Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Thiet Ke HDDCK
Huong Dan Thiet Ke HDDCK
Trong đó :
- Số cặp bánh răng ăn khớp : n =…
- Số cặp ổ lăn : m =…
- Số bộ truyền xích : k = …
- Số khớp nối : h =…
2.3
Tra bảng B [1] ta được:
19
- Hiệu suất bộ truyền bánh răng : br ...
- Hiệu suất bộ truyền đai (xích) : đ ( x ) ...
- Hiệu suất ổ lăn : ol ...
- Hiệu suất khớp nối : kn ...
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ:
P 2P
Py c lv ...( kW ) hoặc Py c lv ...( kW )
4. Số vòng quay trên trục công tác:
6000 .v
n lv ...( v / ph) đối với hệ dẫn động băng tải
.D
6000 .v
n lv ...( v / ph) đối với hệ dẫn động xích tải
z.p
5. Chọn sơ bộ tỷ số truyền:
u sb u đ ( x ) .u h
2.4
Trong đó, tra bảng B [1] ta được:
21
1
- Tỷ số truyền bộ truyền đai (xích) : uđ(x) = …
- Tỷ số truyền hộp giảm tốc : uh = …
6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
n sb n lv .u sb ...( v / ph)
7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Tra bảng Chọn n sb t
...( v / ph) sao cho gần với nsb nhất
8. Chọn động cơ:
Tra bảng phụ lục trong tài liệu [1], chọn động cơ thỏa mãn
n đb n đn ...( v / ph)
b t
cf
Pđc Py c ...( kW )
Ta chọn được động cơ với các thông số sau:
KH : ....
cf
Pđc ...( kW )
n đc ...( v / ph)
d ...( mm )
đc
9. Phân phối tỷ số truyền:
n
Tỷ số truyền của hệ: u đc ...
n lv
Chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc: u h ...
u
Tỷ số truyền bộ truyền ngoài: u đ ( x ) ...
uh
2.4
Tất cả các tỷ số truyền trên phải ph hợp với các giá tr trong bảng B [1]
21
Vậy ta có:
u ...
u h ...
u
đ ( x ) ...
10. Tính các thông số trên trục:
Công suất trên trục công tác: Pct Plv ...( kW )
Công suất trên các trục khác:
P 2Pct
PIII ct ...( kW ) hoặc PIII ...( kW )
... .... ... ....
P
PII III ...( kW )
... ....
PII
PI ...( kW )
... ....
Công suất trên trục động cơ:
PI
Pđc ...( kW )
... ....
2
Số vòng quay trên trục động cơ: n đc ...( v / ph)
n
Số vòng quay trên trục I: n1 đc ...( v / ph)
u đ ( kn )
n1
Số vòng quay trên trục II: n 2 ...( v / ph)
u br
n
Số vòng quay trên trục III: n 3 2 ...( v / ph)
u br
n
Số vòng quay trên trục công tác: n ct 3 ...( v / ph)
...
P
ômen xo n trên trục động cơ: M đc 9,55.10 6. đc ...( N.mm )
n đc
P
ômen xo n trên trục I: M I 9,55.10 6. I ...( N.mm )
nI
P
ômen xo n trên trục II: M II 9,55.10 6. II ...( N.mm )
n II
P
ômen xo n trên trục III: M III 9,55.10 6. III ...( N.mm )
n III
P
ômen xo n trên trục công tác: M ct 9,55.10 6. ct ...( N.mm )
n ct
3
TÍ TOÁ T IẾT KẾ BỘ TRUYỀ GOÀI
4
4.14 a
Dựa vào ut = …, tra bảng B [1] , ta chọn ... a sb ...d 2 ...( mm )
60 d2
Chiều dài đai L:
d1 d 2 ( d 2 d 1 ) 2
L 2a sb ...( mm )
2 4.a sb
4.13
Dựa vào bảng B [1] , chọn L theo tiêu chu n : L = …(mm), ch chọn L sao
59
cho nó gần với giá tr tính được nhất và phải là giá tr hay được s dụng.
Số vòng chạy của đai trong 1(s) là:
v
u ...(1/ s) u max 10(1/ s) , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm L
L
hoặc chọn lại d1, d2 và tính lại.
