Professional Documents
Culture Documents
INTER IATF 16949 AW (2 Days Version) Part 1 R7120
INTER IATF 16949 AW (2 Days Version) Part 1 R7120
Khóa Đào Tạo Nhận Thức
Các yêu cầu tiêu chuẩn IATF 16949:2016
We don’t just teach.
Giảng viên: Nguyễn Thái Nguyên We enlighten.
TÔI LÀ AI?
Intertek © 1
IATF 16949 part 1 R710
Bạn Là AI?
Bạn là ai?
Intertek © 2
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 3
IATF 16949 part 1 R710
1979 Anh ban hành BS 5750
1987 ISO ban hành bộ tiêu chuẩn ISO 9000
1994 ISO 9000 sửa đổi thành phiên bản 1994
2000 Ban hành ISO 9001 phiên bản 2000
2008
Tiêu chuẩn hiện hành ISO 9001 phiên bản
2015
2015
THÔNG TIN DẠNG VĂN NGUỒN LỰC THEO NHÀ CUNG CẤP BÊN
BẢN DÕI VÀ ĐO LƯỜNG NGOÀI
Intertek © 4
IATF 16949 part 1 R710
Cấu trúc về điều khoản được thay đổi nhằm cải thiện sự liên kết với các
tiêu chuẩn của hệ thống quản lý khác.
Cấu trúc về điều khoản nhằm cung cấp một trình bày mạch lạc các yêu
cầu. Không nhất thiết phải là một mô hình xây dựng hệ thống tài liệu cho
chính sách, mục tiêu và các quá trình của tổ chức. Cấu trúc và nội dung
của các tài liệu dạng văn bản liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng
thông thường có thể thích hợp hơn với người sử dụng nếu nó liên quan
đến cả các quá trình hoạt động của các tổ chức.
Không có yêu cầu thay thế đối với các thuật ngữ đang sử dụng bằng các
thuật ngữ được sử dụng trong tiêu chuẩn này. Tổ chức có thể chọn để sử
dụng những từ ngữ nào phù hợp với các hoạt động của mình (chẳng hạn
“hồ sơ", "Tài liệu" hoặc "giao thức" thay vì "thông tin dạng văn bản"; hoặc
"nhà cung ứng", "đối tác" thay vì là "nhà cung cấp bên ngoài").
Sản phẩm và
dịch vụ
Act Check
Nhu cầu mong
đợi của các bên
quan tâm
(4) Cải tiến
(10)
Intertek © 5
IATF 16949 part 1 R710
Điều 4.2 “Hiểu được nhu cầu mong đợi của các bên quan tâm” không
bao hàm sự mở rộng của các yêu cầu hệ thống quản lý chất lượng vượt ra
ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
Được áp dụng khi một tổ chức cần chứng tỏ khả năng của mình để cung
cấp sản phẩm và dịch vụ đáp ứng yêu cầu khách hàng, các yêu cầu luật
định và chế định, và nhằm mục đích nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Không có yêu cầu tổ chức phải xem xét các bên quan tâm không liên
quan đến hệ thống quản lý chất lượng.
Khái niệm tư duy dựa trên rủi ro đã được ngầm định trong các phiên bản trước của tiêu
chuẩn này như thông qua các yêu cầu về hoạch định, rà soát và cải tiến. Áp dụng tư duy dựa
trên rủi ro để lập kế hoạch và triển khai thực hiện các quá trình hệ thống quản lý chất lượng.
Hỗ trợ trong việc xác định mức độ của thông tin văn bản.
Tiêu chuẩn này không có điều khoản riêng biệt cho hành động phòng ngừa. Khái niệm về
hành động phòng ngừa được thể hiện thông qua việc áp dụng tư duy dựa trên rủi ro trong hệ
thống quản lý chất lượng.
Tổ chức phải có kế hoạch hành động để giải quyết các rủi ro, không có yêu cầu cho các
phương pháp chính thức để quản lý rủi ro hoặc một quá trình quản lý rủi ro tài liệu. Tổ chức
có thể quyết định có hay không để phát triển một phương pháp quản lý rủi ro rộng hơn so với
yêu cầu của tiêu chuẩn này thông qua việc áp dụng các hướng dẫn hoặc các tiêu chuẩn
khác.
