You are on page 1of 7

TEST 05 – PART 01 – ETS 2020

A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 29


TEST 05 – PART 02 – ETS 2020
7. A.
B.
C.
8. A.
B.
C
9. A.
B.
C
10. A.
B.
C
11. A.
B.
C
12. A.
B.
C
13. A.
B.
C
14. A.
B.
C
15. A.
B.
C
16. A.
B.
C
17. A.
B.
C
18. A.
B.
C
19. A.
B.
C
20. A.
B.
C

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 30


21. A.
B.
C
22. A.
B.
C
23. A.
B.
C
24. A.
B.
C
25. A.
B.
C
26. A.
B.
C
27. A.
B.
C
28. A.
B.
C
29. A.
B.
C
30. A.
B.
C
31. A.
B.
C

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 31


SCRIPT – TEST 05 – PART 01 02
1. 1.
A. She’s polishing a window. A. Cô ấy đang lau cửa sổ.
B. She’s making a phone call. B. Cô ấy đang gọi điện.
C. She’s examining a tire. C. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe.
D. She’s getting into an automobile. D. Cô ấy đang bước vào trong xe.
2. 2.
A. They’re fixing a truck door. A. Họ đang sửa cánh cửa của xe tải.
B. They’re boarding a bus. B. Họ đang bước lên xe buýt.
C. They’re handling a package. C. Họ đang đưa một kiện hàng.
D. They’re paving a driveway. D. Họ đang làm đường.
3. 3.
A. Some people are playing instruments. A. Vài người đang chơi nhạc cụ.
B. Some people are carrying bags. B. Vài người đang xách những cái túi.
C. Some people are watching a performance. C. Vài người đang xem một màn biểu diễn.
D. Some people are watering some trees. D. Vài người đang tưới cây.
4. 4.
A. A man is handing a woman a brochure. A. Anh ta đưa cho cô ta cuốn sổ nhỏ.
B. A man is hanging clothes in a closet. B. Anh ta đang treo quần áo vào trong tủ.
C. A woman is wiping down a countertop. C. Cô ta đang lau dọn mặt bàn.
D. A woman is taking some safety equipment off D. Cô ta đang lấy những thiết bị an toàn từ trên
the wall. tường.
5. 5.
A. A man is washing the floor. A. Anh ta đang lau sàn nhà.
B. A man is painting a wall. B. Anh ta đang sơn tường.
C. Some boxes are stacked on a cart. C. Vài cái hộp được xếp trên xe đẩy.
D. Some carts are being pushed outdoors. D. Vài cái xe đẩy được đẩy ở ngoài trời.
6. 6.
A. A tire is being replaced. A. Lốp xe đang được thay.
B. A stair railing is being fixed. B. Lan can cầu thang đang được sửa.
C. Some cabinet doors have been left open. C. Vài cánh cửa tủ vẫn mở
D. Some plants have been placed near a desk. D. Vài cái cây đặ bên cạnh cái bàn.

