You are on page 1of 19

CHUYÊN ĐỀ NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT

- MÔN HỌC: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO


- GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: THẦY NGÔ ĐĂNG NGHĨA
- TRÌNH BÀY: NGUYỄN VĂN HOÀNG
NGUYỄN HOÀNH PHÚC

LỚP CHCK NHIỆT LẠNH 2018

TỔNG QUAN VỀ NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT


- Địa nhiệt có nguồn gốc từ lòng đất (năng
lượng từ quá trình hình thành hành tinh
cách đây 4,5 tỷ năm và phân rã phóng
xạ các chất trong lòng đất
- Cấu trúc nhiệt độ của Trái Đất: nhiệt độ
tăng dần theo độ sâu, đạt 4200oC tại
tâm
- Nhiệt truyền từ tâm TĐ cho lớp quyển
mềm (dưới lớp vỏ cứng) tạo ra đối lưu
nhiệt =>các đới dịch chuyển ra xa (phân
kỳ) hoặc hút vào nhau (hội tụ)
- Khe núi lửa, suối nước nóng, bọt bùn…

1
QUÁ TRÌNH TẠO RA NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT

- Đới hội tụ: các mảng chờm lên


nhau. Ở rìa mảng trượt chìm=>
magma phun trào hoặc nung nóng
các lớp đất, nước ngầm di chuyển
lên trên mặt TĐ thông qua các đới
đứt gãy, khe đá rạn=> địa nhiệt
(suối nước nóng, bồn trũng địa
nhiệt)

CÁC DẠNG NGUỒN ĐỊA NHIỆT


- Bể địa nhiệt
- Đá khô nóng
- Magma: khai thác gián tiếp

- Nước muối địa áp: là dạng nước nóng, áp suất


cao và chứa methane hòa tan. Cả nhiệt và
methane đều có thể được sử dụng để sản xuất
điện thông qua turbine.

2
CÁC DẠNG NGUỒN ĐỊA NHIỆT
Bể địa nhiệt Đá khô nóng

TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT THẾ GIỚI

3
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT VIỆT NAM

TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT TRUNG DU BẮC BỘ


- 18 nguồn nước nóng địa
nhiệt > 53oC
- Sơn La, Điện Biên, Lai
Châu, Hà Giang, Tuyên
Quang, Yên Bái, Lào Cai,
Nghệ An

4
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT TRUNG DU BẮC BỘ

TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT MIỀN TRUNG


- Hội Vân, Phù Cát, Bình Định: 80-82oC (bề mặt), 150oC
(1km)
- Mộ Đức, Quãng Ngãi: 67-80oC (bề mặt), 160oC (1km)
- Lệ Thủy, Quảng Bình: 105oC (bề mặt), 180oC (1km)
- Tu Bông, Ninh Hòa, Khánh Hòa: 73oC (bề mặt), 150oC
(1km)
- Đảnh Thạnh, Khánh Hòa: 72oC (bề mặt), 140oC (1km)

5
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT MIỀN TRUNG

ỨNG DỤNG CỦA ĐỊA NHIỆT


ỨNG DỤNG

SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG

SỬ DỤNG TRỰC TIẾP

BƠM ĐỊA NHIỆT

6
SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG

SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG

7
SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG

CÁC CHU TRÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG


CHU TRÌNH

HƠI BÃO HÒA KHÔ

BỐC HƠI NHANH

CHU TRÌNH KÉP

8
CHU TRÌNH HƠI BÃO HÒA KHÔ
- ts>235oC

CHU TRÌNH BỐC HƠI NHANH

- ts>182oC

9
CHU TRÌNH KÉP
- Ts = 107~182oC

CHU TRÌNH KÉP SỬ DỤNG BỘ HỒI NHIỆT


- Ts = 107~182oC

10
CHU TRÌNH HỖN HỢP HƠI NƯỚC + CHẤT HỮU CƠ

CHU TRÌNH HỖN HỢP HƠI NƯỚC + CHẤT HỮU CƠ

11
CHI PHÍ CHO SẢN XUẤT ĐIỆN
- Chi phí sản xuất 1kWh điện địa nhiệt

CHI PHÍ CHO SẢN XUẤT ĐIỆN


- Chi phí đầu tư ban đầu (USD/kW)

12
CHI PHÍ CHO SẢN XUẤT ĐIỆN
- Chi phí O&M

ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

13
ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

14
ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

15
BƠM ĐỊA NHIỆT

CHI PHÍ CHO ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

16
CHI PHÍ CHO ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP

ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT


• Nguồn năng lượng vô tận trong lòng đất
• Hoạt động liên tục không phụ thuộc khí hậu
• Không tiêu tốn nhiên liệu
ƯU ĐIỂM • Sử dụng ít nước hơn nhiệt điện truyền thống
• Tiết kiệm năng lượng do không sử dụng nhiên liệu hóa thạch
• Diện tích xây dựng ít hơn nhiệt điện, trang trại gió, pin mặt
trời

• Chi phí đầu tư xây dựng cao


• Sử dụng kỹ thuật địa chất phức tạp để thăm dò
• Sử dụng nhiều đường ống
NHƯỢC ĐIỂM
• Quá trình bơm hút và đẩy vào bể địa nhiệt có thể gây động đất
cảm ứng, sụt lún
• Khí thải thấp 1/50 nhà máy nhiệt điện (CO2, H2S, NH4)

17
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN
Trữ lượng nhiệt tích trữ trong bồn địa nhiệt:
- Q = A.h{[Cr.r(1-)(Ti-Tf)]+[wi..Sw(hwi-hwf)]}
- Q – Nhiệt tích trữ (kJ)
- A – Diện tích của bồn địa nhiệt (m2)
- h – Chiều dày trung bình của bồn địa nhiệt (m)
- Cr – Nhiệt dung riêng của đá nóng trong bồn địa (kJ/kgK)
- Ti – Nhiệt độ trung bình ban đầu của bồn địa (oC)
- Tf – Nhiệt độ cuối của hệ thống (oC)
-  - Độ rỗng của đá
- Sw – Độ bão hòa của nước trong bồn chứa (%)
- hwi, hwf – entanpi của nước ở đầu vào và ra của hệ thống (kJ/kg)
- r, wi – Khối lượng riêng của đá và nước ở nhiệt độ bồn địa (kg/m3)
- Muffler, P. và Cataldi, R., 1978

TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN


Trữ lượng nhiệt tích trữ trong bồn địa nhiệt:
- A = 2.500.000 m2
- h – 200 m
- Cr – 0,8 kJ/kgK
- Ti – 150 oC
- => Q = 1,385.10^14 kJ
- Tf – 30 oC
-  - 8%
- Sw – 100%
- hwi = 627,9 kJ/kg
- hwf = 125,6 kJ/kg
- r – 2720 kg/m3
- wi –915,7 kg/m3

18
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN
Công suất điện Nhà máy địa nhiệt:
- E = (Q.Rf.c)/F.L
- Q – Nhiệt tích trữ (kJ) 1,385.10^14 kJ
- Rf – Hệ số thu hồi (20~25%) => 25%
- c – Hiệu suất nhiệt chu trình (%) 10%
- F – Hệ số công suất, 95%
- L – Tuổi thọ Nhà máy, 30 năm

- => P = 4,2 MW

Muffler, P. và Cataldi, R., 1978

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN


ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

19

You might also like