You are on page 1of 26

ESTABLISHMENT

SURVEY
BÁO CÁO DỮ LIỆU TẠI TPHCM
(KHU VỰC THÀNH THỊ)
CHUẨN BỊ CHO

Tháng 8, 2017
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

CÁC NỘI DUNG CHÍNH

MỤC TIÊU VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ TỔNG QUAN


THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH

SỞ HỮU VÀ MỨC ĐỘ SỬ DỤNG TIVI


THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH

THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG HỘ GIA ĐÌNH


THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN PHỤ HOẶC ĐƯỢC TRẢ LỜI BỞI ĐÁP VIÊN CHÍNH

2
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Thu thập thông tin dân số và hộ


gia đình tại những khu vực được Thu thập thông tin về mức độ sở
khảo sát, qua đó thu nhận hiểu hữu thiết bị cũng như thói quen
biết toàn diện về đặc tính nhân xem truyền hình của khán giả
khẩu học, kinh tế và tâng lớp xã truyền hình
hội của dân cư tại khu vực đó.

Thông tin thu thập


1. Đặc tính nhân khẩu học: giới tính, tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn của các
thành viên trong hộ gia đình,...
2. Đặc tính kinh tế-xã hội của các hộ gia đình: nghề nghiệp, thu nhập,...
3. Các đặc điểm về TV, thiết bị thu phát sóng và các dịch vụ truyền hình được sử dụng tại
các hộ gia đình, thói quen xem truyền hình của hộ gia đình
4. Thông tin chi tiết về thói quen xem truyền hình, thời lượng, thời gian xem, nội dung
cũng như các kênh hay xem
3
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN


YÊU CẦU CHUNG:
• Nam/nữ
• 18 – 55 tuổi (có khả năng hiểu và trả lời bảng câu hỏi)
• Thu nhập: ABCDE
• Không thuộc ngành cấm, chưa từng tham gia bất cứ dự án nghiên cứu thị trường về TV nào
trong vòng 3 tháng trở lại đây
• Bảng hỏi dài tối đa 60 phút
• Đáp viên chính: là người ra quyết đinh/tham gia vào quá trình gia quyết định trong việc lựa
chọn nhà cung cấp dịch vụ/truyền hình trả tiền cho gia đình mình/ Biết cách sử dụng và thao
tác các thiết bị vô tuyến truyền hình

PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU


PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU
+ Lấy mẫu NGẪU NHIÊN theo hộ gia đình để thu thập và phản ánh bối cảnh thị trường
+ Phỏng vấn tại nhà
PHƯƠNG PHÁP PHỎNG VẤN
+ Phỏng vấn trực tiếp sử dụng bảng câu hỏi đã soạn sẵn
+ Sử dụng GCS (máy tính mini) để hiển thị câu hỏi và nhập câu trả lời

4
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU (1)


