You are on page 1of 2

QCVN 02 : 2009/BXD

CÁC BẢNG SỐ LIỆU VÀ HÌNH VẼ TRONG QUY CHUẨN

A. Các bảng số liệu


Bảng 2.1 Toạ độ vị trí các trạm khí tượng ......................................................... ..27
Bảng 2.2 Nhiệt độ không khí trung bình tháng và năm (0C) ............................... ..32
Bảng 2.3 Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (0C) ................. ..34
Bảng 2.4 Nhiệt độ không khí thấp nhất trung bình tháng và năm (0C) ................ ..36
Bảng 2.5 Nhiệt độ không khí cao nhất tuyệt đối tháng và năm (0C).................... ..38
Bảng 2.6 Nhiệt độ không khí thấp nhất tuyệt đối tháng và năm (0C) .................. ..40
Bảng 2.7 Biên độ ngày của nhiệt độ không khí trung bình tháng và năm (0C) ... ..42
Bảng 2.8 Biến trình ngày của nhiệt độ không khí (0C)........................................ ..44
Bảng 2.9 Độ ẩm tuyệt đối của không khí trung bình tháng và năm (mbar)
.......................................................................................................................... ..54
Bảng 2.10 Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%).......... ..56
Bảng 2.11 Độ ẩm tương đối của không khí thấp nhất trung bình tháng và năm (%)
.......................................................................................................................... ..58
Bảng 2.12 Độ ẩm tương đối của không khí thấp nhất tuyệt đối tháng và năm (%)
.......................................................................................................................... ..60
Bảng 2.13 Biến trình ngày của độ ẩm tương đối của không khí (%)................... ..62
Bảng 2.14 Tần suất xuất hiện các cấp nhiệt ẩm (‰)........................................... ..71
Bảng 2.15 Vận tốc gió trung bình tháng và năm (m/s)........................................ ..80
Bảng 2.16 Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng ............................................................................................. ..82
Bảng 2.17 Độ cao (H) và góc phương vị (A) của mặt trời (độ)........................... 108
Bảng 2.18 Tổng xạ trên mặt bằng (W/m2/ngày) ................................................. 111
Bảng 2.19 Tán xạ trên mặt bằng (W/m2/ngày).................................................... 112
Bảng 2.20 Cường độ trực xạ trên mặt đứng 8 hướng (W/m2) ............................. 113
Bảng 2.21 Cường độ tán xạ trên mặt đứng 8 hướng (W/m 2)............................... 135
Bảng 2.22 Tổng số giờ nắng trung bình tháng và năm (giờ) ............................... 157
Bảng 2.23 Biến trình ngày của số giờ nắng (giờ)................................................ 159
Bảng 2.24 Độ rọi trên mặt phẳng ngang (klx) .................................................... 162
Bảng 2.25 Lượng mưa trung bình tháng và năm (mm) ....................................... 188
Bảng 2.26 Lượng mưa ngày lớn nhất (mm)........................................................ 190
Bảng 2.27 Lượng mưa lớn nhất trung bình thời đoạn (mm)................................ 192
Bảng 2.28 Số ngày mưa trung bình tháng và năm (ngày) ................................... 196
Bảng 2.29 Số ngày mưa trung bình theo các cấp (ngày) ..................................... 198

4
QCVN 02 : 2009/BXD
Bảng 2.30 Lượng mưa (mm) tháng và năm theo các suất bảo đảm (%).............. 206
Bảng 2.31 Số ngày mưa phùn trung bình tháng và năm (ngày ........................... 210
Bảng 2.32 Số ngày sương mù trung bình tháng và năm (ngày) .......................... 212
Bảng 2.33 Số ngày có dông trung bình tháng và năm (ngày) ............................. 214
Bảng 2.34 Lượng mây tổng quan trung bình tháng và năm (ngày) ..................... 216
Bảng 2.35 Lượng mây dưới trung bình tháng và năm (ngày) ............................. 218
Bảng 3.1 Tần số bão đổ bộ vào các vùng bờ biển Việt Nam (1961÷2008) ......... 221
Bảng 3.2 Cấp gió theo thang Bô-pho và chiều cao sóng..................................... 222
Bảng 3.3 Thống kê các cơn bão đổ bộ vào các vùng bờ biển Việt Nam
(1961÷2008)...................................................................................................... 223
Bảng 3.4 Phân bố các lần tố lốc một số năm trên toàn quốc (1971 ÷ 2007)........ 230
Bảng 3.5 Thống kê các trận lũ lịch sử từ 1945 tới nay (1945 ÷ 2006) ................ 242
Bảng 3.6 Thống kê các trận lũ quét (1958 ÷ 2007)............................................. 246
Bảng 4.1 Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính .................................. 263
Bảng 4.2 Áp lực gió tại các trạm quan trắc khí tượng vùng núi và hải đảo........ 286
Bảng 4.3 Hệ số chuyển đổi áp lực gió từ chu kỳ lặp 20 năm sang các chu kỳ lặp
khác…………………………...............................................................................288
Bảng 4.4 Hệ số chuyển đổi vận tốc gió từ chu kỳ lặp 50 năm sang các chu kỳ lặp
khác………………………………………………………………………………288
Bảng 5.1 Mật độ sét đánh theo địa danh hành chính lãnh thổ Việt Nam............. 291
Bảng 6.1 Phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính................................. 300
Bảng 6.2 Bảng chuyển đổi đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất theo thang MSK - 64
.......................................................................................................................... 324
B. Hình vẽ
Hình 2.1 Bản đồ vị trí các trạm khí tượng.......................................................... ..30
Hình 2.2 Bản đồ phân vùng khí hậu xây dựng ................................................... ..31
Hình 3.1 Bản đồ thuỷ triều ở biển Đông ............................................................ 257
Hình 3.2 Bản đồ phân bố độ cao nước dâng do bão với tần suất đảm bảo 5% .... 258
Hình 3.3 Bản đồ chấn tâm động đất và đứt gãy sinh chấn lãnh thổ Việt Nam ... 259
Hình 3.4 Bản đồ phân vùng độ muối khí quyển ................................................. 260
Hình 4.1 Bản đồ phân vùng áp lực gió............................................................... 262
Hình 5.1 Bản đồ mật độ sét đánh trung bình năm lãnh thổ Việt Nam................. 290
Hình 6.1 Bản đồ gia tốc nền chu kỳ lặp lại 500 năm trên lãnh thổ Việt Nam (cho
nền loại A)......................................................................................................... 299

You might also like