Professional Documents
Culture Documents
KI1.K44C7.Nhóm 10 Chương 27
KI1.K44C7.Nhóm 10 Chương 27
STT Họ và tên
1 Nguyễn Dương Như Anh
12 Phạ m Trầ n Quỳnh Dung
13 Nguyễn Ngọ c Thù y Dương
16 Trầ n Hồ Vũ Hạ
49 Huỳnh Huy Tuyên
Cấp trên
1. GB = 100 Phiếu x kho theo giá gốc
GV = 80 Hóa đơn GTGT theo giá bán
ĐVPT mua hàng về nhâ ̣p kho chưa bán ra ngoài => Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu
=> Doanh thu nô ̣i bô ̣ = 100 N632 80
C156 80
N1368 - DVPT 110
C511 100
C3331 10
* Bút toán loại trừ doanh thu nội bộ:
(giả định cấp dưới nộp BCTC)
Nợ DTBH 100
Có HTK 80
Có GVHB 20
2. GB = 100
GV = 80
ĐVPT bán ra ngoài 60%, còn lại nhâ ̣p kho
=>Doanh thu nô ̣i bô ̣ = 100
3. GB = 100
GV = 80
ĐVPT mua hàng về nhâ ̣p kho sau đó bán hết ra ngoài
=>Doanh thu nô ̣i bô ̣ = 100
5. GB = 40
GV = 50
ĐVPT A bán cho ĐVPT B
ĐVPT B nhâ ̣p kho
=> Doanh thu nô ̣i bô ̣ = 50
6. GB = 60 ĐVCT
GV = 50 N 156 50
ĐVPT A chuyển trả hàng ĐVCT gởi kì trước C 1368 (ĐVPT A) 50
=> Doanh thu nô ̣i bô ̣ = 0
Cấp dưới
Phiếu nhập kho
Hóa đơn GTGT
N 156 100
N 133 10
C 3368 - ĐVCT 110
ĐVPT A
N 3368 (ĐVCT) 50
C 156 50
1. GB = 100
GV = 80
ĐVPT mua hàng về nhâ ̣p kho chưa bán ra ngoài
=> Lãi gô ̣p = 100 - 80 =20
LN đã thực hiê ̣n = 0
LN chưa thực hiê ̣n = 20
2. GB = 100
GV = 80
ĐVPT bán ra ngoài 60% giá 70, còn lại nhâ ̣p kho
=> Lãi gô ̣p = 100 - 80 =20
LN đã thực hiê ̣n = 20 x 60% = 12
LN chưa thực hiê ̣n = 20 x40% = 8
=> Lãi thực hiện = 22
CÁCH 1 = Giá bán - Giá gốc ban đầu = 70 - 60% * 80
CÁCH 2 = Tổng lãi - Lãi NB chưa thực hiện = 20 + 10 - 8
CÁCH 3= Lãi ở ĐV bán + Lãi NB đã thực hiện = 10 + 12
3. GB = 100
GV = 80
ĐVPT mua hàng về nhâ ̣p kho sau đó bán hết ra ngoài
à Lãi gô ̣p = 100 - 80
LN đã thực hiê ̣n = 20
LN chưa thực hiê ̣n = 0
4. GB = 100
GV = 80
ĐVCT chuyển hàng nô ̣i bô ̣ chưa bán cho ĐVPT
ĐVPT nhâ ̣p kho chưa bán ra ngoài
LN đã thực hiê ̣n = 0
LN chưa thực hiê ̣n = 0
6. GB = 60
GV = 50
ĐVPT A chuyển trả hàng ĐVCT gởi kì trước
LN đã thực hiê ̣n = 0
LN chưa thực hiê ̣n = 0
5. GB = 40 * Điều chỉnh lỗ NB chưa thực hiện
GV = 50 N DTBH 40
ĐVPT A bán cho ĐVPT B C GVHB 40
ĐVPT B nhâ ̣p kho
=> Lãi gô ̣p = 40 - 50 = -10
Giả sử đã bán 60% ra ngoài, với giá bán 26
LN đã thực hiê ̣n -6
LN chưa thực hiê ̣n -4
ĐVCT A có 2 ĐVPT là B và C. Chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi thực tế bán ra bên ngoài.