QUẬN/ SỐ QUẬN/ SỐ QUẬN/ SỐ
PHƯỜNG PHƯỜNG PHƯỜNG
HUYỆN MẪU HUYỆN MẪU HUYỆN MẪU
Binh Tan An Lac 30 Go Vap Phuong 01 30 Quan 11 Phuong 03 30
Binh Tan An Lac A 30 Go Vap Phuong 03 29 Quan 11 Phuong 07 30
Binh Tan Binh Hung Hoa 31 Go Vap Phuong 05 30 Quan 11 Phuong 10 30
Binh Tan Binh Hung Hoa A 29 Go Vap Phuong 07 30 Quan 11 Phuong 11 36
Binh Tan Binh Hung Hoa B 34 Go Vap Phuong 08 30 Quan 11 Phuong 12 23
Binh Tan Binh Tri Dong 30 Go Vap Phuong 11 30 Quan 11 Phuong 14 29
Binh Tan Binh Tri Dong A 30 Go Vap Phuong 12 30 Quan 11 Phuong 16 33
Binh Tan Binh tri Dong B 26 Go Vap Phuong 13 30 Quan 12 An Phu Dong 30
Binh Tan Tan Tao 30 Go Vap Phuong 14 28 Dong Hung
Binh Tan Tan Tao A 30 Go Vap Phuong 15 30 Quan 12 Thuan 30
Binh Thanh Phuong 01 30 Go Vap Phuong 16 30 Quan 12 Tan Chanh Hiep 30
Binh Thanh Phuong 02 30 Phu Nhuan Phuong 04 30 Quan 12 Tan Thoi Hiep 31
Binh Thanh Phuong 03 30 Phu Nhuan Phuong 08 30 Quan 12 Tan Thoi Nhat 29
Binh Thanh Phuong 05 30 Phu Nhuan Phuong 10 1 Quan 12 Thanh Loc 29
Binh Thanh Phuong 11 30 Phu Nhuan Phuong 13 30 Quan 12 Thanh Xuan 30
Binh Thanh Phuong 12 31 Quan 1 Cau Kho 30 Quan 12 Thoi An 30
Binh Thanh Phuong 15 30 Quan 1 Co Giang 30 Quan 12 Trung My Tay 30
Binh Thanh Phuong 21 30 Quan 1 Tan Dinh 30 Quan 2 Binh Trung Dong 35
Binh Thanh Phuong 22 29 Quan 10 Phuong 01 30 Quan 2 Binh Trung Tay 25
Binh Thanh Phuong 24 30 Quan 10 Phuong 10 1 Quan 3 Phuong 08 28
Binh Thanh Phuong 25 30 Quan 10 Phuong 11 1 Quan 3 Phuong 11 30
Binh Thanh Phuong 26 31 Quan 10 Phuong 12 20 Quan 3 Phuong 12 30
Binh Thanh Phuong 27 30 Quan 10 Phuong 13 9 Quan 3 Phuong 14 31
Quan 10 Phuong 14 31
Quan 10 Phuong 15 30
5
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU (2)


QUẬN/ SỐ QUẬN/ SỐ QUẬN/ SỐ
PHƯỜNG PHƯỜNG PHƯỜNG
HUYỆN MẪU HUYỆN MẪU HUYỆN MẪU
Quan 4 Phuong 03 30 Quan 8 Phuong 05 29 Tan Binh Phuong 10 30
Quan 4 Phuong 04 30 Quan 8 Phuong 06 30 Tan Binh Phuong 12 29
Quan 4 Phuong 05 30 Quan 8 Phuong 07 30 Tan Binh Phuong 13 29
Quan 4 Phuong 08 30 Quan 8 Phuong 09 30 Tan Binh Phuong 14 30
Quan 4 Phuong 09 30 Quan 8 Phuong 10 31 Tan Binh Phuong 15 29
Quan 4 Phuong 15 30 Quan 8 Phuong 11 30 Tan Phu Hiep Tan 30
Quan 4 Phuong 16 29 Quan 8 Phuong 13 30 Tan Phu Hoa Thanh 30
Quan 5 Phuong 01 30 Quan 8 Phuong 14 30 Tan Phu Phu Thanh 34
Quan 5 Phuong 02 30 Quan 8 Phuong 16 30 Tan Phu Phu Tho Hoa 30
Quan 5 Phuong 05 30 Quan 9 Long Binh 30 Tan Phu Phu Trung 26
Quan 5 Phuong 13 30 Quan 9 Long Thanh My 30 Tan Phu Tan Quy 29
Quan 6 Phuong 03 30 Quan 9 Long Truong 30 Tan Phu Tan Thanh 30
Quan 6 Phuong 04 30 Quan 9 Phuoc Binh 30 Tan Phu Tan Thoi Hoa 30
Quan 6 Phuong 07 30 Quan 9 Phuoc Long A 30 Tan Phu Tay Thanh 30
Quan 6 Phuong 08 30 Quan 9 Phuoc Long B 30 Thu Duc Binh Chieu 30
Quan 6 Phuong 12 30 Quan 9 Tan Phu 30 Thu Duc Hiep Binh Chanh 30
Quan 7 Binh Thuan 29 Quan 9 Tang Nhon Phu A 32 Thu Duc Hiep Binh Phuoc 29
Quan 7 Phu Thuan 30 Tan Binh Phuong 01 30 Thu Duc Linh Dong 30
Quan 7 Tan Hung 30 Tan Binh Phuong 05 30 Thu Duc Linh Tay 39
Quan 7 Tan Quy 30 Tan Binh Phuong 06 31 Thu Duc Linh Trung 21
Quan 8 Phuong 01 30 Tan Binh Phuong 07 1 Thu Duc Tam Binh 34
Quan 8 Phuong 03 31 Tan Binh Phuong 08 29 Thu Duc Tam Phu 26
Quan 8 Phuong 04 32 Tan Binh Phuong 09 31 Thu Duc Truong Tho 30

