đường kính vòng chia: 
d e2  m te Z2  ...(mm)
Chiều cao răng ngoài: he = 2,2mte = …(mm)
h ae1   h te  x1  m te  ...(mm)

Chiều cao đầu răng ngoài: 
h ae2   h te  x 2  m te  ...(mm)

h fe1  h te  h ae1  ...(mm)
Chiều cao chân răng ngoài: 
h fe2  h te  h ae2  ...(mm)
d ae1  d e1  2h ae1 cos 1  ...(mm)
Đường kính đ nh răng ngoài: 
d ae2  d e2  2h ae2 cos  2  ...(mm)

8. Bảng tổng hợp các thông số bộ truyền:


Thông số Ký hiệu Giá trị
Chiều dài côn ngoài Re …(mm)
ô đun vòng ngoài mte …(mm)
Chiều rộng vành răng b …(mm)
Tỷ số truyền ut …
Góc nghiêng của răng β …0
Số răng của bánh răng Z1 …
Z2 …
Hệ số d ch ch nh chiều cao x1 …
x2 …
Đường kính vòng chia ngoài de1 …(mm)
de2 …(mm)
Góc côn chia 1 …0
2 …0
Chiều cao răng ngoài he …(mm)
Chiều cao đầu răng ngoài h ae1 …(mm)
h ae2 …(mm)
Chiều cao chân răng ngoài h fe1 …(mm)
h fe2 …(mm)
Đường kính đ nh răng d ae1 …(mm)
d ae2 …(mm)

36
TÍ TOÁ T IẾT KẾ TR C C Ọ K Ớ ỐI

I. Tính chọn khớp nối


1. Chọn khớp nối
Thường chọn nối trục đàn hồi
Chọn nối trục theo điều kiện:
M t  M cfkn

d t  d kn
cf

Mt – ômen xo n tính toán, M t  k.M


16.1
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy, tra bảng B [2]
58
M– ômen xo n danh nghĩa trên trục.
16.10a M t  ...  M cfkn
Tra bảng B [2] với điều kiện  ; ta được:
d t  ...  d kn
68 cf

M cfkn  ...(Nm)
 cf
d kn  ...(mm)

 Z  ...(chot)
D  ...(mm)
 0
16.10b
Tra bảng B kn  ...(Nm) ta được:
[2] với Mcf
69
l1  ...(mm)

l3  ...(mm)
d  ...(mm)
 0
2. i m tra độ an toàn của khớp nối
hớp nối được ki m nghiệm theo 2 điều kiện:
a.Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
2.k.M
d    d 
Z.D0 .d 0 .l3
 d  - ng suất dập cho phép của vòng cao su:  d  = (2 ÷ 4) MPa
2.k.M
=>  d   ...   d   (2  4)MPa ; nếu đ ng=> thỏa mãn; nếu không =>
Z.D0 .d 0 .l3
chọn lại khớp nối.
b. Điều kiện sức bền của chốt:
k.M.l1
u    u 
0,1.D0 .d30 .Z
 u  - ng suất cho phép của chốt:  u  = (60 ÷ 80) MPa

37
k.M.l1
=>  u   ...   u   (60  80)MPa ; nếu đ ng => thỏa mãn; nếu sai =>
0,1.D0 .d30 .Z
chọn lại khớp nối.
3. Các thông số cơ bản của nối trục đàn hồi:
Thông số Ký hiệu Giá trị
ômen xo n lớn nhất có th truyền được M kn cf …(mm)
Đường kính lớn nhất có th của trục nối d cfkn …(mm)
Số chốt Z …(mm)
Đường kính vòng tâm chốt D0 …(mm)
Chiều dài phần t đàn hồi l3 …(mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 …(mm)
Đường kính của chốt đàn hồi d0 …(mm)