Tổ chức chịu trách nhiệm việc áp dụng tư duy dựa trên rủi ro và các hành động cần thiết để
giải quyết các rủi ro, bao gồm có hay không việc duy trì thông tin văn bản làm bằng chứng.
Hành động phòng ngừa được thể hiện thông qua tư duy dựa trên rủi ro
Intertek © 6
IATF 16949 part 1 R710
ISO 9001: 2008 được sử dụng thuật ngữ cụ thể như "tài liệu“, "thủ tục dạng văn bản“ hay "kế hoạch
chất lượng", ISO 9001:2015 được sử dụng “thông tin dạng văn bản cho tất cả các yêu cầu về tài liệu.
Trường hợp tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 được sử dụng thuật ngữ "hồ sơ" để biểu thị các tài liệu cần
thiết để cung cấp bằng chứng về sự phù hợp với yêu cầu, điều này được thể hiện nay là một yêu cầu
để "lưu giữ thông tin dạng văn bản". Các tổ chức có trách nhiệm xác định những gì ghi chép các
thông tin cần phải được giữ lại, khoảng thời gian lưu trữ và các phương tiện truyền thông được sử
dụng để duy trì nó.
Một yêu cầu để "duy trì" các thông tin văn bản không loại trừ khả năng tổ chức cũng có thể cần phải
"giữ lại" các thông tin văn bản tương tự cho một mục đích cụ thể, ví dụ như để giữ lại các phiên bản
trước của nó.
Trường hợp tiêu chuẩn này đề cập đến "thông tin" hơn là "thông tin dạng văn bản" (ví dụ như trong
4.1: "Tổ chức phải theo dõi và xem xét các thông tin về những vấn đề bên ngoài và nội bộ"), không có
yêu cầu rằng thông tin này sẽ được văn bản hóa. Trong tình huống này, tổ chức có thể quyết định có
cần thiết hay không việc duy trì thông tin dạng văn bản thích hợp.
Thuật ngữ "tài liệu và hồ sơ" được thay thế là "thông tin dạng văn bản"
Yêu cầu về kiến thức tổ chức đã được giới thiệu với mục đích:
b) Khuyến khích các tổ chức tiếp thu kiến thức thông qua:
- Học hỏi từ kinh nghiệm;
- Tư vấn;
- Chuẩn mực.
Tổ chức cần phải xác định, quản lý và duy trì kiến thức
để đảm bảo đạt được sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
Intertek © 7
IATF 16949 part 1 R710
5 Cải tiến
2008 2015
0. Giới thiệu = 0. Giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng = 1. Phạm vi áp dụng
2. Tiêu chuẩn viện dẫn = 2. Tiêu chuẩn viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa = 3. Thuật ngữ và định nghĩa
Intertek © 8
IATF 16949 part 1 R710
2008 2015
5 Trách nhiệm của lãnh đạo 5 Sự lãnh đạo
5.1 Cam kết của lãnh đạo 5.1 Sự lãnh đạo và cam kết
5.2 Hướng vào khách hàng 5.2 Chính sách chất lượng
Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của tổ
5.3 Chính sách chất lượng 5.3
chức
5.4 Hoạch định 6 Hoạch định
2008 2015
6 Quản lý nguồn lực 7 Hỗ trợ
6.4 Môi trường làm việc Xem 7.1.4 môi trường thực hiện quá trình
Intertek © 9
IATF 16949 part 1 R710
2008 2015
7 Tạo sản phẩm 8 Điều hành
7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm 8.1 Hoạch định và kiểm soát điều hành
7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng 8.2 Yêu cầu cho sản phẩm & dịch vụ
7.3 Thiết kế và phát triển 8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm & dịch vụ
Kiểm soát quá trình, sản phẩm và dịch vụ
7.4 Mua hàng 8.4
cung cấp bên ngoài
7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ 8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường 8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ
2008 2015
8 Đo lường, phân tích và cải tiến 9 Đánh giá thực hiện
8.1 Khái quát 9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp Xem 8.7 KS đầu ra sự KPH
8.4 Phân tích dữ liệu Xem 9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
Intertek © 10
IATF 16949 part 1 R710
6 7 8 9 10
Hoạch định Hỗ trợ vận hành Đánh giá thực hiện Cải tiến
Intertek © 11
IATF 16949 part 1 R710
1. PHẠM VI
cần chứng tỏ khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ đáp ứng yêu cầu
Muốn nâng cao sự hài lòng của khách hàng
áp dụng cho mọi tổ chức, không kể loại hình, quy mô
Không có loại trừ
Các yêu cầu không áp dụng phải
– không ảnh hưởng đến khả năng hay trách nhiệm.