7. Which shoes are on sale this weekend? 7. Cuối tuần này khuyến mại loại giày nào?
A. That’s a good choice. A. Đó là sự lựa chọn sáng suốt.
B. The ones on this table. B. Những đôi giày trên bàn.
C. I checked her resume. C. Tôi đã kiểm tra hồ sơ xin việc của cô ta.
8. Would you like to pay for the cake now or 8. Bạn muốn thanh toán tiền bánh luôn hay khi
when’s it delivered? nào chúng tôi giao nó?
A. Chocolate, please. A. Cho tôi sô-cô-la.
B. Actually, none of them were B. Thực ra, không ai cả.
C. I’ll pay now. C. Tôi sẽ thanh toán luôn.
9. Doesn’t Thomas usually work the evening 9. Thomas thường làm ca tối phải không?
shift? A. Trước đó nó vẫn chạy tốt.
A. It was working fine earlier.
Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 32
B. Someone from the day shift is out sick today. B. Ca ban ngày có người nghỉ ốm. (Tức là
C. Let’s clean the warehouse. Thomas phải làm ca ngày thay cho người đó.
Người hỏi ngạc nhiên hỏi khi thấy Thomas làm
ca ngày, vì bình thường Thomas làm ca tối.)
C. Dọn dẹp nhà kho thôi.
10. Who came up with the idea for the new 10. Ai nghĩ ra ý tưởng cho quảng cáo mới?
commercial? A. Vài cái thôi.
A. Just a few. B. Một trong những nhân viên phòng marketing.
B. One of our marketing assistants. C. Có thể là tháng sau.
C. Probably next month.
11. Could we start the orientation meeting a bit 11. Chúng ta có thể bắt đầu buổi họp hướng dẫn
later? muộn hơn không?
A. Sure, at what time? A. Được, mấy giờ bắt đầu?
B. About 10 employees. B. Khoảng 10 nhân viên.
C. Thanks, I learned a lot. C. Cảm ơn, tôi đã học được nhiều điều.
12. When are we getting our paychecks? 12. Khi nào chúng tôi được nhận lương?
A. Because the bank is closed. A. Vì ngân hàng đóng cửa.
B. No, did you? B. Không, là bạn sao?
C. This Friday. C. Thứ 6.
13. Did we decide on the large catering order or 13. Chúng ta đã quyêt định đặt cỗ lớn hay cỗ
the small one? nhỏ?
A. This meal is delicious. A. Bữa này ngon vãi. 
B. In alphabetical order. B. Theo thứ tự bảng chữ cái.
C. We’re expecting a big group of people. C. Chúng ta đang dự kiến là có đông người. (Tức
là đặt cỗ lớn thôi)
14. How do I sign up for the 10-kilometer race? 14. Làm sao để đăng ký cuộc đua 10 km?
A. Walking or running is OK. A. Đi bộ hoặc chạy đều được.
B. You fill out a form online. B. Bạn điền vào đơn đăng ký online là được.
C. Through the park. C. Qua công viên
15. Didn’t I submit my references online? 15. Tôi đã nộp danh sách những người giới thiệu
A. The Web site was very interesting. online rồi phải không?
B. You did, last week. A. Trang web rất thú vị.
C. More than 500 dollars. B. Bạn nộp tuần trước rồi.
C. Hơn 500 đô la.
16. What will the keynote speaker talk about at 16. Diễn giả chính sẽ nói gì trong hội nghị?
the conference? A. Thông tin có ở trong nội dung sự kiện đó. (Tự
A. That information’s in the event program. xem trong đó đi, đừng hỏi nhiều)
B. Could you turn the volume down? B. Bạn mở loa bé xuống được không?
C. About 2 weeks ago, I think. C. Tôi nghĩ là 2 tuần trước.
17. Where is the closest pharmacy? 17. Hiệu thuốc gần nhất ở đâu?
A. Her brother is a farmer. A. Anh trai cô ta là nông dân.
B. On the weekend. B. Vào cuối tuần.
C. There is one by the bus station. C. Có một hiệu gần trạm xe buýt.
18. Why are your travel expenses so high? 18. Tại sao chi phí công tác của anh cao thế?
A. They were all sold out. A. Tất cả đã bán hết.
Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 33
B. I’ll tell her you said hi. B. Tôi sẽ bảo cô ấy bạn gửi lời chào.
C. Maria approved the budget. C. Maria phê duyệt ngân sách rồi. (Tức là được
phê duyệt rồi, cứ quyết toán thôi, đừng hỏi
nhiều).
19. Have you looked at the designs for the book 19. Bạn xem bản thiết kế bìa sách chưa?
cover? A. Tôi đi họp suốt cả sáng. (Tức là tôi chưa xem
A. I’ve been in meetings all morning. vì sáng nay phải đi họp)
B. Sure, I’ll cover the furniture. B. Chắc chắn, tôi sẽ chi trả món đồ nội thất này.
C. Youre appointment’s booked. C. Lịch hẹn đã được đặt.
20. When are the new employees starting? 20. Khi nào nhân viên mới bắt đầu làm việc?
A. Three years of experience. A. 3 năm kinh nghiệm.
B. They’ll be here tomorrow afternoon. B. Chiều mai họ có mặt ở đây.
C. The same salary as before. C. Lương vẫn giống như trước.
21. Should I go on the morning flight or wait 21. Tôi nên đi chuyến bay buổi sáng hay đợi đến
until the afternoon? chiều?
A. 7 hours. A. 7 tiếng.
B. OK, that should be fine. B. OK, sẽ ổn thôi.
C. Take the morning flight. C. Đi chuyến buổi sáng.
22. I saw a stain on the carpet in room 29. 22. Tôi thấy vết bẩn trên thảm trong phòng 29.
A. An overnight stay. A. Nghỉ qua đêm.
B. Your reservation’s confirmed. B. Việc đặt phòng đã được xác nhận.
C. It’s time to replace it any way. C. Dù sao cũng đến lúc thay cái mới rồi.
23. Why don’t we meet at the fitness center 23. Sao chúng ta không gặp nhau ở phòng tập lúc
around 7:30? 7 rưỡi?
A. It’s already there. A. Nó ở đó rồi.
B. Sounds good to me. B. Nghe được đấy.
C. Because it fits you well. C. Vì nó rất hợp với bạn.
24. Could you find me a hammer and some 24. Tìm cho tôi cái búa và vài cái đinh được
nails? không?
A. I’ll call maintenance. A. Tôi sẽ gọi cho nhân viên bảo dưỡng.
B. You can send it by e-mail. B. Bạn có thể gửi nó qua e-mail.
C. The beauty salon on the corner. C. Bộ bàn ghế đẹp trong góc nhà.
25. Who was in the break room last? 25. Ai là người cuối cùng trong phòng nghỉ?
A. I notcied that it was a messy, too. A. Tôi cũng thấy nó rất bừa bãi. (Người hỏi đang
B. Sure, I could use a break. tìm xem ai ra khỏi phòng nghỉ cuối cùng mà để
C. How did you make this dessert? cho nó bừa bãi thế)
B. Chắc chắn, tôi có thể nghỉ ngơi.
C. Bạn làm món tráng miệng này như nào?
26. There’s a sale on electronics tomorrow. 26. Ngày mai có khuyến mại đồ điện tử.
A. Yes, the electricity bill was really low. A. Ừ, hóa đơn tiền điện rất thấp.
B. The shirt on the sales rack. B. Áo sơ mi trên giá quần áo khuyến mãi.
C. I have had this computer for a long time. C. Tôi cũng mua cái máy tính này lâu lắm rồi.
(Tức là nhân dịp có khuyến mại thì tôi sẽ mua cái
mới)
27. Why hasn’t production started yet? 27. Tại sao vẫn chưa sản xuất?