Tính chính xác khoảng cách trục:
2 82
a
4
Trong đó:
d1 d 2
L ...( mm )
2
d d1
2 ...( mm )
2
5
4.16 L
CL – Hệ số ảnh hư ng của chiều dài đai, tra bảng B [1] với ... ta được CL
61 L0
=…
4.17
Ci – Hệ số ảnh hư ng của tỷ số truyền, tra bảng B [1] với it = … được
61
Ci = …
CZ – Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng gi a các dây đai, tra bảng
4.18 P
B [1] theo Z' ... ta được CZ = …
61 [P0 ]
=> Z = … (đai), ch làm tròn lên
5. Các thông số cơ bản của bánh đai:
Chiều rộng bánh đai: B = (Z - 1)t + 2e
h 0 ...( mm )
t ...( mm )
4.21
Tra bảng B [1] ta được: e ...( mm )
63 H ...( mm )
... 0
=> B = …(mm)
Góc chêm của m i rãnh đai: φ = …0
d a1 d1 2h 0 ...( mm )
Đường kính ngoài của bánh đai:
d a 2 d 2 2h 0 ...( mm )
d f 1 d a1 H ...( mm )
Đường kính đáy bánh đai:
d f 2 d a 2 H ...( mm )
6
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Tiết diện đai …. (mm2) …
Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm) …
Đường kính bánh đai lớn d2 (mm) …
Đường kính đ nh bánh đai nhỏ da1 (mm) …
Đường kính đ nh bánh đai lớn da2 (mm) …
Đường kính chân bánh đai nhỏ df1 (mm) …
Đường kính chân bánh đai lớn df2 (mm) …
Góc chêm ránh đai φ độ …
Số đai Z đai …
Chiều rộng bánh đai B (mm) …
Chiều dài đai L (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 độ …
Lực căng ban đầu F0 (N) …
Lực tác dụng lệ trục Fr (N) …
7
ut uđ
Sai lệch tỷ số truyền: u .100 % ... 4% , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu
uđ
sai th chọn lại d1 và tính lại.
3. ác đ nh chiều dài đai và khoảng cách trục:
hoảng cách trục: a 1,5 2,0d1 d 2 ... ...(mm ) , chọn a = …, ch chọn a
nhỏ khi v lớn và ngược lại.
Chiều dài đai:
d d 2 d 2 d1
2
L 2a 1 ...( mm )
2 4a
Lấy L =… (mm), ch làm tròn và cộng thêm 100 ÷ 400 mm t y theo cách nối đai.
Số vòng chạy của đai trong một giây:
v
i ...(1/ s) i max (3 5)(1/ s) , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm
L
L hoặc chọn lại d1, d2.
8
Ta có:
Do góc nghiêng của bộ truyền 90 0 60 0 và đ nh k điều ch nh khoảng
cách trục nên => 0 = 1,6 MPa
Do góc nghiêng của bộ truyền 60 0 và đ nh k điều ch nh khoảng cách
trục nên => 0 = 1,8 MPa
4.9
Tra bảng B [1] với 0 = … Pa, ta được k1 = …, k2 = … => [F]0 = …
56
Cα – Hệ số k đến ảnh hư ng của góc ôm α1:
Cα = 1 – 0,003(1800 – α1) = …
Cv – Hệ số ảnh hư ng của lực ly tâm đến độ bám của đai trên bánh đai:
Cv = 1 – kv(0,01 v2 - 1) , do s dụng đai vải cao su nên kv = 0,04
=> Cv = …
C0 – Hệ số k đến ảnh hư ng v trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra
4.12
bảng B [1] với góc nghiêng của bộ truyền ngoài β = …o, ta được C0 = …
57
=> [ F ] ... (MPa)
Chiều rộng đai:
FK
b t đ ...( mm )
[ F ].
4.1
Tra bảng B [1] , ta được b = …(mm), ch chọn b lớn hơn và gần nhất với giá
51
tr v a tính được.
21 .26
Chiều rộng bánh đai B: Tra bảng B [2] theo chiều rộng đai b = … được B =
164
… (mm)
... 0
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Loại đai … … …
Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm) …
Đường kính bánh đai lớn d2 (mm) …
Chiều rộng đai b (mm) …
9
Chiều rộng bánh đai B (mm) …
Chiều dài đai L (mm) …
Chiều dày đai (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 độ …
Lực căng ban đầu F0 (N) …
Lực tác dụng lệ trục Fr (N) …
... 0
1. Chọn loại xích:
Chọn loại xích ống con lăn
2. Chọn số răng đĩa xích:
Z1 29 2i .... 19 , nếu đ ng =>thỏa mãn, nếu sai th lấy Z1 = 19
Z2 i.Z1 ... Zmax 140 , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th giảm Z1 và tính lại.
3. ác đ nh bước xích:
5.5
Bước xích p được tra bảng B [1] với điều kiện Pt [P] , trong đó:
81
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chu n, có số răng và vận
tốc vòng đĩa xích nhỏ là:
Z01 25
, ch chọn n01 gần với
01
n 50 , 200 , 400 ,600 ,800 ,1000 ,1200 ,1600 ( vg / ph)
n1 nhất.
Do vậy ta tính được:
Z
Hệ số răng: k z 01 ...