– được giải thích và cung cấp được bằng chứng
– CHÚ THÍCH 1: thuật ngữ "sản phẩm" hoặc "dịch vụ" chỉ áp dụng cho sản phẩm
và dịch vụ dự kiến cung cấp cho, hoặc khách hàng yêu cầu.
– tài liệu không ghi năm công bố : áp dụng bản mới (bao gồm cả các sửa đổi).
Intertek © 12
IATF 16949 part 1 R710
Thuật ngữ và Định nghĩa: Sử dụng thuật ngữ và định nghĩa trong ISO
9000:2015
4.2
Hiểu nhu cầu và kỳ
vọng của các bên liên
quan
Intertek © 13
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 14
IATF 16949 part 1 R710
– duy trì thông tin dạng văn bản để hỗ trợ các hoạt động (4.4.2a)
– lưu giữ thông tin dạng văn bản để cung cấp bằng chứng (4.4.2b)
5. Sự lãnh đạo
Sự lãnh đạo
5.3
5.1 5.2
Vai trò, trách nhiệm
Lãnh đạo và Chính sách
và quyền hạn của
Cam Kết Chất lượng
tổ chức
Intertek © 15
IATF 16949 part 1 R710
5. SỰ LÃNH ĐẠO
5.1 Vai trò của lãnh đạo và cam kết
chứng tỏ vai trò của lãnh đạo và cam kết đối với HTQLCL.
Cụ thể:
– Chịu trách nhiệm về hiệu lực của HTQLCL
– Đảm bảo chính sách và mục tiêu phù hợp với bối cảnh và định hướng chiến lược
– Đảm bảo tích hợp vào các quá trình hoạt động
– Thúc đẩy việc tiếp cận theo quá trình và tư duy quản lý rủi ro
– Đảm bảo nguồn lực cần thiết phải có sẵn
– Truyền đạt tầm quan trọng các yêu cầu của HTQLCL
– Đảm bảo HTQLCL đạt được những đầu ra dự kiến
– Hướng dẫn và hỗ trợ các cá nhân đóng góp vào sự hiệu quả của HTQLCL
– Thúc đẩy cải tiến
– hỗ trợ các cấp lãnh đạo khác
5. SỰ LÃNH ĐẠO
5.1.2 Hướng vào khách hàng
chứng minh sự lãnh đạo và cam kết hướng vào khách hàng (5.1.2).
đảm bảo:
– các yêu cầu ….được xác định, hiểu rõ và được đáp ứng;
– những rủi ro và cơ hội …được xác định và xử lý;
– duy trì việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Intertek © 16
IATF 16949 part 1 R710
5. SỰ LÃNH ĐẠO
5.3 Vai trò trách nhiệm và quyền hạn
trách nhiệm và quyền hạn được phân công, truyền đạt và thấu hiểu
Trách nhiệm và quyền hạn:
– Đảm bảo HTQLCL phù hợp với ISO 9001 (5.3a)
– các quá trình mang lại kết quả đầu ra dự kiến (5.3b)
– Báo cáo về hoạt động của HTQLCL (5.3c)
– Thúc đẩy việc hướng vào khách hàng (5.3d)
– đảm bảo tính nhất quán của HTQLCL khi có thay đổi (5.3 e)
6 Hoạch Định
Hoạch Định
6.2
6.1
Mục tiêu chất lượng và 6.3
Hành động xử lý rủi ro
hoạch định để đạt được Hoạch định thay đổi
và cơ hội
mục tiêu
Intertek © 17
IATF 16949 part 1 R710
6. HOẠCH ĐỊNH
6. HOẠCH ĐỊNH
6.2 Mục tiêu chất lượng và hoạch định để đạt mục tiêu
thiết lập mục tiêu chất lượng tại các cấp, bộ phận chức năng và các quá trình
liên quan (6.2.1)
Mục tiêu phải:
– a) nhất quán với chính sách chất lượng;
– b) đo lường được;
– c) có tính tới các yêu cầu áp dụng;
– d) có liên quan đến sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ và nâng cao sự hài lòng
của khách hàng;
– e) được theo dõi;
– f ) được truyền đạt;
– g) được cập nhật khi thích hợp
duy trì thông tin dạng văn bản về các mục tiêu chất lượng
hoạch định cách thức để đạt được mục tiêu chất lượng của mình (6.2.2)
Intertek © 18
IATF 16949 part 1 R710
6. HOẠCH ĐỊNH
7 Hỗ trợ
HỖ TRỢ
7.5
7.1 7.3
Thông tin dạng văn
Nguồn lực Nhận thức
bản
7.2 7.4
Năng lực Trao đổi thông tin
