Professional Documents
Culture Documents
(Nielsen) ES HCM
(Nielsen) ES HCM
SURVEY
BÁO CÁO DỮ LIỆU TẠI TPHCM
(KHU VỰC THÀNH THỊ)
CHUẨN BỊ CHO
Tháng 8, 2017
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
2
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
4
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
6
KẾT QUẢ TỔNG QUAN
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
14 8
11
13
53 48 16 25
64 12
17 16
28
20 15
47 52 11 24
36 33
18
9
TỔNG Đáp viên chính Đáp viên phụ TOTAL Đáp viên chính (A) Đáp viên phụ
(n=14043) (n=4020) (n=10023) (B)
Dưới 18 18-25 26-35 36-45
Nam Nữ
46-55 56-65 Trên 65
8
Mẫu: Tất cả đáp viên Q24b. Giới tính Q10b. Nhóm tuổi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
SỞ HỮU NHÀ Ở 18
HCM
Thuộc sở hữu của gia đình
(n=4020)
Đã thuê trên 2 năm
82
THU NHẬP 5
20 31
Từ 15,000,000 VND trở lên
HCM
7,500,000 - 14,999,999 VND (n=4020)
4,500,000 - 7,499,999 VND
45
3,000,000 - 4,499,999 VND
14 9
ĐỘ TUỔI HCM 24
25 (n=4020)
18-25 26-35 36-45
46-55 56-65 27
Q5. Căn hộ anh/chị và gia đình đang ở hiện tại thuộc sở hữu của gia đình anh/chị hay là căn hộ đi thuê?
Q7. Vui lòng cho biết tổng thu nhập bình quân hàng tháng của cả hộ gia đình anh chị là bao nhiêu, sau khi trừ đi tất cả các khoản thuế? 9
Mẫu: Tất cả đáp viên Q10b. Ghi nhận nhóm tuổi dựa trên ghi nhận tuổi chính xác
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
SỐ LƯỢNG TV SỞ HỮU
• Hầu hết các hộ sở hữu 1 tivi. Số lượng tivi trung bình của mỗi hộ là 1.3 tivi.
5 1 1 cái TV
20
2 cái TV
Trung bình
1.30 3 cái TV
74 4 cái TV
10
Mẫu: Tất cả đáp viên Q12a. Số lượng TV
SỞ HỮU VÀ MỨC ĐỘ SỬ DỤNG TIVI
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Sony 28
LG 11
1
Toshiba 8
Oled 0
8 38
Panasonic Led/LCD/Plasma
HCM
TCL 5 (n=5364) CRT
61
Chủng loại khác
JVC 3
Darling 2
Sharp 2
Sanyo 1
Asanzo 1
12
Mẫu: Tất cả các tivi Q13a. Nhãn hiệu tivi Q13c. Chủng loại tivi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
HCM
(n=5364)
77 80
23 20
13
Mẫu: Tất cả các tivi Q13b. Kết nối Internet Q13d. Tích hợp DVB-T2
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
HTVC 13
Viettel 5
FPT 5
VTVcab 4
Mieãn phí 1
VNPT 1
HCM
(n=5364)
14
Mẫu: Tất cả các tivi Q14a.Nhà cung cấp
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
THIẾT BỊ NGOẠI VI
• Tỉ lệ các tivi có lắp đặt thiết bị ngoại vi không quá lớn. Tỉ lệ lắp đặt thêm Đầu thu kĩ thuật số và DVD/VCD
là tương đương nhau (30% và 27%).
THIẾT BỊ NGOẠI VI
HCM
(n=5364)
DVD/VCD
27
Android box, Apple TV, Chrome Cast (bổ sung các tính
năng thông minh cho TV) 2
Không có 48
15
Mẫu: Tất cả đáp viên Q16. Thiết bị ngoại vi
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
TRUYỀN HÌNH HCM, KÊNH ĐỊA PHƯƠNG VÀ VTV ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT.
