You are on page 1of 14

THÔNG TIN BẢO HÀNH

Tên khách hàng:


Loại xe : Ô tô tải (đông lạnh) Biển số: .................................................
Số khung : RNJFG8JP7LXX11791 Số máy : J08E WE11578
Sản phẩm vận chuyển : Đường bộ.
Người liên hệ: NGUYỄN THANH PHONG Điện thoại: 0903999142

* Thùng xe
Ngày sản xuất: 03/2021 Loại thùng : Đông lạnh Số thùng: RNJFG8JP7LXX11791
Ngày xuất xưởng: 30/03/2021. Thời gian bảo hành: từ ngày 30/03/2021 đến ngày 30/03/2022
Địa điểm bảo hành: Tại Cty TNHH SẢN XUẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI BÌNH TRIỆU
(Địa chỉ: 926 Quốc lộ 13, Khu Phố 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp.HCM).

PHẦN 1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM


Trang 1
I- Hướng dẫn sử dụng xe và thùng xe
Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng của sản phẩm và để xác định cụ thể trách nhiệm bảo hành,
bảo dưỡng và sửa chữa sản phẩm xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu: HINO; FG8JP7A-
E/BTR-ĐL.T3500 do Cty TNHH sản xuất dịch vụ thương mại Bình Triệu sản xuất, chúng
tôi đề nghị quý khách theo các hướng dẫn sau đây:
 Đối với xe cơ sở:
TRƯỚC KHI VẬN HÀNH
( Quý khách vui lòng tham khảo thêm chi tiết trong quyển hướng dẫn sử dụng xe cơ sở)
Kiểm tra kỹ các chất bôi trơn, dầu nhờn động cơ, dầu nhờn bôi trơn cầu chủ động, dầu
hộp số, bình điện, áp suất lốp… trước khi vận hành lần đầu tiên hoặc sau một thời gian dài
không sử dụng.
 Đối với thùng xe:
1. Kiểm tra thùng hàng ngày : (trước và sau khi vận chuyển hàng hóa)
 Kiểm tra bằng mắt sự cân đối và thăng bằng của thùng xe không tải so với cabin xe.
 Kiểm tra sự xiết chặt của các tai chống xô và bulong quang thùng.
 Kiểm tra hoạt động của các tay khóa, chốt khóa cửa, chốt khoá bàn nâng.
Trang 2
 Kiểm tra hoạt động và vệ sinh máy lạnh theo định kì.
2. Kiểm tra trong quá trình xếp dỡ hàng lên xe :
 Không xếp hàng cao hơn thành thùng tải.
 Không chở hàng quá tải trọng thiết kế.
 Khi xếp hàng vào thùng xe cần phải xếp hàng cân đối để phân bổ đều tải trọng cho
các đà và ổn định tải trọng phân bố trên các trục. Tránh xếp hàng lệch sang một bên,
hoặc xếp hàng tập trung tại đầu thùng hay cuối thùng làm mất cân bằng xe.
 Phải chắc chắn rằng hàng hóa không tự dịch chuyển, đổ dồn trong thùng xe trong quá
trình xe di chuyển trên đường.
3. Sử dụng thiết bị điều khiển máy lạnh: 02

01 03

04

05

Trang 3
Bước 1: Nhấn nút 1 khởi động máy lạnh, đồng hồ sáng hiển thị nhiệt độ hiện tại trong
thùng.
Bước 2: Nhấn nút 2 (SET) để cài đặt nhiệt độ cho máy lạnh (Cài đúng nhiệt độ theo
đơn hàng vận chuyển đặt hàng của khách hàng).
Bước 3-4: Nhấn nút 03 hoặc 04 (Up, Down) để tăng giảm nhiệt độ cài đặt. Sau khi
tăng giảm nhiệt độ theo yêu cầu thì nhấn lại nút 02 (SET).
Bước 5: Nút DEF có tác dụng xả đá, khi nhiệt độ thùng đang là nhiệt độ âm (đông
đá), ta muốn thùng trở lại nhiệt độ thường nhanh hơn.
4. Lưu ý trong khi vận chuyển trên đường :
 Khi lưu thông cửa thùng phải gài khóa chắc chắn, khi đỗ xe để xếp hàng cửa thùng
phải được mở hết và cài chốt đúng vị trí.
 Khi vận chuyển hóa chất tránh để hóa chất, nước thải rò rỉ ra ngoài gây ăn mòn kim
loại hoặc ảnh hưởng đến môi trường chung quanh.
5. Khi ôtô chuyển động:

+ Đóng khoá cố định các cánh cửa vào thùng, van xả gài khóa chắc chắn.
+ Khởi động xe chạy không tải 1 đến 2 phút.
+ Tuân theo hướng dẫn vận hành ôtô kèm theo.