6
KẾT QUẢ TỔNG QUAN
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

TỔNG SỐ ĐÁP VIÊN


• Tại Hồ Chí Minh, với thông tin thu thập được, đáp viên chính trả lời phỏng vấn chủ yếu là nữ
• Với đối tượng đáp viên chính, độ tuổi được phân bổ đều từ 26 đến 55 tuổi. Tuy nhiên, với đối tượng đáp
viên phụ, đa số họ là những người dưới 18 tuổi

GIỚI TÍNH ĐỘ TUỔI

14 8
11
13
53 48 16 25
64 12

17 16
28
20 15

47 52 11 24
36 33
18
9

TỔNG Đáp viên chính Đáp viên phụ TOTAL Đáp viên chính (A) Đáp viên phụ
(n=14043) (n=4020) (n=10023) (B)
Dưới 18 18-25 26-35 36-45
Nam Nữ
46-55 56-65 Trên 65

8
Mẫu: Tất cả đáp viên Q24b. Giới tính Q10b. Nhóm tuổi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

THU NHẬP, ĐỘ TUỔI VÀ SỞ HỮU NHÀ Ở


• Với những hộ được phỏng vấn, đa số nhà ở thuộc sở hữu của gia đình.
• Mức thu nhập phổ biến của các hộ ở vào khoảng class A và B, từ 7,500,000 VNĐ/tháng trở lên. Tuy vậy,
nhóm hộ có thu nhập class B (từ 7,500,000 đến 14,999,999 VND/tháng) chiếm tỉ lệ tương đối lớn.
• Đa số họ được phỏng vấn là những người từ 26 đến 55 tuổi.

SỞ HỮU NHÀ Ở 18

HCM
Thuộc sở hữu của gia đình
(n=4020)
Đã thuê trên 2 năm
82

THU NHẬP 5
20 31
Từ 15,000,000 VND trở lên
HCM
7,500,000 - 14,999,999 VND (n=4020)
4,500,000 - 7,499,999 VND
45
3,000,000 - 4,499,999 VND

14 9

ĐỘ TUỔI HCM 24
25 (n=4020)
18-25 26-35 36-45
46-55 56-65 27

Q5. Căn hộ anh/chị và gia đình đang ở hiện tại thuộc sở hữu của gia đình anh/chị hay là căn hộ đi thuê?
Q7. Vui lòng cho biết tổng thu nhập bình quân hàng tháng của cả hộ gia đình anh chị là bao nhiêu, sau khi trừ đi tất cả các khoản thuế? 9
Mẫu: Tất cả đáp viên Q10b. Ghi nhận nhóm tuổi dựa trên ghi nhận tuổi chính xác
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

SỐ LƯỢNG TV SỞ HỮU
• Hầu hết các hộ sở hữu 1 tivi. Số lượng tivi trung bình của mỗi hộ là 1.3 tivi.