Xem trong 1 tháng qua Thường xem Thích xem nhất Xem đầu tiên
TRUYỀN HÌNH HCM (NET) 87 82 71 22
HTV7 85 77 62 17
HTV9 73 55 32 3
HTV3 29 16 8 1
HTV2 17 9 5 1
KÊNH CỦA TRUYỀN HÌNH CÁPHCM 22 16 10 3
HTVC-Thuaàn Vieät 17 12 7 2
KÊNH ĐỊA PHƯƠNG (NET) 84 78 68 26
THVL1-TH Vĩnh Long 1 80 74 63 23
THVL2-TH Vĩnh Long 2 55 37 19 2
TRUYỀN HÌNH VTV (NET) 71 55 36 5
VTV3 68 52 34 3
VTV2 11 4 1 1
VTV6 11 5 2 0
KÊNH CỦA SCTV (NET) 62 55 47 8
SCTV14 39 31 21 8
SCTV9 38 29 20 0
SCTV1 15 9 4 0
SCTV16 13 10 5 17
KÊNH QUỐC GIA (NET) 51 37 20 7
VTV1 45 31 15 7
ANTV 14 10 6 1
KÊNH CỦA VTC (NET) 41 33 25 7
VTC7-Today TV 32 26 19 5
VTC9-Let's Việt 24 17 11 2
KÊNH NƯỚC NGOÀI (NET) 40 33 25 10
HBO 31 25 19 6
Star Movies 22 16 9 2
Cinemax - Phim 11 7 4 0
KÊNH VTV CAB (NET) 18 13 8 3
VTVcab2 - Kênh Phim Việt 8 5 2 0
VTVcab1 - Kênh giải trí TV 6 3 2 0
VTVcab5 - Kênh E channel 6 4 2 1
KÊNH CỦA MOBITV (NET) 3 1 1 0
TRUYỀN HÌNH CÁP NƯỚC NGOÀI (NET)
1 0 0 0
KÊNH CỦA K+ (NET)
1 0 0 0
Q21a. Kênh truyền hình xem trong 1 tháng qua Q21b. Kênh truyền hình thường xem
16
Mẫu: Tất cả đáp viên (n=4020) Q21c. Kênh truyền hình thích xem nhất Q21d. Kênh truyền hình xem đầu tiên
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
KÊNH TIN TỨC TẦN SUẤT XEM TIN TỨC NỘI DUNG TIN TỨC
HTV7 71 Tin thời sự chính trị cả 93
VTV3 54 nước
6 1
VTV1 35
14 Tin thời sự chính trị của
HTV9 32 72
THVL1-TH Vĩnh Long 1 địa phương
18
ANTV 11
Tin thời tiết
62
VTC9-Let's Việt 6
VTC7-Today TV 4
79
HTV3 3 Tin quốc tế
39
SCTV9 2
SCTV14 2
THVL2-TH Vĩnh Long 2 Hàng ngày Tin thể thao 32
2
5 - 6 ngày/ tuần
QPVN 1 3 - 4 ngày/ tuần
VTV2 1 1 - 2 ngày/ tuần Tài chính kinh tế
Ít hơn 1 ngày/ tuần 27
VTV6 1
VTV7 1
VTV9 - Cần Thơ 1 1
VTVcab18 - Thể thao tin tức 1
HTV2 1
HTVC-Thuần Việt 1
SCTV7 1
17
Mẫu: Code 9 câu 57b (3120) Q58. Kênh xem tin tức Q59 Tần suất xem tin tức Q60 Nội dung tin tức
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
XEM PHIM
• Với các hộ gia đình ở Hồ Chí Minh, THVL1-Vĩnh Long 1 là các kênh phim được xem nhiều nhất.
• Các hộ đa số dựa trên hai tiêu chí là thể loại và nội dung phim.
• Đặc biệt, Tâm lý-Xã hội là thể loại được ưa chuộng nhất, theo sau là tình cảm lãng mạn.