Z1
n
Hệ số vòng quay: k n 01 ...
n1
k k 0 .k a .k đc .k bt .k đ .k c
đây:
5.6
k0 – Hệ số ảnh hư ng của v trí bộ truyền: tra bảng B [1] với
82
β =…, ta được k0 = …
10
ka – Hệ số ảnh hư ng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
5.6
Chọn a = (30 50)p => tra bảng B [1] ta được ka = …
82
5.6
kđc – Hệ số ảnh hư ng của việc điều ch nh lực căng xích : Tra bảng B [1]
82
được kđc = …
5.6
kbt – Hệ số ảnh hư ng của bôi trơn : tra bảng B [1] ta được kbt =…
82
5.6
kđ – Hệ số tải trọng động : tra bảng B [1] được kđ = …
82
5.6
kc – Hệ số k đến chế độ làm việc của bộ truyền : tra bảng B [1] , với số
82
ca làm việc là … ta được kc = …
=> k = ….
Công suất cần truyền là P = …(k )
=> Pt = …(k )
5.5 Pt ... [P]
Tra bảng B [1] với điều kiện ta được :
81 n 01 ...( vg / ph)
- Bước xích p = … (mm)
- Đường kính chốt dc = …(mm)
- Chiều dài ống B = …(mm)
- Công suất cho phép [P] = … (kW)
11
Z1n1
i ... [i] ... , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai => tăng x và tính lại a
15.x
và i.
12
Đường kính đ nh răng:
d a1 p 0,5 cot g ...( mm )
Z1
d a 2 p 0,5 cot g Z ...( mm )
2
Bán kính đáy:
5.2
r 0,5025 .d1' 0,05 ...( mm ) với d1' tra theo bảng B [1]
78
Đường kính chân răng:
d f 1 d1 2r ...( mm )
d f 2 d 2 2r ...( mm )
i m nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp x c:
13
P ...( kW )
M1 ...( N.mm )
n1 ...( vg / ph)
u ...
... 0
Thông số hiệu Đơn v Giá tr
Loại xích … … ích ống c lăn
Bước xích p (mm) …
Số m t xích x (mm) …
Chiều dài xích L (mm) …
hoảng cách trục a (mm) …
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 …
Số răng đĩa xích lớn Z2 …
Vật liệu đĩa xích … …
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 (mm) …
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 (mm) …
Đường kính vòng đ nh đĩa xích nhỏ da1 (mm) …
Đường kính vòng đ nh đĩa xích lớn da2 (mm) …
Bán kính đáy r (mm) …
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 (mm) …
Đường kính chân răng đĩa xích lớn df2 (mm) …
Lực tác dụng lên trục Fr (N) …
14
TÍ TOÁ T IẾT KẾ BỘ TRUYỀ TRO G
n n1 ...( vg / ph)
u u ...
br
L h ...( h )
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB2 = …
- Giới hạn bền : b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB1 = …
- Giới hạn bền : b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch1 = …( Pa)
1 = HB2 + 10 ÷ 15
Chọn sơ bộ:
Z R Z V K xH 1
YR YS K xF 1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn, tra bảng
6.2
B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …
15
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
0
H lim ; 0F lim - ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
0H lim 2HB 70
0
F lim 1,8HB
H lim1 2HB1 70 ...( MPa )
0
=> Bánh chủ động: 0
F lim1 1,8HB1 ...( MPa )
0H lim 2 2HB 2 70 ...( MPa )
Bánh b động: 0
F lim 2 1,8HB 2 ...( MPa )
KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến thời gian phụ vụ và chế độ tải trọng của bộ
truyền:
N H0
K HL mH
N HE
, trong đó:
K m F N F 0
KL N FE
mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên => mH = 6 và mF = 6.
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ưng suất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
N H 0 30 .H 2HB
,4
N H 01 30 .H 2HB
,4
1 ...
N H 02 30 .H HB2 ...
2, 4
N F01 N F02 4.10
6
16
KHβ – Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
6.7
tính về tiếp x c. Tra bảng B [1] và xác đ nh bd = 0,5.ba(u+1) = … ta được: KH β =
98
…
=> aw = …(mm), làm tròn aw đến số nguyên gần nhất
4. ác đ nh các thông số ăn khớp:
a. ô đun:
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (… ÷ …) (mm)
6.8
tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chu n m = …(mm)
99
b. ác đ nh số răng:
2.a w
Z1 ... chọn Z1 gần với giá tr tính được nhất, phải > 17
m(u 1)
Z2 = u.Z1 = … chọn Z2
Tỷ số truyền thực tế:
Z
u t 2 ...
