Professional Documents
Culture Documents
q q
x x
q/2 q
Q(x) Q(x)
(2) (4)
q/2 x x
q
Các thông số đặc trưng của bộ lượng tử hóa
Q(x)
• Số mức lượng tử M Ví dụ: 111
• Kích thước bước lượng tử M=8 110
n=3
• Vị trí các mức lượng tử 101
• Số bit mã hóa cho 1 mức lượng tử n 100
• Dải điện áp làm việc 011
x
010
001
000
Vùng bão hòa Dải điện áp làm việc Vùng bão hòa
(Vùng tuyến tính)
2.3.1. Lượng tử hóa tuyến tính
• Kích thước bước lượng tử hóa q không đổi
• Dải điện áp –Vmax ÷ Vmax được chia làm M mức lượng tử:
q
x q/2 x
q/2 q
(2)
Công suất tạp âm lượng tử
• Lượng tử hóa làm tròn:
• Nếu q đủ nhỏ thì có thể coi eq(t) phân bố đều trong khoảng
• Công suất tạp âm lượng tử: Pq =
• Lượng tử hóa cắt bỏ:
• Nếu q đủ nhỏ thì có thể coi eq(t) phân bố đều trong khoảng
• Công suất tạp âm lượng tử: Pq =
• So sánh Pq của 2 trường hợp LTH làm tròn và cắt bỏ?
Công suất tạp âm lượng tử
• Lượng tử hóa làm tròn:
• Nếu q đủ nhỏ thì có thể coi eq(t) phân bố đều trong khoảng
• Công suất tạp âm lượng tử: Pq =
• Lượng tử hóa cắt bỏ:
• Nếu q đủ nhỏ thì có thể coi eq(t) phân bố đều trong khoảng
• Công suất tạp âm lượng tử: Pq =
• Pq LTH cắt bỏ > Pq LTH làm tròn
Tỷ số SNqR
• Xét trường hợp LTH làm tròn:
• Tỷ lệ SNqR:
q
DC 1 1
Sin/Cos 2 3.01 dB
Xung vuông 1 1 dB
Thoại 10 10 dB
Kỹ thuật PCM tuyến tính
SNqR [dB]
• Mã hóa các mức lượng tử bằng các mã nhị 70
phân khi đó M = 2n 60
• Tỷ lệ SNqR: 50
40
𝑞
30
20
𝑞
• Luật 6dB (6dB Rule) 10
n [bit/mẫu]
• Tỷ số SNR tại phía phát:
0
0 2 4 6 8 10