SỐ LƯỢNG TIVI SỞ HỮU

5 1 1 cái TV
20
2 cái TV
Trung bình
1.30 3 cái TV

74 4 cái TV

10
Mẫu: Tất cả đáp viên Q12a. Số lượng TV
SỞ HỮU VÀ MỨC ĐỘ SỬ DỤNG TIVI
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

NHÃN HIỆU TIVI VÀ CHỦNG LOẠI TIVI


• Sam Sung và Sony là 2 nhãn hiệu tivi phổ biến nhất tại Hồ Chí Minh khi 2 nhãn hiệu này chiếm tới 58% số
lượng tivi của các hộ gia đình tại đây
• Tivi ở Hồ Chí Minh đều thuộc chủng loại Led/LCD/Plasma hoặc CRT

NHÃN HIỆU TIVI CHỦNG LOẠI TIVI


HCM
(n=5364)
Samsung 30

Sony 28

LG 11
1
Toshiba 8
Oled 0
8 38
Panasonic Led/LCD/Plasma
HCM
TCL 5 (n=5364) CRT
61
Chủng loại khác
JVC 3

Darling 2

Sharp 2

Sanyo 1

Asanzo 1

12
Mẫu: Tất cả các tivi Q13a. Nhãn hiệu tivi Q13c. Chủng loại tivi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

KẾT NỐI INTERNET & TÍCH HỢP DVB-T2


• Phần lớn tivi tại Hồ Chí Minh là chủng loại tivi không hỗ trợ kết nối internet và truyền hình kĩ thuật số
mặt đất.
• Chỉ có 23% và 20% số lượng tivi có trang bị kết nối internet và DVB-T2

HCM
(n=5364)

77 80

23 20

HCM (A) HCM (A)


Có Không

Kết nối internet Tích hợp DVB-T2

13
Mẫu: Tất cả các tivi Q13b. Kết nối Internet Q13d. Tích hợp DVB-T2
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

NHÀ CUNG CẤP SÓNG


• SCTV đang là nhà cung cấp lớn nhất (chiếm 71% thị phần) ở Hồ Chí Minh.

NHÀ CUNG CẤP SÓNG


SCTV 71

HTVC 13

Viettel 5

FPT 5

VTVcab 4

Mieãn phí 1

VNPT 1

HCM
(n=5364)

14
Mẫu: Tất cả các tivi Q14a.Nhà cung cấp
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

THIẾT BỊ NGOẠI VI
• Tỉ lệ các tivi có lắp đặt thiết bị ngoại vi không quá lớn. Tỉ lệ lắp đặt thêm Đầu thu kĩ thuật số và DVD/VCD
là tương đương nhau (30% và 27%).

THIẾT BỊ NGOẠI VI
HCM
(n=5364)

Đầu thu kỹ thuật số


30

DVD/VCD
27

Dàn âm thanh karaoke 13

Android box, Apple TV, Chrome Cast (bổ sung các tính
năng thông minh cho TV) 2

Không có 48

15
Mẫu: Tất cả đáp viên Q16. Thiết bị ngoại vi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

TRUYỀN HÌNH HCM, KÊNH ĐỊA PHƯƠNG VÀ VTV ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT.
Xem trong 1 tháng qua Thường xem Thích xem nhất Xem đầu tiên
TRUYỀN HÌNH HCM (NET) 87 82 71 22
HTV7 85 77 62 17
HTV9 73 55 32 3
HTV3 29 16 8 1
HTV2 17 9 5 1
KÊNH CỦA TRUYỀN HÌNH CÁPHCM 22 16 10 3
HTVC-Thuaàn Vieät 17 12 7 2
KÊNH ĐỊA PHƯƠNG (NET) 84 78 68 26
THVL1-TH Vĩnh Long 1 80 74 63 23
THVL2-TH Vĩnh Long 2 55 37 19 2
TRUYỀN HÌNH VTV (NET) 71 55 36 5
VTV3 68 52 34 3
VTV2 11 4 1 1
VTV6 11 5 2 0
KÊNH CỦA SCTV (NET) 62 55 47 8
SCTV14 39 31 21 8
SCTV9 38 29 20 0
SCTV1 15 9 4 0
SCTV16 13 10 5 17
KÊNH QUỐC GIA (NET) 51 37 20 7
VTV1 45 31 15 7
ANTV 14 10 6 1
KÊNH CỦA VTC (NET) 41 33 25 7
VTC7-Today TV 32 26 19 5
VTC9-Let's Việt 24 17 11 2
KÊNH NƯỚC NGOÀI (NET) 40 33 25 10
HBO 31 25 19 6
Star Movies 22 16 9 2
Cinemax - Phim 11 7 4 0
KÊNH VTV CAB (NET) 18 13 8 3
VTVcab2 - Kênh Phim Việt 8 5 2 0
VTVcab1 - Kênh giải trí TV 6 3 2 0
VTVcab5 - Kênh E channel 6 4 2 1
KÊNH CỦA MOBITV (NET) 3 1 1 0
TRUYỀN HÌNH CÁP NƯỚC NGOÀI (NET)
1 0 0 0
KÊNH CỦA K+ (NET)
1 0 0 0
Q21a. Kênh truyền hình xem trong 1 tháng qua Q21b. Kênh truyền hình thường xem
16
Mẫu: Tất cả đáp viên (n=4020) Q21c. Kênh truyền hình thích xem nhất Q21d. Kênh truyền hình xem đầu tiên
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

