You are on page 1of 13

THÂN CÂY

120. Thân phù lên chứa chất dự trữ


A. Thân hành B. Thân bò
C. Thân rễ D. Thân củ .

121. Cây dừa là thân gì


A. Thân leo
B. Thân rạ
C. Thân cột .
D. Thân trườn

122. Ở đầu ngọn thân, gồm những lá non úp lên nhau, che
chở đỉnh sinh trưởng. Đó là
A. Chồi bên
B. Cành
C. Mấu
D. Chồi ngọn .

123. Rau má là thân gì


A. Thân bò .
B. Thân rạ
C. Thân leo
D. Thân cột

124. Bó libe gỗ kiểu bó chữ V, mạch kín, nhiều bó xếp trên 2


vòng trở lên là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi
phẫu nào?
A. Rễ 2 lá mầm
B. Rễ 1 lá mầm
C. Thân 1 lá mầm .
D. Thân 2 lá mầm

125. Thân địa sinh gồm


A. Thân trườn, thân hành, thân rễ
B. Thân rễ, thân củ, thân leo
C. Thân cột, thân rễ, thân củ
D. Thân hành, thân rễ, thân củ .

126. Bó libe – gỗ kiểu bó chồng, nhiều bó xếp trên 1 vòng là


đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Rễ 1 lá mầm
B. Rễ 2 lá mầm
C. Thân 2 lá mầm .
D. Thân 1 lá mầm

127. Bìm bìm, thiên lý là thân


A. Thân trườn
B. Thân rạ
C. Thân leo .
D. Thân cột

128. Thân cây cấp 1, 1 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp


A. Bó xen kẽ
B. Bó chồng
C. Tất cả đều đúng
D. Bó chữ V, mạch kín .

129. Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó llibe – gỗ chữ V, mạch kín


xếp trên nhiều vòng. Đó là đặc điểm cấu tạo
cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Thân 2 lá mầm
B. Rễ 1 lá mầm
C. Thân 1 lá mầm .
D. Rễ 2 lá mầm

130. Vi phẫu thân cây có cấu tạo đối xứng qua


A. Qua trục .
B. Qua mặt phẳng
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng

131. Ở vi phẫu thân cây cấp 1, 1 lá mầm, phần trung trụ


chiếm mấy phần
A. 1/2
B. 1/4
C. 2/3 .
D. 1/3

132. Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm


A. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm
B. Libe xếp xen kẽ với gỗ
C. Libe xếp chồng lên gỗ .
D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng

133. Thân mang các lá biến đổi thành vẩy mọng nước
A. Thân hành .
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân bò

134. Thân khí sinh gồm


A. Thân đứng, thân bò, thân leo, thân trườn .
B. Thân hành, thân đứng, thân leo, thân bò
C. Thân đứng, thân bò, thân hành, thân leo
D. Thân hành, thân bò, thân leo, thân trườn

135. Thân cây 2 lá mầm cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào
hình chữ nhật, bắt màu hồng, xếp thẳng hàng,
dãy xuyên tâm, vòng đồng tâm. Đó là
A. Gỗ II
B. Libe I
C. Gỗ I
D. Libe II .

136. Cây tre là thân gì:


A. Thân trườn
B. Thân leo
C. Thân rạ .
D. Thân cột

137. Khoảng cách giữa 2 mấu, là miền sinh trưởng của cây
A. Lóng .
B. Chồi ngọn
C. Cành
D. Chồi bên

138. Libe II ở thân sắp xếp


A. Xen kẽ với gỗ
B. Thẳng hàng, xuyên tâm .
C. Tất cả đều đúng
D. Lộn xộn

139. Thân dài, sống nhiều năm, nằm ngang dưới đất, mang
lá biến đổi thành vảy khô, mang chồi và rễ phụ
A. Thân hành
B. Thân củ
C. Thân bò
D. Thân rễ .

140. Cây cau là thân gì


A. Thân trườn
B. Thân leo
C. Thân cột .
D. Thân rạ

141. Ở thân bó gỗ phân hóa


A. Hướng tâm
B. Cả 2 đều đúng
C. Cả 2 đều sai
D. Li tâm .

142. Thân sống trong không khí là


A. Thân khí sinh .
B. Thân địa sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Thân thủy sinh

143. Thân đứng gồm


A. Thân trườn, thân bò
B. Thân cột, thân rạ .
C. Thân rạ, thân trườn
D. Thân cột, thân bò

144. Thân sống trong không khí, rỗng ở lóng và đặc ở mắt
A. Thân bò
B. Thân leo
C. Thân cột
D. Thân rạ .
145. Thân khí sinh, không đủ cứng rắn để đứng
A. Thân bò .
B. Thân trườn
C. Thân cột
D. Thân rạ

146. Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó libe gỗ xếp trên 1 vòng. Đó


là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Rễ 2 lá mầm
B. Thân cây 2 lá mầm .
C. Rễ 1 lá mầm
D. Thân cây 1 lá mầm

147. Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm


A. Libe xếp xen kẽ với gỗ
B. Libe xếp chồng lên gỗ .
C. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm
D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng
148. Nơi gắn lá vào thân, thường phù to hơn lóng
A. Mấu .
B. Cành
C. Chồi ngọn
D. Chồi bên

149. Thân cây 2 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp


A. Bó xen kẽ
B. Tất cả đều đúng
C. Bó chồng .
D. Bó chữ V

150. Vi phẫu ở thân, tia tủy là mô mềm giữa


A. Giữa trụ bì và libe
B. Giữa nội bì và trụ bì
C. Giữa bó libe gỗ với nhau .
D. Libe và gỗ

151. Thân cây cấu tạo cấp 2 – 2 lá mầm có thêm 2 tầng phát
sinh. Đó là
A. Tất cả đều đúng .
B. Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C. Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D. Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài

152. Đặc điểm vi phẫu ở thân


A. Vỏ và trung trụ bằng nhau
B. Vỏ dày, trung trụ mỏng
C. Vỏ mỏng, trung trụ dày .
D. Tất cả đều đúng

153. Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây.
Đó là
A. Lá cây
B. Thân cây .
C. Hoa
D. Rễ cây

154. Ở vi phẫu thân cây cấp 2, 2 lá mầm, phần vỏ chiếm mấy


phần
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/3 .

155. Gừng, riềng, nghệ là thân gì


A. Thân củ
B. Thân bò
C. Thân rễ .
D. Thân hành

156. Thân hành gồm


A. Hành áo, hành đặc, hành vảy .
B. Hành áo, hành đặc, hành củ
C. Thân rễ, thân củ, hành áo
D. Hành củ, hành áo, thân rễ

157. Điều không đúng về thân cây


A. Thường mọc trên không, nối tiếp rễ mang lá, hoa, quả
B. Là cơ quan sinh trưởng của cây
C. Là cơ quan dinh dưỡng của cây .
D. Có nhiệm vụ dẫn nhựa đi khắp cây

158. Bầu bí là thân leo bằng


A. Tất cả đều đúng
B. Vòi cuốn .
C. Bằng móc
D. Thân quấn

159. Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành
hoặc nhánh mang hoa
A. Lóng
B. Chồi bên .
C. Mấu
D. Thân chính

You might also like