Z1
Sai lệch tỷ số truyền:
u u
u t .100 % ... 4% nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại Z1
u
và Z2.
c. ác đ nh khoảng cách trục chia:
( Z Z 2 )m
a *w 1 ...( mm )
2
Chọn a *w = …(mm) ch làm tròn đến số nguyên gần nhất, ưu tiên các số có đuôi
0 và đuôi 5.
d. ác đ nh hệ số d ch ch nh:
Nếu a *w a w x1 x 2 0
Nếu a *w a w ta cần s dụng các bánh răng d ch ch nh đ tăng (giảm) khoảng cách
trục khi a *w a w (a *w a w )
Hệ số d ch tâm:
a Z Z2
y w 1 ...
m 2
Hệ số:
1000 y
ky ...
Z1 Z 2
6.10 a
Tra bảng B [1] với ky = … ta được kx = …
101
Hệ số giảm đ nh răng:
k (Z Z2 )
y x 1 ...
1000
17
Tổng hệ số d ch ch nh: xt = y + y =…
Hệ số d ch ch nh của bánh răng chủ động:
1 ( Z Z1 ) y
x1 x t 2 ...
2 Z1 Z 2
Hệ số d ch ch nh của bánh răng b động:
x2 = x t – x1 = …
e. ác đ nh góc ăn khớp: αtw
( Z Z 2 ).m.cos
cos tw 1 ... với α = 200
2.a w
=> αtw = arcos(cos αtw) = …0
5. ác đ nh các hệ số và các thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut = …
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2.a w
d w1 ...( mm )
ut 1
d 2.a d ...( mm )
w2 w w1
Vận tốc vòng của bánh răng:
.d w1.n1
v ...( m / s)
60000
6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng th ng và v = … ta được cấp chính xác
106
của bộ truyền là: CC = …
2.3
Tra phụ lục PL [1] với:
250
- CC = …
- HB < 350
- ăng th ng
- v = … (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv ...
K Fv ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … ÷ … => ZR = …
HB < 350 => Zv = 0,85.v0,1 = … khi v > 5 (m/s) còn khi v ≤ 5(m/s) th Zv = 1
da2 dw2 = …(mm) < 700 (mm) => xH = 1 là hệ số xét đến ảnh hư ng của
kích thước bánh răng.
Chọn R = 1 – Hệ số ảnh hư ng của độ nhám bề mặt chân răng
YS = 1,08 – 0,0695.ln(m) = … là hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với
tập trung ứng suất, với m – môđul, tính b ng mm.
Do da2 dw2 = …(mm) ≤ …(mm) => xF = …là hệ số xét đến ảnh hư ng
của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
Hệ số tập trung tải trọng:
18
K H ...
K F ...
KHα , KFα - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng trụ răng th ng => Hα = 1; KFα = 1
KHv , KFv – Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp x c,
uốn:
K Hv ...
K Fv ...
6. i m nghiệm bộ truyền bánh răng:
a. i m nghiệm về ứng suất tiếp x c:
2M1K H (u t 1)
H Z M .Z H .Z [ H ]
b w .u t .d 2w1
[H] – ng suất tiếp x c cho phép
6.5
ZM – Hệ số k đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra bảng B [1]
96
1/3
ta có ZM = 274 MPa
ZH – Hệ số k đến h nh dạng của bề mặt tiếp x c:
2
ZH ...
sin(2 tw )
Zε – Hệ số sự tr ng khớp của răng:
4
Z ... với εα : Hệ số tr ng khớp ngang:
3
1 1
1,88 3,2 ...
Z1 Z 2
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp x c:
KH = KHα.KHβ.KHv = …
bw – Chiều rộng vành răng:
bw = ba.aw = …(mm), ch làm tròn bw
Thay vào ta được:
H = …( Pa)
i m tra:
- Trường hợp 1: H ≤ [H]:
[ ] H
Nếu H .100 % ... 10% là đ ng => chấp nhận, nếu sai => quá th a bền
[ H ]
th phải giảm ba nếu có th hoặc giảm aw
- Trường hợp 2: H > [H]:
[ H ]
Nếu H .100 % ... 4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và giảm
[ H ]
chiều rộng vành răng bw: b w b w H ...( mm ) , nếu không th tăng aw và tính lại.
[ H ]
19
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
2.M1.K F .Y .Y .YF1
F1 [ F1 ]
b w .d w1.m
F1.YF 2 [ ]
F 2 YF1
F2
[F1] ; [F2] – ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và b động.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKFβKFv = …
Yε – Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng:
1
Y ...
Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng: do là bánh răng trụ răng th ng nên β= 1
6.18
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, tra bảng B [1] với:
109
- Zv1 = Z1 = …
- Zv2 = Z2 = …
- x1 = …
- x2 = …
Y ...
Ta được: F1
YF 2 ...
2.M1.K F .Y .Y .YF1
F1 ...( MPa ) [ F1 ] ...
b w .d w1.m
Thay vào ta có: Nếu đ ng =>
F1.YF 2 ...( MPa ) [ ] ...