Intertek © 19
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 20
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 21
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 22
IATF 16949 part 1 R710
8 Vận hành
Vận hành
8.3 8.7
8.1 Thiết kế và 8.5 Kiểm soát
Hoạch định phát triển Sản xuất và đầu ra
và kiểm soát sản phẩm và cung cấp dịch không phù
vận hành dịch vụ vụ hợp
8.4
8.2
Kiểm soát các quá 8.6
Các yêu cầu về
trình, sản phẩm và Thông qua sản
sản phẩm và dịch
dịch vụ cung cấp từ phẩm và dịch vụ
vụ
bên ngoài
Intertek © 23
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
kiểm soát những thay đổi đã hoạch định và xem xét các hệ quả
của những thay đổi ngoài ý muốn
đảm bảo rằng các quá trình thuê ngoài được kiểm soát (xem 8.4)
8. VẬN HÀNH
Khi xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm (8.2.2)
– xác định các yêu cầu đối với các sản phẩm và dịch vụ
– Các yêu cầu luật pháp, chế định liên quan
– Khả năng đáp ứng các yêu cầu đã tuyên bố.
Intertek © 24
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
Thông tin dạng văn bản được điều chỉnh và thông báo cho người có
liên quan khi yêu cầu được thay đổi (8.2.4)
8. VẬN HÀNH
8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch vụ
Thiết lập, thực hiện và duy trì một quá trình thiết kế và phát triển thích hợp
(8.3.1)
Lập kế hoạch thiết kế và các giai đoạn kiểm soát phát triển (8.3.2)
– xác định các giai đoạn và biện pháp kiểm soát thiết kế và phát triển
Intertek © 25
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
8. VẬN HÀNH
8.4 Kiểm soát quá trình, sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp
đảm bảo các quá trình, sản phẩm và dịch vụ có nguồn gốc từ bên ngoài phù
hợp với yêu cầu (8.4.1)
xác định các kiểm soát áp dụng cho việc cung cấp các quá trình, sản phẩm và
dịch vụ có nguồn gốc từ bên ngoài
Xác định và áp dụng các chuẩn mực đánh giá, lựa chọn, giám sát và đánh giá
lại các nhà cung cấp bên ngoài (8.4.1)
lưu giữ các thông tin dạng văn bản, kể cả các phát sinh từ việc đánh giá.
Cách thức và mức độ kiểm soát
– đảm bảo các quá trình, sản phẩm và dịch vụ không gây ảnh hưởng xấu đến khả
năng của tổ chức
– đảm bảo rằng các quá trình được cung cấp từ bên ngoài vẫn thuộc kiểm soát của
HTQLCL của tổ chức;
– xác định các biện pháp kiểm soát dự kiến đối với cả nhà cung cấp bên ngoài và
các kết quả đầu ra;
Intertek © 26
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
– xem xét:
» tác động tiềm ẩn của các quá trình, sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp.
» hiệu lực của các biện pháp kiểm soát mà các nhà cung cấp bên ngoài áp dụng;
» xác định các hoạt động kiểm tra xác nhận hoặc các hoạt động cần thiết khác.
» sự phê duyệt:
» năng lực, bao gồm bất kỳ yêu cầu về trình độ của nhân lực;
» các hoạt động tương tác của nhà cung cấp bên ngoài với tổ chức;
» việc kiểm soát và theo dõi kết quả hoạt động của các nhà cung cấp bên ngoài được tổ chức áp
dụng;
» các hoạt động kiểm tra xác nhận hoặc xác nhận giá trị sử dụng mà tổ chức, hoặc khách hàng
của tổ chức, dự định sẽ thực hiện tại các cơ sở của nhà cung cấp bên ngoài.
