Professional Documents
Culture Documents
Thân Cây
Thân Cây
122. Ở đầu ngọn thân, gồm những lá non úp lên nhau, che
chở đỉnh sinh trưởng. Đó là
A. Chồi bên
B. Cành
C. Mấu
D. Chồi ngọn .
133. Thân mang các lá biến đổi thành vẩy mọng nước
A. Thân hành .
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân bò
135. Thân cây 2 lá mầm cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào
hình chữ nhật, bắt màu hồng, xếp thẳng hàng,
dãy xuyên tâm, vòng đồng tâm. Đó là
A. Gỗ II
B. Libe I
C. Gỗ I
D. Libe II .
137. Khoảng cách giữa 2 mấu, là miền sinh trưởng của cây
A. Lóng .
B. Chồi ngọn
C. Cành
D. Chồi bên
139. Thân dài, sống nhiều năm, nằm ngang dưới đất, mang
lá biến đổi thành vảy khô, mang chồi và rễ phụ
A. Thân hành
B. Thân củ
C. Thân bò
D. Thân rễ .
144. Thân sống trong không khí, rỗng ở lóng và đặc ở mắt
A. Thân bò
B. Thân leo
C. Thân cột
D. Thân rạ .
145. Thân khí sinh, không đủ cứng rắn để đứng
A. Thân bò .
B. Thân trườn
C. Thân cột
D. Thân rạ
151. Thân cây cấu tạo cấp 2 – 2 lá mầm có thêm 2 tầng phát
sinh. Đó là
A. Tất cả đều đúng .
B. Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C. Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D. Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài
153. Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây.
Đó là
A. Lá cây
B. Thân cây .
C. Hoa
D. Rễ cây
159. Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành
hoặc nhánh mang hoa
A. Lóng
B. Chồi bên .
C. Mấu
D. Thân chính