Bút toán loại trừ
1. A xuất hàng cho B, hàng còn tồn trong kho của B.
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
2. A xuất hàng cho C. C bán ra thị trường 60%
Doanh thu nội bộ 120 Nợ Doanh thu bán hàng 120
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0 Có Giá vốn hàng bán 120
Lãi nội bộ đã thực hiện 24
3. B bán hàng cho C, hàng còn tồn trong kho của C
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
4. A bán hàng cho XYZ (Không phải bán hàng nội bộ)
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
5. A bán hàng cho B. B bán hết ra thị trường
Doanh thu nội bộ 140 Nợ Doanh thu bán hàng 140
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0 Có Giá vốn hàng bán 140
Lãi nội bộ đã thực hiện 20
6. C bán hàng cho A. A còn tồn trong kho 60%
Doanh thu nội bộ 6 Nợ Doanh thu bán hàng 6
Lãi nội bộ đã thực hiện (2) Có Giá vốn hàng bán 6
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Nhận xét: Đối với DN có chính sách kế toán ghi nhận DT khi thực tế bán ra bên ngoài thì không có lãi nội bộ chưa th
a bên ngoài.
A B C
N 1368 90 N 156 80
C 156 80 N 1331 10
C 3331 10 C 3368 90
220
120
150
15
66
20
15
1.5
1. Ghi nhận kế toán tại Văn phòng công ty A và đơn vị phụ thuộc A1
Kế toán tại văn phòng công ty A Kế toán tại đơn vị phụ thuộc A1
a. Nợ 1368-A1 340 a. Nợ 156 300
Có 156 300 Nợ 133 40
Có 3331 40 Có 3368-A 340
b4. Nhận 50% tiền từ ĐVTP A1 b4. Trả 50% tiền cho công ty A
Nợ 112 390 Nợ 3368-A 390
Có 1368-A1 390 Có 112 390
c1. Nhận thông báo bán ra ngoài từ ĐVTT A1 c1. Xuất hoá đơn bán chưa thu tiền
Nợ 1368-A1 240 Nợ 131 407
Có 511-NB 240 Có 511 370
Có 3331 37
c2. Ghi nhận GVHB c2. Ghi nhận thêm chênh lệch
Nợ 632 180 Nợ 632 240
Có 1368-A1 180 Có 156 180
Có 3368-A 60
d. Nợ 112 400 d. Nợ 3368-A 400
Có 1368-A1 400 Có 112 400
2. Bảng cân đối số phát sinh TK của ĐVPT nộp về văn phòng công ty A
SDĐK SPS
TK Tên TK
Nợ Có Nợ
111 TM 400 -
112 TGNH 550 3,520
131 PTKH 550 671
133 TGTGTTĐV - 144
156 HH 3,800 1,160
331 PTNB 1,150 -
3,331 TGTGTTĐR - 144
334 PTNLĐ - 70
335 CPPT 650 -
3361-A PTNBVKD 1,500 -
3368-A PTNBK 500 820
3368-KQ PTNBKQ 300 2,190
414 QĐTPT 1,200 -
511 DTBH - 3,810
632 GVHB - 2,020
641 CPBH - 100
642 CPQLDN - 70
Cộng 5,300 5,300 14,719
4. Lập bảng tổng hợp số liệu từ các TK để lập BCTC
Nợ 3361 1,500
Có 1361 1,500
Nợ 3368 1,204
Có 1368 1,204
Nợ 3368-KQ 1,920
Có 1368-KQ 1,920
VP công ty ĐVPT
TK Tên TK
Nợ Có Nợ
111 TM 450 230
112 TGNH 8,480 3,280
131 PTKH 500 1,221
1,361 VCĐVPT 1,500
1368-A1 PTNBKQ 1,204
1368-KQ PTNBKQ 1,920
156 HH 700 3,130
211 TSCĐHH 3,600
214 HMTSCĐ 940
331 PTNBKQ 3,000
3,331 TGTGTPN 744
3,334 TTNDNPN 414
334 PTCNV -
335 CPPT 400
341 VVTTC 600