TIN TỨC THỜI SỰ


• Với các hộ gia đình ở Hồ Chí Minh, HTV7, VTV3,VTV1 và HTV9 là các kênh tin tức được xem nhiều nhất.
• Các hộ đa số xem tin tức hàng ngày, nội dung chủ yếu là tin thời sự chính trị cả nước và của địa phương.

KÊNH TIN TỨC TẦN SUẤT XEM TIN TỨC NỘI DUNG TIN TỨC
HTV7 71 Tin thời sự chính trị cả 93
VTV3 54 nước
6 1
VTV1 35
14 Tin thời sự chính trị của
HTV9 32 72
THVL1-TH Vĩnh Long 1 địa phương
18
ANTV 11
Tin thời tiết
62
VTC9-Let's Việt 6
VTC7-Today TV 4
79
HTV3 3 Tin quốc tế
39
SCTV9 2
SCTV14 2
THVL2-TH Vĩnh Long 2 Hàng ngày Tin thể thao 32
2
5 - 6 ngày/ tuần
QPVN 1 3 - 4 ngày/ tuần
VTV2 1 1 - 2 ngày/ tuần Tài chính kinh tế
Ít hơn 1 ngày/ tuần 27
VTV6 1
VTV7 1
VTV9 - Cần Thơ 1 1
VTVcab18 - Thể thao tin tức 1
HTV2 1
HTVC-Thuần Việt 1
SCTV7 1

17
Mẫu: Code 9 câu 57b (3120) Q58. Kênh xem tin tức Q59 Tần suất xem tin tức Q60 Nội dung tin tức
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

XEM PHIM
• Với các hộ gia đình ở Hồ Chí Minh, THVL1-Vĩnh Long 1 là các kênh phim được xem nhiều nhất.
• Các hộ đa số dựa trên hai tiêu chí là thể loại và nội dung phim.
• Đặc biệt, Tâm lý-Xã hội là thể loại được ưa chuộng nhất, theo sau là tình cảm lãng mạn.

KÊNH PHIM YẾU TỐ CHỌN PHIM THỂ LOẠI PHIM


THVL1-TH Vĩnh Long 1 49 Thể loại phim 77 Phim tâm lý - xã hội 72
HTV7 26
SCTV14 22 Nội dung phim 77
HBO 21 Phim tình cảm lãng mạn 56
SCTV9 20
Giờ phát sóng
68
VTC7-Today TV 19
Phim hài
Quốc gia sản xuất 46
VTV3 13 39
THVL2-TH Vĩnh Long 2 13 Độ dài của phim (số
STAR MOVIES 11 lượng tập phim) 34 Phim hành động
36
VTC9-Let's Việt 9
HTV9 9 30
Có diễn viên yêu thích
HTVC-Thuần Việt Phim hình sự 27
8