8. VẬN HÀNH
8.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung dịch vụ
thực hiện sản xuất và cung ứng dịch vụ trong các điều kiện được kiểm soát.
các điều điện được kiểm soát bao gồm:
– a) sự sẵn có của các thông tin dạng văn bản
– b) sự sẵn có và việc sử dụng các thiết bị theo dõi và đo lường;
– c) thực hiện các hoạt động theo dõi và đo lường
– d) sử dụng cơ sở hạ tầng và môi trường phù hợp
– e) việc bổ nhiệm của những người đủ năng lực
– f ) xác nhận hoặc tái xác nhận giá trị sử dụng
– g) thực hiện các hành động để ngăn chặn sai lỗi do con người;
– h) thực hiện các hoạt động thông qua, giao hàng và sau giao hàng.
Intertek © 27
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
8. VẬN HÀNH
8.5.3 Tài sản của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài
giữ gìn tài sản của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài.
nhận biết, kiểm tra xác nhận, bảo vệ tài sản do khách hàng hoặc nhà cung cấp bên
ngoài cung cấp
thông báo cho khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài và lưu giữ thông tin dạng
văn bản khi có bất kỳ tài sản nào của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài bị
mất mát, hư hỏng hoặc được phát hiện không phù hợp.
Intertek © 28
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
8.5.5 Hoạt động sau giao hàng
Đáp ứng các yêu cầu sau giao hàng phù hợp với sản phẩm và dịch vụ
xem xét:
– a) các yêu cầu luật định và chế định;
– b) những hậu quả tiềm ẩn với các sản phẩm và dịch vụ của mình;
– c) bản chất, việc sử dụng và tuổi thọ dự kiến của sản phẩm và dịch vụ;
– d) yêu cầu của khách hàng;
– e) phản hồi của khách hàng.
8.5.6 Kiểm soát sự thay đổi
Xem xét và kiểm soát những thay đổi về việc cung cấp sản xuất và dịch vụ.
Đảm bảo sự phù hợp liên tục.
lưu giữ thông tin dạng văn bản, bao gồm kết quả xem xét và người phê duyệt.
8. VẬN HÀNH
8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ
Thực hiện việc xác nhận rằng các yêu cầu về sản phẩm và dịch vụ đã được đáp ứng
Sản phẩm và dịch vụ thông qua cho khách hàng chỉ khi kế hoạch sắp xếp đã được
hoàn thành một cách thỏa đáng (trừ khi đã được phê duyệt
– Người có thẩm quyền, hoặc khách hàng (8.6)
duy trì thông tin dạng văn bản liên quan đến hoạt động chuyển giao sản phẩm và dịch
vụ, bao gồm:
– bằng chứng về sự phù hợp với các tiêu chí chấp nhận;
– truy xuất nguồn gốc đến người có thẩm quyền thông qua sản phẩm hoặc dịch vụ.
Intertek © 29
IATF 16949 part 1 R710
8. VẬN HÀNH
xử lý một trong các cách sau:
– a) khắc phục;
– b) cô lập, ngăn chặn, trả lại hoặc ngừng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ;
được kiểm tra xác nhận để phù hợp với các yêu cầu khi đầu ra không phù hợp được
khắc phục.
lưu giữ các thông tin dạng văn bản liên quan, bao gồm người quyết định.
9.1
9.2 9.3
Theo dõi, đo lường,
Đánh giá nội bộ Xem xét lãnh đạo
phân tích và đánh giá
Intertek © 30
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 31
IATF 16949 part 1 R710
Intertek © 32
IATF 16949 part 1 R710
10 CẢI TiẾN
10 CẢI TIẾN
10.2
10.1 10.3
Sự không phù hợp và
Khái quát Cải tiến liên tục
hành động khắc phục
Intertek © 33
IATF 16949 part 1 R710
– xem xét hiệu lực của các hành động khắc phục
– cập nhật các rủi ro và cơ hội được xác định trong quá trình hoạch định, nếu cần
thiết;
– thực hiện các thay đổi đối với HTQLCL, nếu cần thiết.
Hành động khắc phục phải tương ứng với tác động
lưu giữ thông tin dạng văn bản
• CÂU HỎI ?
Intertek © 34