18
Mẫu: Code 7/12 câu 57b (3608) Q61. Kênh xem phim Q62. Thể loại phim Q63. Yếu tố chọn phim
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Hài 95 26 23 11 12 2 2
Tâm lý - xã hội 77 50 60 39 10 2 2
Ca nhạc 69 33 45 24 26 8 63
Hình sự 59 46 25 10 63 9 9
Hành động 21 32 21 7 89 20 22
Kinh dị 13 28 24 14 88 21 31
Cổ trang 10 90 40 4 5 3 1
19
Mẫu: Code 1-10 câu 62a Q62b. Thể loại phim
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
HTV7 Ca nhạc 71
72 Thể loại chương trình
80
THVL1-TH Vĩnh Long 1 59 Tìm kiếm tài năng
70
VTV3
43 Thời gian phát sóng
HTV9 62 Thực tế 56
THVL2-TH Vĩnh Long 2 24
Hài 53
13
VTC7-Today TV
Người dẫn chương trình 62 Đố vui, kiến thức
VTC9-Let's Việt 5 31
HTV3 5
Nấu ăn, pha chế
VTV1 Có người nổi tiếng tham gia 18
5 54
SCTV9
4 Thời trang và làm đẹp 17
SCTV14
HTV2 3 Có tương tác với người xem
29 Thể thao, văn hoá 13
3
VTV6 Tiêu dùng 10
VTVcab1 - Kênh giải trí TV 2 Phiên bản của nước ngoài
13
HTVC-Thuần Việt 1 Kinh doanh, khởi nghiêp 7
SCTV1 1
SCTV7
1
HBO
HTV7 1
20
Mẫu: Code 4 câu 57b (3020) Q64. Kênh xem gameshow Q65. Thể loại gameshow Q66. Yếu tố chọn gameshow
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
QUẢNG CÁO
• Khi xem quảng cáo, đa số đáp viên có thói quen Chuyển qua kênh khác và Xem bình thường.
• Các quảng cáo thu hút dựa trên hai yếu tố chính là Nội dung có ý nghĩa và Thông điệp hay, gây ấn tượng.
• Bên cạnh đó, Tần suất nhiều, Thời lượng dài và Không đúng thời điểm là ba yếu tố khiến người xem khó
chịu.
THÓI QUEN XEM YẾU TỐ THU HÚT YẾU TỐ KHÓ CHỊU
Chuyển qua kênh khác Nội dung có ý nghĩa Tần suất nhiều
68
30
75
Đi làm việc khác cho đến khi Âm thanh, bài hát hay 65
quảng cáo chấm dứt 45
19
Xem quảng cáo với thái độ Quảng cáo của thương hiệu Không đúng thời điểm
dửng dưng nổi tiếng 44
12 60
21
Mẫu: Tất cả các đáp viên (4020) Q67. Thói quen xem quảng cáo Q68. Yếu tố thu hút Q69Yếu tố khó chịu
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Trao đổi, chia sẻ suy nghĩ trên FB, diễn đàn 40 39 13 8
Chat 35 40 12 14
Gửi email 19 25 21 35
Game 18 29 30 24
Kiếm tiền 4 4 13 79
22
Mẫu: Code 1-4 câu 70 (2189) Q75. Mục đích truy cập internet
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
42
27
12
9 8
5
3
23
Mẫu: Tất cả đáp viên Q23a. Hình thức kết nối internet
THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG HỘ GIA ĐÌNH
THÔNG TIN TỪ ĐÁP VIÊN PHỤ HOẶC ĐƯỢC TRẢ LỜI BỞI ĐÁP VIÊN CHÍNH
Copyright ©2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Xe máy 95
2 4 Class A
14
27
Class B
Tivi 86
HCM Class C
(n=4020) Class D Điện thoại thông minh/điện thoại 70
Class E cảm ứng
52 Class F Máy tính xách tay (Laptop) 18
Q25b. Thu nhập của người có thu nhập cao nhất trong hộ
25
Mẫu: Tất cả đáp viên Q28. Thiết bị sở hữu của người có thu nhập cao nhất
XIN CẢM ƠN