HTV2 5 Chất lượng hình ảnh 19


SCTV16 5 Phim cổ trang 16
Cinemax-Phim 5 Vai diễn yêu thích 7
HTV3 4
VTV1 3
VTVcab 2 - Kênh Phim Việt 3
VTVcab5 - Kênh E channel 3
SCTV1 2
SCTV11 2

18
Mẫu: Code 7/12 câu 57b (3608) Q61. Kênh xem phim Q62. Thể loại phim Q63. Yếu tố chọn phim
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

NỘI DUNG PHIM


• Việt Nam, Mỹ, Hàn Quốc và Trung Quốc là các quốc gia được ưa thích nhất khi chọn phim.
• Đặc biệt, các hộ chọn phim Khoa học viễn tưởng, Hành động và Kinh dị (Mỹ), phim hài (Việt Nam), phim
Cổ trang (Trung Quốc) và tình cảm lãng mạn (Hàn Quốc).

VIỆT NAM TRUNG QUỐC HÀN QUỐC ẤN ĐỘ MỸ TRUNG MỸ CHÂU ÂU

Hài 95 26 23 11 12 2 2

Tâm lý - xã hội 77 50 60 39 10 2 2

Ca nhạc 69 33 45 24 26 8 63

Tình cảm lãng mạn 63 43 80 40 9 1 1

Lịch sử, chiến tranh 61 66 42 15 43 9 6

Hình sự 59 46 25 10 63 9 9

Hành động 21 32 21 7 89 20 22

Kinh dị 13 28 24 14 88 21 31

Cổ trang 10 90 40 4 5 3 1

Khoa học viễn tưởng 3 13 12 3 97 20 29

19
Mẫu: Code 1-10 câu 62a Q62b. Thể loại phim
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

GAMESHOW GIẢI TRÍ


• Về mảng Gameshow giải trí, HTV7 là các kênh phim được xem nhiều nhất, tiếp đến là THVL1-Vĩnh Long 1.
• Các hộ đa số dựa trên ba tiêu chí là thể loại chương trình, thời gian phát sóng và người dẫn chương
trình.
• Đặc biệt, Ca nhạc và Tìm kiếm tài năng là thể loại được ưa chuộng nhất, theo sau là Truyền hình thực tế
và Hài.
KÊNH GAMESHOW YẾU TỐ CHỌN GAMESHOW THỂ LOẠI GAMESHOW

HTV7 Ca nhạc 71
72 Thể loại chương trình
80
THVL1-TH Vĩnh Long 1 59 Tìm kiếm tài năng
70
VTV3
43 Thời gian phát sóng
HTV9 62 Thực tế 56
THVL2-TH Vĩnh Long 2 24
Hài 53
13
VTC7-Today TV
Người dẫn chương trình 62 Đố vui, kiến thức
VTC9-Let's Việt 5 31
HTV3 5
Nấu ăn, pha chế
VTV1 Có người nổi tiếng tham gia 18
5 54
SCTV9
4 Thời trang và làm đẹp 17
SCTV14
HTV2 3 Có tương tác với người xem
29 Thể thao, văn hoá 13
3
VTV6 Tiêu dùng 10
VTVcab1 - Kênh giải trí TV 2 Phiên bản của nước ngoài
13
HTVC-Thuần Việt 1 Kinh doanh, khởi nghiêp 7
SCTV1 1
SCTV7
1
HBO
HTV7 1

THVL1-TH Vĩnh Long 1 1


VTV3 1

20
Mẫu: Code 4 câu 57b (3020) Q64. Kênh xem gameshow Q65. Thể loại gameshow Q66. Yếu tố chọn gameshow
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

QUẢNG CÁO
• Khi xem quảng cáo, đa số đáp viên có thói quen Chuyển qua kênh khác và Xem bình thường.
• Các quảng cáo thu hút dựa trên hai yếu tố chính là Nội dung có ý nghĩa và Thông điệp hay, gây ấn tượng.
• Bên cạnh đó, Tần suất nhiều, Thời lượng dài và Không đúng thời điểm là ba yếu tố khiến người xem khó
chịu.