F 2 YF1
F2
20
Đường kính đ nh răng:
d a1 d1 2(1 x1 )m ...( mm )
d a 2 d 2 2(1 x 2 y k 2 )m ...( mm )
Đường kính đáy răng:
d f 1 d1 (2,5 2x1 )m ...( mm )
d f 2 d 2 (2,5 2x 2 )m ...( mm )
Đường kính vòng cơ s :
d b1 d1 cos ...( mm )
d b 2 d 2 cos ...( mm )
Góc profin gốc α = 200
II. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
21
P P1 ...( kW )
M M ...( N.mm )
1
n n1 ...( vg / ph)
u u ...
br
L h ...( h )
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB2 = …
- Giới hạn bền : b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện: …
- Độ r n: HB = … …; ta chọn HB1 = …
- Giới hạn bền : b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy : ch1 = …( Pa)
1 = HB2 + 10 ÷ 15
F SF
R S xF FL
Chọn sơ bộ:
Z R Z V K xH 1
YR YS K xF 1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn, tra bảng
6.2
B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
H lim ; 0F lim - ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
0
22
H lim1 2HB1 70 ...( MPa )
0
=> Bánh chủ động: 0
F lim1 1,8HB1 ...( MPa )
H lim 2 2HB 2 70 ...( MPa )
0
Bánh b động: 0
F lim 2 1,8HB 2 ...( MPa )
KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến thời gian phụ vụ và chế độ tải trọng của bộ
truyền:
N H0
K HL mH
N HE
, trong đó:
K m F F 0 N
KL N FE
mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên => mH = 6 và mF = 6.
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ưng suất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
N H 0 30 .H 2HB,4
N H 01 30 .H 2HB
,4
1 ...
N H 02 30 .H HB2 ...
2, 4
N F01 N F02 4.10
6
23
a. ôđul:
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (… ÷ …) (mm)
6.8
tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chu n m = …(mm)
99
b. ác đ nh số răng:
Chọn sơ bộ β = 140 => cosβ = 0,970296
2.a w .cos
Z1 ... chọn Z1 gần với giá tr tính được nhất, phải > 17
m(u 1)
Z2 = u.Z1 = … chọn Z2
Tỷ số truyền thực tế:
Z
u t 2 ...
Z1
Sai lệch tỷ số truyền:
u u
u t .100 % ... 4% nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại Z1
u
và Z2.
c. ác đ nh góc nghiêng của răng:
m( Z1 Z 2 )
cos ...
2.a w ; ch β phải n m trong khoảng 80 ÷ 200
arccos(cos) ...
24
- ăng nghiêng
- v = … (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv ...
K Fv ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … … => ZR = …
HB < 350 => Zv = 0,85.v0,1 = … khi v > 5 (m/s) còn khi v ≤ 5(m/s) th Zv = 1
da2 dw2 = …(mm) < 700 (mm) => xH = 1 là hệ số xét đến ảnh hư ng của
kích thước bánh răng.
Chọn R = 1 – Hệ số ảnh hư ng của độ nhám bề mặt chân răng
YS = 1,08 – 0,0695.ln(m) = … là hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với
tập trung ứng suất, với m – môđul, tính b ng mm.
Do da2 dw2 = …(mm) ≤ …(mm) => xF = …là hệ số xét đến ảnh hư ng
của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
Hệ số tập trung tải trọng:
K H ...
K F ...
KHα , KFα - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng trụ răng th ng => Hα = 1; KFα = 1
KHv , KFv – Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp x c,
uốn:
K Hv ...
K Fv ...
25
b w sin
...
m.
Nếu εβ < 1 th :
4 1
Z ...
3
Nếu εβ ≥ 1 th :
1
Z ...
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp x c:
KH = KHα.KHβ.KHv = …
bw – Chiều rộng vành răng:
bw = ba.aw = …(mm), ch làm tròn bw
Thay vào ta được:
H = …( Pa)
i m tra:
- Trường hợp 1: H ≤ [H]:
[ ] H
Nếu H .100 % ... 10% là đ ng => chấp nhận, nếu sai => quá th a bền,
[ H ]
phải giảm ba nếu có th hoặc giảm aw
- Trường hợp 2: H > [H]:
[ H ]
Nếu H .100 % ... 4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và giảm
[ H ]
chiều rộng vành răng bw: b w b w H ...( mm ) , nếu không th tăng aw và tính lại.
[ H ]
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
2.M1.K F .Y .Y .YF1
F1 [ F1 ]
b w .d w1.m
F1.YF 2 [ ]
F 2 YF1
F2
[F1] ; [F2] – ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và b động.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKFβKFv = …
Yε – Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng:
1
Y ...
0
Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng: Y 1 ...
140 0
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, phụ thuộc vào số răng tương đương:
26
Z1
Z v1 cos3 ...
Z Z 2 ...
v 2 cos3
6.18
tra bảng B [1] với:
109
- Zv1 = …
- Zv2 = …
- x1 = 0
- x2 = 0
Y ...
