You are on page 1of 7

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ DÙNG TRONG PHÂN TÍCH

HÓA LÝ THUỐC BVTV


-----//----//----//----

1. Các chỉ tiêu về tính chất lý – hóa


1.1 Độ mịn thử rây ướt (Rây 45 µm, 75 µm)

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.
Dụng cụ, thiết bị:
- Cốc thủy tinh 250ml
- Đũa thủy tinh có đầu bịt cao su
- Rây 45 µm, 75 µm
- Giấy lọc, phễu thủy tinh
- Bình hút ẩm
- Ống cao su, đường kính 10mm
- Cân phân tích chính xác đến 0.1g
- Tủ sấy 65 ± 50C

1.2 Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 60 ml.
Dụng cụ, thiết bị:
- Nước cứng chuẩn loại C
- Ống đong, có nút nhám, dung tích 250ml, chia độ 1ml
- Cân phân tích chính xác đến 0.0001g
- Đồng hồ bấm giây

1.3 Độ thấm ướt

Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.
Dụng cụ, thiết bị:
- Nước cứng chuẩn loại D
- Cốc thủy tinh 250ml, đường kính 6.5cm ± 0.5cm, chiều cao 9.0cm ± 0.5cm.
- Ống đong 100ml ở nhiệt độ 30 ± 20C.
- Bể ổn định nhiệt: 30 ± 20C.
- Cân phân tích chính xác đến 0.1g.
- Đồng hồ bấm giây.
- Giấy cân mẫu.

1.4 Độ tự phân tán (SC, CS)

Sản phẩm sau khi pha với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 5 min, hàm lượng hoạt chất trong dung
dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
Dụng cụ, thiết bị:
- Nước cứng chuẩn loại D
- Bể ổn định nhiệt: 30 ± 20C
- Ống đong, có nút, dung tích 250ml, chia độ 1ml
- Cốc thủy tinh 20ml
- Ống hút thủy tinh: dài 40cm, đường kính 5mm, một đầu nhọn có đường kính trong từ 2mm đến 3mm
- Cân phân tích chính xác đến 0.0001g

1.5 Tỷ suất lơ lửng

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 30 min, hàm lượng hoạt chất
trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
Dụng cụ, thiết bị:
- Nước cứng chuẩn loại D
- Bể ổn định nhiệt: 30 ± 20C
- Cốc thủy tinh 250ml
- Ống đong, có nút, dung tích 250ml, chia độ 1ml, khoảng cách giữa vạch 0 và vạch 250ml từ 20cm đến
21.5cm.
- Ống hút thủy tinh: dài 40cm, đường kính 5mm, một đầu nhọn có đường kính trong từ 2mm đến 3mm.
- Cân phân tích chính xác đến 0.0001g

1.6 Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về độ bền nhũ tương

Chỉ tiêu Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:

- thể tích lớp kem, không lớn hơn 2 ml

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:

- thể tích lớp kem, không lớn hơn 4 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a) Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a)
4 ml
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
a)
Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.

Dụng cụ, thiết bị:


- Nước cứng chuẩn loại D
- Ống đong, có nút nhám, dung tích 100ml, chia độ 1ml
- Pipet dung tích 5ml
- Bể ổn định nhiệt: 30 ± 20C

1.7 Độ bền pha loãng

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn C ở 30°C ± 2°C trong 24 giờ dung dịch đồng nhất trong
suốt hoặc trắng sữa không lắng cặn. Nếu có cặn thì lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm: không
lớn hơn 2%
Dụng cụ, thiết bị:
- Nước cứng chuẩn loại C
- Ống đong, có nút, dung tích 100ml, chia độ 1ml
- Pipet dung tích 5ml
- Bể ổn định nhiệt: 30 ± 20C
1.8 Độ bền bảo quản ở 0°C

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0°C ± 2°C trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3
ml.\
Dụng cụ, thiết bị:
- Ống đong: 100mL , có nút nhám, chia vạch 1mm
- Ống ly tâm: dung tích 100ml, có kích thước từ 195 đến 203 mm.
- Tủ lạnh: có khả năng duy trì ở nhiệt độ 0 oC ± 2 oC

1.9 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không
nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản.
Dụng cụ, thiết bị:
- Lọ thủy tinh, 100ml đến 125ml có nắp đậy polyethylene.
- Tủ sấy 54 ± 20C.

1.10 Ngoại quan

Ngoại quan của thuốc phải phù hợp với cột mô tả trong bảng 2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật dạng viên phải
nguyên vẹn không bị vỡ.

2. Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc


Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật hóa học theo bảng 2

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học

Các yêu cầu kỹ thuật


Các yêu cầu
Ký Dạng thành phẩm Sau bảo quản
STT Mô tả kỹ thuật trước Sau bảo quản ở
hiệu Formulation ở nhiệt độ cao
bảo quản
0°C ± 2 °C
54°C ± 2 °C

1 CS Huyền phù viên Một dạng huyền Ngoại quan - Ngoại quan
nang phù ổn định của
Hàm lượng - Hàm lượng hoạt chất
Capsule suspension các viên nang hoạt chất
trong một chất
Độ tự phân tán Độ tự phân tán Độ tự phân tán
lỏng, thường
Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
hòa loãng với
lửsng
nước trước khi
phun Độ mịn Độ mịn rây ướt Độ mịn rây ướt

Độ bọt - -

2 EC Thuốc sữa đậm đặc Thuốc ở dạng Ngoại quan Ngoại quan
(Thuốc đậm đặc có lỏng đồng nhất,
Hàm lượng Hàm lượng hoạt chất
thể nhũ hóa) được pha với Thể tích chất rắn
hoạt chất (độ bền bảo quản
nước thành một hoặc lỏng tách lớp
Emulsifiable 54oC)
concentrate nhũ tương để không lớn hơn 0,3
Độ bền nhũ Độ bền nhũ tương
phun ml
tương

Độ bọt -

3 SC Huyền phù đậm đặc Dạng huyền phù Ngoại quan - Ngoại quan
cải tiến (Huyền phù ổn định của một
Hàm lượng - Hàm lượng hoạt chất
đậm đặc hay thuốc hay nhiều hoạt
hoạt chất (độ bền bảo quản
đậm đặc có thể lưu chất trong nước
54oC)
biến) thành một chất
Độ tự phân tán - Độ tự phân tán
lỏng. Hòa loãng
Suppension (or
với nước trước Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
flowable)
khi sử dụng.
concentrate Độ mịn thử rây Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
ướt

Độ bọt - -

4 SL Thuốc đậm đặc tan Dạng lỏng Ngoại quan Thể tích chất rắn Ngoại quan
trong nước (trong suốt hay hoặc lỏng tách lớp Hàm lượng hoạt chất
Hàm lượng
Soluble concentrate đục) được hòa hoạt chất không lớn hơn 0,3 (độ bền bảo quản
với nước thành ml 54oC)
dung dịch phun. Độ bền pha Độ bền pha loãng
Trong thành loãng
phẩm có thể
Độ bọt -
chứa phụ gia
không tan trong
nước.

5 WG Thuốc hạt phân tán Thành phẩm Ngoại quan - Ngoại quan
trong nước dạng hạt được
Hàm lượng - Hàm lượng hoạt chất
làm rã và phân
Water dispersible hoạt chất
tán trong nước
granule
Tỷ suất lơ lửng - Tỷ suất lơ lửng
trước khi dùng
Độ tự phân tán - Độ tự phân tán

Độ thấm ướt - -

Độ mịn thử rây - Độ mịn thử rây ướt


ướt

Độ bọt - -

6 WP Bột thấm nước Thành phẩm ở Ngoại quan - Ngoại quan


dạng bột, phân
Wettable powder Hàm lượng - Hàm lượng hoạt chất
tán được trong
hoạt chất (độ bền bảo quản
nước, tạo một
54oC)
huyền phù khi
Tỷ suất lơ lửng - Tỷ suất lơ lửng
sử dụng
Độ thấm ướt - Độ thấm ướt

Độ mịn thử rây - Độ mịn thử rây ướt


ướt

Độ bọt - -
3.2 Phương pháp thử

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử

1. Hàm lượng hoạt chất Theo từng hoạt chất cụ thể

2. Dạng thuốc Quan sát bằng mắt

3. Độ bền nhũ tương TCVN 8382:2010

4. Tỷ suất lơ lửng TCVN 8050:2016

5. Độ bọt TCVN 8050:2016

6. Độ mịn thử rây ướt TCVN 8050:2016

7. Độ mịn thử rây khô TCVN 8050:2016

8. Độ thấm ướt TCVN 8050:2016

9. Độ hòa tan và độ bền dung dịch CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)

10. Độ bền pha loãng TCVN 9476:2012

11. Độ bền bảo quản ở 0°C TCVN 8382:2010

12. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao TCVN 8050:2016

13. Độ bền phân tán TCVN 8750:2014

14. Kích thước hạt TCVN 2743:1978

15. Độ bụi TCVN 8750:2014

16. Độ tự phân tán TCVN 8050:2016

17. Độ phân tán CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)

You might also like