THÓI QUEN XEM YẾU TỐ THU HÚT YẾU TỐ KHÓ CHỊU

Chuyển qua kênh khác Nội dung có ý nghĩa Tần suất nhiều
68
30
75

Xem bình thường Thông điệp hay, gây ấn


tượng 65
22
Thời lượng dài

Đi làm việc khác cho đến khi Âm thanh, bài hát hay 65
quảng cáo chấm dứt 45
19

Xem quảng cáo với thái độ Quảng cáo của thương hiệu Không đúng thời điểm
dửng dưng nổi tiếng 44
12 60

Chỉ xem những quảng cáo Quảng cáo có người nổi


mà tôi thấy thích tiếng 39
11 Nội dung phản cảm, nhàm
chán, nói quá lên
50
Xem quảng cáo một cách Hình ảnh đẹp
26
thích thú
7

21
Mẫu: Tất cả các đáp viên (4020) Q67. Thói quen xem quảng cáo Q68. Yếu tố thu hút Q69Yếu tố khó chịu
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

MỤC ĐÍCH TRUY CẬP INTERNET


• Đa số đáp viên truy cập Internet thường xuyên để đọc báo điện tử (61%).
• Trao đổi, chia sẻ suy nghĩ trên FB, diễn đàn và Chat cũng được sử dụng thường xuyên (40% và 35%).

Đọc báo điện tử 61 32 4 3

Trao đổi, chia sẻ suy nghĩ trên FB, diễn đàn 40 39 13 8

Chat 35 40 12 14

Xem video trực tuyến 28 46 18 8

Nghe nhạc trực tuyến 28 47 18 8

Tìm kiếm thông tin cá nhân 27 45 19 8

Tìm kiếm thông tin phục vụ công việc 23 35 24 18

Gửi email 19 25 21 35

Game 18 29 30 24

Mua bán hàng hóa, dịch vụ 7 15 29 49

Kiếm tiền 4 4 13 79

Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ

22
Mẫu: Code 1-4 câu 70 (2189) Q75. Mục đích truy cập internet
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

HÌNH THỨC KẾT NỐI INTERNET


• Với các hộ gia đình ở Hồ Chí Minh, tỉ lệ hộ không kết nối internet vẫn khá cao, ở mức 27%.
• Với những hộ có kết nối internet, cáp quang là hình thức phổ biến nhất (42%), kế đến là cáp truyền hình
(12%) và wifi miễn phí (9%).

42

27

12
9 8
5
3

Cáp quang Không kết nối Internet


Cáp truyền hình Wifi miễn phí
3G/4G (USB 3G, Modem 3G, ...) ADSL
Không biết/không có thông tin

23
Mẫu: Tất cả đáp viên Q23a. Hình thức kết nối internet
THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG HỘ GIA ĐÌNH
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN PHỤ HOẶC ĐƯỢC TRẢ LỜI BỞI ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.

THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO NHẤT


• Tại Hồ Chí Minh, phần lớn người có thu nhập cao nhất trong hộ gia đình có mức thu nhập dao động
khoảng từ 6,500,000 đến 7,499,999 VNĐ/tháng.
• Những vật dụng chính mà người có thu nhập cao nhất đang sở hữu sở hữu bao gồm xe máy, tivi và điện
thoại thông minh/cảm ứng.

THU NHẬP THIẾT BỊ SỞ HỮU


HCM
(n=4020)

Xe máy 95
2 4 Class A
14

27
Class B
Tivi 86
HCM Class C
(n=4020) Class D Điện thoại thông minh/điện thoại 70
Class E cảm ứng
52 Class F Máy tính xách tay (Laptop) 18

Máy tính bảng (IPAD, PDA) 11

Máy tính để bàn 9

Máy chụp hình kỹ thuật số 4

Q25b. Thu nhập của người có thu nhập cao nhất trong hộ
25
Mẫu: Tất cả đáp viên Q28. Thiết bị sở hữu của người có thu nhập cao nhất
XIN CẢM ƠN

You might also like