Ta được: F1
YF 2 ...
2.M1.K F .Y .Y .YF1
F1 ...( MPa ) [ F1 ] ...
b w .d w1.m
Thay vào ta có: Nếu đ ng =>
F1 F 2 ...( MPa ) [ ] ...
.Y
F 2 YF1
F2
27
d f 1 d1 2,5m ...( mm )
d f 2 d 2 2,5m ...( mm )
Đường kính vòng cơ s :
d b1 d1 cos ...( mm )
d b 2 d 2 cos ...( mm )
Góc profin gốc α = 200
III. Tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng
28
P P1 ...(kW)
M M ...(N.mm)
1
n n1 ...(vg / ph)
u u ...
br
L h ...(gio)
1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
6.1
Tra bảng B [1] ta chọn:
92
Vật liệu làm bánh lớn:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện:…
- Độ r ng HB = … ÷ …; Ta chọn: HB2 = …
- Giới hạn bền: b2 = …( Pa)
- Giới hạn chảy: ch2 = …( Pa)
Vật liệu bánh nhỏ:
- Nhãn hiệu thép: …
- Chế độ nhiệt luyện:…
- Độ r ng HB = … ÷ …; Ta chọn: HB2 = …
- Giới hạn bền: b1 = …( Pa)
- Giới hạn chảy: ch1 = …( Pa)
Chú ý: < 50 và
1 = HB2 + 10 ÷ 15
F SF
R S xF FL
Chọn sơ bộ:
ZR Zv K xH 1
YR YSK xF 1
SH; SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp x c và ứng suất uốn:
6.2
Tra bảng B [1] với:
94
- Bánh răng chủ động: SH1 = …; SF1 = …
- Bánh răng b động: SH2 = …; SF2 = …
H lim ; Flim
0 0
- ng suất tiếp x c và uốn cho phép ứng với số chu k cơ s :
H0 lim 2HB 70
0
Flim 1,8HB
29
H lim1 2HB1 70 ...(MPa)
0
=> Bánh răng chủ động: 0
Flim1 1,8HB1 ...(MPa)
H lim 2 2HB2 70 ...(MPa)
0
Bánh răng b động: 0
Flim 2 1,8HB2 ...(MPa)
KHL; KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hư ng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
N H0
K HL mH
N HE
K mF N F0
FL N FE
Trong đó:
mH; mF – Bậc của đường cong mỏi khi kh về ứng suất tiếp x c. Do bánh
răng có HB < 350 nên mH = 6; mF = 6
NH0; NF0 – Số chu k thay đổi ứng xuất khi kh về ứng suất tiếp x c và ứng
suất uốn:
N H0 30.H 2,4 HB
do đối với tất cả các loại thép thì NF0 = 4.106, do vậy:
N F0 4.10
6
N F01 N F02 4.10
6
NHE; NFE – Số chu k thay đổi ứng suất tương đương, nếu bộ truyền ch u tải
trọng tĩnh th :
NHE NFE 60.c.n.t z ; trong đó:
c – số lần ăn khớp trong một lần quay, c = 1
n – Vận tốc vòng của bánh răng.
tz – tổng số giờ làm việc của bánh răng.
N HE1 N FE1 60.c.n1.t ...
=> n
N HE2 N FE2 60.c.n 2 .t 60.c. 1 .t ... ...
u
Ta có, nếu:
NHE1 > NH01 => lấy NHE1 = NH01 => KHL1 = 1
NHE2 > NH02 => lấy NHE2 = NH02 => KHL2 = 1
NFE1 > NF01 => lấy NFE1 = NF01 => KFL1 = 1
NFE2 > NF02 => lấy NFE2 = NF02 => KFL2 = 1
Nếu không ta s dụng công thức tính:
30
N H01
K HL1 mH ...
N HE1
K HL2 mH N H02 ...
N HE2
K mF N F01 ...
FL1 N FE1
N
K FL2 mF F02 ...
N FE2
Do vậy ta có:
H0 lim1
H1 ZR Zv K xH K HL1 ...(MPa)
S H1
H0 lim 2
H2 ZR Zv K xH K HL2 ...(MPa)
SH2
Flim1 Y Y K K ...(MPa)
0
F1 SF1
R S xF FL1
Flim
0
F2 2
YR YSK xF K FL2 ...(MPa)
SF2
Do là bộ truyền bánh răng côn răng th ng => H = min(H1; H2) = …( Pa)
b. ng suất cho phép khi quá tải:
H max 0, 28.max( ch1; ch 2 ) ...(MPa)
F1 max 0, 28. ch1 ...(MPa)
F2 max 0, 28. ch 2 ...(MPa)
3. ác đ nh sơ bộ chiều dài côn ngoài:
M1K H
Re KR u2 1 3 ; với:
K be (1 K be )u u
2
KR – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng: Đối với bộ truyền bánh
răng côn răng th ng làm b ng thép => R = 50MPa1/3.
