Professional Documents
Culture Documents
Bai Tieu Luan Nang Luong Dia Nhiet
Bai Tieu Luan Nang Luong Dia Nhiet
1
QUÁ TRÌNH TẠO RA NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT
2
CÁC DẠNG NGUỒN ĐỊA NHIỆT
Bể địa nhiệt Đá khô nóng
3
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT VIỆT NAM
4
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT TRUNG DU BẮC BỘ
5
TIỀM NĂNG ĐỊA NHIỆT MIỀN TRUNG
6
SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG
7
SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG
8
CHU TRÌNH HƠI BÃO HÒA KHÔ
- ts>235oC
- ts>182oC
9
CHU TRÌNH KÉP
- Ts = 107~182oC
10
CHU TRÌNH HỖN HỢP HƠI NƯỚC + CHẤT HỮU CƠ
11
CHI PHÍ CHO SẢN XUẤT ĐIỆN
- Chi phí sản xuất 1kWh điện địa nhiệt
12
CHI PHÍ CHO SẢN XUẤT ĐIỆN
- Chi phí O&M
13
ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP
14
ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP
15
BƠM ĐỊA NHIỆT
16
CHI PHÍ CHO ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP
17
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN
Trữ lượng nhiệt tích trữ trong bồn địa nhiệt:
- Q = A.h{[Cr.r(1-)(Ti-Tf)]+[wi..Sw(hwi-hwf)]}
- Q – Nhiệt tích trữ (kJ)
- A – Diện tích của bồn địa nhiệt (m2)
- h – Chiều dày trung bình của bồn địa nhiệt (m)
- Cr – Nhiệt dung riêng của đá nóng trong bồn địa (kJ/kgK)
- Ti – Nhiệt độ trung bình ban đầu của bồn địa (oC)
- Tf – Nhiệt độ cuối của hệ thống (oC)
- - Độ rỗng của đá
- Sw – Độ bão hòa của nước trong bồn chứa (%)
- hwi, hwf – entanpi của nước ở đầu vào và ra của hệ thống (kJ/kg)
- r, wi – Khối lượng riêng của đá và nước ở nhiệt độ bồn địa (kg/m3)
- Muffler, P. và Cataldi, R., 1978
18
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN
Công suất điện Nhà máy địa nhiệt:
- E = (Q.Rf.c)/F.L
- Q – Nhiệt tích trữ (kJ) 1,385.10^14 kJ
- Rf – Hệ số thu hồi (20~25%) => 25%
- c – Hiệu suất nhiệt chu trình (%) 10%
- F – Hệ số công suất, 95%
- L – Tuổi thọ Nhà máy, 30 năm
- => P = 4,2 MW
19