3361-A PTNBVKD
3368-A PTNBKQ
3368-KQ PTNBKQ
4,111 VKD 8,000
421 LNCPP 4,256
414 QĐTPT
Cộng 18,354 18,354 7,861
Kế toán tại văn phòng công ty A Kế toán tại đơn vị phụ thuộc A1
e1. Nợ 1368-A1 324 e1. Nợ 156 300
Có 156 300 Nợ 133 24
Có 3331 24 Có 3368-A 324
e2. Nhận thông báo bán ra ngoài 50% e2. Xuất hoá đơn bán hàng thu TGNH
Nợ 1368-A1 120 Nợ 131 264
Có 511-NB 120 Có 511 240
Có 3331 24
SPS SDCK
Có Nợ Có
170 230
790 3,280
- 1,221
144 -
1,830 3,130
- 1,150
381 237
70 -
- 650
- 1,500
1,524 1,204
3,810 1,920
- 1,200
3,810 -
2,020 -
100 -
70 -
14,719 7,861 7,861
ĐVPT Loại trừ Tổng hợp
Có Nợ Có Nợ Có
680
11,760
1,721
1,500 -
1,204 -
1,920 -
3,830
3,600
940
1,150 4,150
237 981
- 414
- -
650 1,050
- 600
1,500 1,500 -
1,204 1,204 -
1,920 1,920 -
8,000
4,256
1,200 1,200
7,861 4,624 4,624 21,591 21,591
Kế toán tại văn phòng công ty A Kế toán tại đơn vị phụ thuộc A1
Các bút toán ghi nhận DT, CP từ ĐVTT Các bút toán kết chuyển DT, CP về công ty A
h1. Nhận doanh thu g6. Chuyển doanh thu
Nợ 1368-KQ 3,810 Nợ 511 3,810
Có 511 3,810 Có 3368-KQ 3,810
h3. Loại trừ doanh thu nội bộ g8. Khấu trừ thuế GTGT cuối kỳ
Nợ 511-NB 520 Nợ 3331 144
Có 632 520 Có 133 144
Tổng hợp và tính thuế TNDN, kết quả kinh doanh toàn công ty
1. Kết chuyển chi phí toàn công ty 3a. Tính thuế TNDN
Nợ 911 7,740 Nợ 8211 414
Có 632 6,970 Có 3334 414
Có 641 390
Có 642 380 3b. Kết chuyển thuế TNDN
Nợ 911 414
2. Kết chuyển doanh thu toàn công ty Có 8211 414
Nợ 511 9,810
Có 911 9,810 4. Kết chuyển lợi nhuận
Nợ 911 1,656
Có 421 1,656
3. Bảng cân đối số phát sinh tài khoản
SDĐK
TK Tên TK
Nợ Có
111 TM 600
112 TGNH 1,200
131 PTKH 500
1,361 VCĐVPT 1,500
1368-A1 PTNBKQ 500
1368-KQ PTNBKQ 300
156 HH 7,000
211 TSCĐHH 3,600
214 HMTSCĐ 600
331 PTNB 3,000
3,331 TGTGTPN -
3,334 TTNDNPN -
334 PTNLĐ -
335 CPTT 400
341 VVTTC 600
4,111 VKD 8,000
421 LNCPP 2,600
511-NB DTBHNB -
511-BN DTBHBN -
632 GVHB -
641 CPBH -
642 CPQLDN -
821 CPTTNHH -
911 XĐKQKD -
Cộng 15,200 15,200
SPS SDCK
Nợ Có Nợ Có
- 150 450
7,390 110 8,480
- - 500
- - 1,500
1,964 1,260 1,204
3,810 2,190 1,920
- 6,300 700
- - 3,600
- 340 940
- - 3,000
- 744 744
- 414 414
110 110 -
- - 400
- - 600
- - 8,000
- 1,656 4,256
520 520
9,810 9,810
7,490 7,490
390 390
380 380
414 414
9,810 9,810
42,088 42,088 18,354 18,354
Bút toán Số tiền
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có Yếu tố BCTC
Công ty A
a Bán hàng cho ĐVTT A1 1368 - A1 990 TS
511 900 DT
33311 90 NPT
632 800 CP
156 800 TS
Công ty A
ĐVTT A1:
ĐVTT A2
ĐVTT A1:
ĐVTT A2
14,420
1,625
218
3,168 -
30 3,650
2,200 -
2,900
5,398 22,813
6,200
1,193
-
9,000
700
3,430
2,270
22,793
9,750
2,150 7,200
2,580
160
120
30 2,270
454
1,816