M1 – Môment trên trục chủ động: 1 = …(Nmm)
H - ng suất tiếp x c cho phép: H = … ( Pa)
u – Tỷ số truyền: u = …
Kbe – hệ số chiều rộng vành răng: Chọn sơ bộ be = 0,25 ÷ 0,3
K be .u
=> ...
2 K be
K H ;K F - Hệ số k đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
6.21
khi tính về ứng suất tiếp x c và uốn: Tra bảng B [1] với:
113
31
K be .u
+ ...
2 K be
+ Sơ đồ bố trí là sơ đồ:
+ HB < 350
+ Loại răng th ng
Ta được:
K H ...
K F ...
Do vậy:
M1K H
Re KR u2 1 3 ...(mm)
K be (1 K be )u u
2
32
ut u
u .100% ...% 4% , nếu đ ng => thỏa mãn, nếu sai th chọn lại
u
Z1 và Z2.
c. ác đ nh góc côn chia:
Z1
1 arctg ...
0
Z2
2 90 1 ...
0 0
d. ác đ nh hệ số d ch ch nh:
Đối với bộ truyền bánh răng côn th ng ta s dụng chế độ d ch ch nh đều:
x1 + x 2 = 0
6.20
Tra bảng B [1] với Z1 = …; ut = …; ta được: x1 = …; => x2 = -x1 = …
112
e. ác đ nh đường kính trung b nh và chiều dài côn ngoài:
Đường kính trung b nh:
d m1 m tm .Z1 ...(mm)
d m2 m tm .Z2 ...(mm)
Chiều dài côn ngoài:
m
R e te Z12 Z22 ...(mm)
2
5. ác đ nh các hệ số và các thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut = …
Vận tốc vòng trung b nh của bánh răng:
.d m1.n1
v ...(m / s)
60000
6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng th ng và v = .. (m/s) ta được cấp chính
106
xác của bộ truyền là: CC = …
CCX ...
2.3
Tra phụ lục PL [1] với bánh răng côn th ng có HB 350
250
v ...(m / s)
Nội suy tuyến tính ta được K Hv ;K Fv - Hệ số tải trọng động trong v ng ăn khớp khi
K Hv ...
tính về ứng suất tiếp x c, uốn:
K Fv ...
T thông tin trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
Ra = … ÷ … => ZR = …
HB<350 => Zv = 0,85.v0,1 = …khi v > 5 (m/s), còn khi v ≤ 5 (m/s) => Zv =1
da2 dm2 ...(mm) 700(mm) K xH 1;K xF ...
Chọn YR = 1
YS = 1,08 - 0,0695.ln(m) = …
33
K H ...
Hệ số tập trung tải trọng:
K F ...
K H ;K F - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp x c, uốn: Do bộ truyền là bánh răng côn th ng => K H 1;K F 1
Nếu:
H H .100% ... 10% là đ ng => chấp nhận.
H
Nếu không => quá th a bền => cần giảm ba nếu có th hoặc giảm aw.
Trường hợp 2: H H :
34
H H
Nếu .100% ... 4% là đ ng => gi nguyên kết quả tính toán và
H
giảm chiều rộng vành răng b: b b. H ...(mm)
H
Nếu không => tang aw và tính lại.
b. i m nghiệm về độ bền uốn:
2M1K F Y Y YF1
F1 0,85.b.d .m F1
m1 tm
F1.YF2
F1 YF1
F2
F1 ; F2 - ng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bánh b động, xác đ nh
theo phần trên.
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
KF = KFαKF βKFv = …
Y - Hệ số k đến sự tr ng khớp của răng :
1
Y ...
Yβ – Hệ số k đến độ nghiêng của răng
6.18
YF1; YF2 – Hệ số dạng răng, tra bảng B [1]
109
2M1K F Y Y YF1
F1 F1
0,85.b.d m1.m tm
=> nếu đ ng => thỏa mãn, nếu không => tăng m và
F1 F2 .Y
F1 YF1
F2
tính lại.
c. i m nghiệm về quá tải:
H max H K qt H
max
F max1 K qt F1 F1 max ; nếu đ ng => thỏa mãn; nếu không => chọn lại
F max 2 K qt F2 F2 max
vật liệu và tính lại.