II. Thiết kế trục


1. Chọn vật liệu làm trục
Thường d ng thép 45 thường hóa hoặc tôi cải thiện đ chế tạo trục.
2. ác đ nh lực và sơ đồ phân bố lực tác dụng lên trục:
a. Sơ đồ phân bố lực:
- Đặt hệ trục tọa độ
- Vẽ tách sơ đồ cơ cấu
- ác đ nh chiều quay các trục
- ác đ nh lực và đi m đặt lực tác dụng lên trục, bánh răng, trục vít
b. ác đ nh giá tr của các lực tác dụng lên trục, bánh răng, trục vít:
- Lực tác dụng lên trục t bộ truyền xích: Fx = …(N)
- Lực tác dụng lên trục t bộ truyền đai: Fd = …(N)
- Lực tác dụng lên trục t khớp nối: Fkn = …(N)
- Lực tác dụng lên trục t bộ truyền bánh răng, trục vít:
+ Với bộ truyền bánh răng trụ răng th ng:
2M1
Ft1  Ft 2   ...(N)
d w1
Fr1  Fr 2  Ft1.tg w  ...(N)
+ Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
2M1
Ft1  Ft 2   ...(N)
d w1
Ft1.tg tw
Fr1  Fr 2   ...(N)
cos 
Fa1  Fa 2  Ft1.tg  ...(N)
+ Với bộ truyền bánh răng côn th ng:

38
2M1
Ft1  Ft 2   ...(N)
d m1
Fr1  Fa 2  Ft1.tg .cos 1  ...(N)
Fa1  Fr 2  Ft1.tg .sin 1  ...(N)
  200
+ Với bộ truyền trục vít – bánh vít:
2M 2
Fa1  Ft 2   ...(N)
d w2
Ft1  Fa 2  Fa1.tg(   )  ...(N)
Fa1.cos 
Fr1  Fr 2  tg .cos   ...(N)
cos(   )
Ch : lấy α = 200; và dw2 = 2.aw – dw1
3. Tính thiết kế trục
a. Tính sơ bộ đường kính trục và chiều rộng ổ lăn tương ứng
 M1
d sb1  3  ...(mm)
 0, 2. 

d  M2
 sb2 3 0, 2.   ...(mm)

  = (15 ÷ 30) Pa; trục 1 nên d ng   với giá tr nhỏ; trục 2 nên d ng với giá tr
lớn.
Chọn:
d1  ...(mm)
 làm tròn hàng đơn v đến 0 hoặc 5
d 2  ...(mm)
b. ác đ nh khoảng cách gi a các gối đ và đi m đặt lực
- ác đ nh chiều rộng ổ lăn trên trục
10.2 bo1  ...(mm)
Tra bảng B [1] chọn được chiều rộng ổ lăn trên các trục: 
189 bo2  ...(mm)
- ác đ nh các khoảng cách:
Vẽ h nh sơ bộ bố trí các phần t trong hệ dẫn động t đó tính được các
khoảng cách gi a các gối đ và đi m đặt lực.
4. Tính ki m nghiệm trục và chọn then
a. ác đ nh các phản lực
Sau khi đặt các lực lên trục và các gối đ ; viết các phương tr nh cân b ng lực, xác
đ nh các phản lực tác dụng lên gối đ .
b. Vẽ bi u đồ mômen
- Vẽ bi u đồ mômen tác dụng lên các trục.
- T m các tiết diện nguy hi m.
- Đ nh kết cấu trục dưới bi u đồ mômen.
c. Chọn then và ki m tra then
- ác đ nh các tiết diện cần l p then

39
- Chọn loại then, kích thước then theo đường kính trục và tải trọng
- i m nghiệm then
d. i m nghiệm trục

5. Tính toán và ki m tra ổ lăn


- Chọn ổ lăn cho các trục
- i m nghiệm ổ lăn
- Các phương pháp cố đ nh ổ trên trục và trên vỏ hộp
- Chọn ki u l p ghép ổ lăn
- Lót kín bộ phận ổ

40
T IẾT KẾ VỎ VÀ CÁC C I TIẾT C Ộ GI TỐC

1. Chọn vật liệu làm thân hộp

2. ết cấu vỏ hộp

3. ột số kết cấu khác

4. Bôi trơn hộp giảm tốc và ổ lăn

41
T i iệu tha kh o

[1]. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, , Nhà xuất
bản giáo dục.
[2]. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, , Nhà xuất
bản giáo dục.
[3]. Chi tiết máy, tập 1,2, Ngu ễ ọ g Hiệp – Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội 1994
[4]. Dung sai l p ghép, Ninh Đức ố , Nxb giáo dục, Hà nội 2004
[5]. Cơ học máy, u , Đại học ỏ – đ a chất HN 2009

42

You might also like