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 34


A. Several 8-hour shifts. A. Những ca 8 giờ.
B. A shipment to Toronto. B. Một chuyến hàng đến Toronto.
C. Because a machine is broken. C. Bởi vì máy hỏng.
28. How do you want me to display the new 28. Bạn muốn tôi trưng bày những sản phẩm mới
products? này thế nào?
A. We shop there too. A. Chúng tôi cũng mua sắm ở đó.
B. Please arrange them according to color. B. Hãy sắp xếp theo màu sắc.
C. Production is going well. C. Sản xuất đang tiến triển tốt.
29. Where’s the instruction manual for the video- 29. Sổ tay hướng dẫn phần mềm họp trực tuyến
conferencing software? đâu?
A. In the file cabinet. A. Trong tủ tài liệu.
B. On Saturday. B. Thứ 7
C. The marketing conference. C. Hội nghị marketing.
30. This mirror would look good in the corner, 30. Cái gương này để trong góc nhà là đẹp, em
don’t you think? thấy thế nào?
A. You’re a better decorator than I am. A. Anh có óc thẩm mĩ hơn em.
B. I don’t think I have any. B. Tôi nghĩ tôi không còn gì.
C. A brand new vacuum cleaner. C. Máy hút bụi chân không mới.
31. You’re creating a schedule for the Madrid 31. Anh đang lập kế hoạch cho hội nghị ở
convention, right? Madrid phải không?
A. Yes, here’s the spreadsheet. A. Ừ, bảng kế hoạch đây.
B. The beginning of October. B. Đầu tháng 10.
C. About 12. C. Khoảng 12.

Người dịch và chú thích : Trưởng Đinh Văn (fb : https://www.facebook.com/truongdv.beta)


Nếu mình dịch sai câu nào, bạn vui lòng góp ý bằng cách inbox cho mình, để mình sửa. Thanks !

TÀI LIỆU ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: LUYỆN THI TOEIC – BETA ENGLISH
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 35

You might also like