35
7. ột vài thông số h nh học của cặp bánh răng:
d e1 m te Z1 ...(mm)
Đường kính vòng chia:
d e2 m te Z2 ...(mm)
Chiều cao răng ngoài: he = 2,2mte = …(mm)
h ae1 h te x1 m te ...(mm)
Chiều cao đầu răng ngoài:
h ae2 h te x 2 m te ...(mm)
h fe1 h te h ae1 ...(mm)
Chiều cao chân răng ngoài:
h fe2 h te h ae2 ...(mm)
d ae1 d e1 2h ae1 cos 1 ...(mm)
Đường kính đ nh răng ngoài:
d ae2 d e2 2h ae2 cos 2 ...(mm)
36
TÍ TOÁ T IẾT KẾ TR C C Ọ K Ớ ỐI
M cfkn ...(Nm)
cf
d kn ...(mm)
Z ...(chot)
D ...(mm)
0
16.10b
Tra bảng B kn ...(Nm) ta được:
[2] với Mcf
69
l1 ...(mm)
l3 ...(mm)
d ...(mm)
0
2. i m tra độ an toàn của khớp nối
hớp nối được ki m nghiệm theo 2 điều kiện:
a.Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
2.k.M
d d
Z.D0 .d 0 .l3
d - ng suất dập cho phép của vòng cao su: d = (2 ÷ 4) MPa
2.k.M
=> d ... d (2 4)MPa ; nếu đ ng=> thỏa mãn; nếu không =>
Z.D0 .d 0 .l3
chọn lại khớp nối.
b. Điều kiện sức bền của chốt:
k.M.l1
u u
0,1.D0 .d30 .Z
u - ng suất cho phép của chốt: u = (60 ÷ 80) MPa
37
k.M.l1
=> u ... u (60 80)MPa ; nếu đ ng => thỏa mãn; nếu sai =>
0,1.D0 .d30 .Z
chọn lại khớp nối.
3. Các thông số cơ bản của nối trục đàn hồi:
Thông số Ký hiệu Giá trị
ômen xo n lớn nhất có th truyền được M kn cf …(mm)
Đường kính lớn nhất có th của trục nối d cfkn …(mm)
Số chốt Z …(mm)
Đường kính vòng tâm chốt D0 …(mm)
Chiều dài phần t đàn hồi l3 …(mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 …(mm)
Đường kính của chốt đàn hồi d0 …(mm)
38
2M1
Ft1 Ft 2 ...(N)
d m1
Fr1 Fa 2 Ft1.tg .cos 1 ...(N)
Fa1 Fr 2 Ft1.tg .sin 1 ...(N)
200
+ Với bộ truyền trục vít – bánh vít:
2M 2
Fa1 Ft 2 ...(N)
d w2
Ft1 Fa 2 Fa1.tg( ) ...(N)
Fa1.cos
Fr1 Fr 2 tg .cos ...(N)
cos( )
Ch : lấy α = 200; và dw2 = 2.aw – dw1
3. Tính thiết kế trục
a. Tính sơ bộ đường kính trục và chiều rộng ổ lăn tương ứng
M1
d sb1 3 ...(mm)
0, 2.
d M2
sb2 3 0, 2. ...(mm)
= (15 ÷ 30) Pa; trục 1 nên d ng với giá tr nhỏ; trục 2 nên d ng với giá tr
lớn.
Chọn:
d1 ...(mm)
làm tròn hàng đơn v đến 0 hoặc 5
d 2 ...(mm)
b. ác đ nh khoảng cách gi a các gối đ và đi m đặt lực
- ác đ nh chiều rộng ổ lăn trên trục
10.2 bo1 ...(mm)
Tra bảng B [1] chọn được chiều rộng ổ lăn trên các trục:
189 bo2 ...(mm)
- ác đ nh các khoảng cách:
Vẽ h nh sơ bộ bố trí các phần t trong hệ dẫn động t đó tính được các
khoảng cách gi a các gối đ và đi m đặt lực.
4. Tính ki m nghiệm trục và chọn then
a. ác đ nh các phản lực
Sau khi đặt các lực lên trục và các gối đ ; viết các phương tr nh cân b ng lực, xác
đ nh các phản lực tác dụng lên gối đ .
b. Vẽ bi u đồ mômen
- Vẽ bi u đồ mômen tác dụng lên các trục.
- T m các tiết diện nguy hi m.
- Đ nh kết cấu trục dưới bi u đồ mômen.
c. Chọn then và ki m tra then
- ác đ nh các tiết diện cần l p then
39
- Chọn loại then, kích thước then theo đường kính trục và tải trọng
- i m nghiệm then
d. i m nghiệm trục
40
T IẾT KẾ VỎ VÀ CÁC C I TIẾT C Ộ GI TỐC
2. ết cấu vỏ hộp
41
T i iệu tha kh o
[1]. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, , Nhà xuất
bản giáo dục.
[2]. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, , Nhà xuất
bản giáo dục.
[3]. Chi tiết máy, tập 1,2, Ngu ễ ọ g Hiệp – Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội 1994
[4]. Dung sai l p ghép, Ninh Đức ố , Nxb giáo dục, Hà nội 2004
[5]. Cơ học máy, u , Đại học ỏ – đ a chất HN 2009
42