Trang 4
PHẦN 2. CÁC QUI ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH
Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng của sản phẩm và để xác định cụ thể trách nhiệm bảo
hành, bảo dưỡng và sửa chữa sản phẩm xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu : HINO;
FG8JP7A-E/BTR-ĐL.T3500 do Công ty TNHH sản xuất dịch vụ thương mại Bình
Triệu, chúng tôi đề nghị quý khách theo các hướng dẫn sau đây:
Đối với xe cơ sở: xin quý khách tham khảo qui định của đại lý bán hàng của xe cơ sở
 Qui định về bảo hành:
 Các sai sót về vật liệu và chất lượng kỹ thuật gây ra.
 Thời hạn bảo hành 12 tháng.
 Địa điểm bảo hành: tại Cty TNHH sản xuất dịch vụ thương mại Bình Triệu (Địa
chỉ: 926 Quốc lộ 13, Khu Phố 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức,
Tp.HCM).

Trang 5
 Các trường hợp không được bảo hành:
Chúng tôi không có trách nhiệm bảo hành những hư hỏng của sản phẩm trong thời hạn bảo
hành gây ra bởi các nguyên nhân sau:
 Sử dụng sản phẩm không đúng với hướng dẫn sử dụng.
 Khách hàng tự ý thay đổi kết cấu, vị trí các chi tiết trong sản phẩm.
 Chở hàng quá tải trọng thiết kế, chất hàng không đúng qui định.
 Hư hỏng do va quệt, tai nạn, xếp dỡ hàng hóa.
 Vận chuyển các hàng hóa có chất ăn mòn, acid hoặc muối.
 Hư hỏng do ăn mòn của môi trường là vùng biển.
 Vận chuyển hàng cấm theo luật pháp nước CHXHCNVN.
 Hết hạn bảo hành.

Trang 6
PHẦN 3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Ô TÔ TẢI (ĐÔNG LẠNH) HIỆU HINO; FG8JP7A-E/BTR-ĐL.T3500

TT Nội dung
1 Thông tin chung Ô tô cơ sở Ô tô thiết kế
Ô tô tải
1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
(đông lạnh)
HINO; HINO;
HINO;
FG8JP7A- FG8JP7A-
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện FG8JP7A-
E/BTR- E/BTR-
E
ĐL.T3500 ĐL.T3500
1.3 Công thức bánh xe 4 x 2R
2 Thông số về kích thước
Kích thước bao : DàixRộngxCao
2.1 9550x2490x2750 9450x2500x3750
(mm)
2.2 Khoảng cách trục (mm) 5530
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2050/1835
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 2170

Trang 7
2.5 Chiều dài đầu xe (mm) 1275
2.6 Chiều dài đuôi xe (mm) 2745 2645
2.7 Khoảng sáng gầm xe (mm) 275
2.8 Góc thoát trước/sau (độ) 27/15 30/12
2.9 Chiều rộng cabin 2490
2.10 Chiều rộng toàn bộ thùng hàng - 2500
3 Thông số về khối lượng

3.1 Khối lượng bản thân (kg) 5560 7105

Phân bố khối lượng bản thân trên


3.1.1 3260 3645
trục 1 (kg)
Phân bố khối lượng bản thân trên
3.1.2 2300 3460
trục 2 (kg)
Khối lượng hàng chuyên chở cho
3.2 phép tham gia giao thông không phải - 8150
xin phép (kg)
Khối lượng hàng chuyên chở theo
3.3 - 8150
thiết kế (kg)

Trang 8
Số người cho phép chở kể cả người
3.4 03 (195kg)
lái (người)
Khối lượng toàn bộ cho phép tham
gia giao thông không phải xin phép -
3.5 15450
(kg)

Phân bố khối lượng toàn bộ trên trục


3.5.1 - 5450
1 (kg)
Phân bố khối lượng toàn bộ trên trục
3.5.2 - 10000
2 (kg)
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 16000 15450
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng
3.7
trục của xe cơ sở (kg)
Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 1
3.7.1 6500
(kg)
Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 2
3.7.2 10000
(kg)
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 84.83 83.63
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 30 31.6

Trang 9
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi
4.3 hành đến khi đi hết quãng đường - 24
200m
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi
4.4 - 38.34
không tải (độ)
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe
4.5 9.3
trước phía ngoài (m)
5 Động cơ
5.1 Kiểu loại động cơ J08E WE
Loại nhiên liệu (xăng diesel, LPG), số kỳ, Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm
số xi lanh, cách bố trí xi lanh ( thẳng hàng, mát bằng nước.
5.2
chữ V), phương thức làm mát (nước,
không khí)
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 7684
5.4 Tỉ số nén 18:1
Đường kính xi lanh x Hành trình piston
5.5 112x130
(mm)
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay
5.6 191/2500
(vòng/phút)
Mô men xoắn lớn nhất (Nm) / Số vòng
5.7 794/1500
quay (vòng/phút)

Trang 10
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Phía trước
1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực
6 Li hợp
khí nén
Hộp số chính, hộp số phụ: nhãn hiệu, số
Cơ khí 6 số tiến, 1 số lùi
loại, kiểu loại (cơ khí, thủy lực), kiểu dẫn
7 6.515 – 4.224 – 2.441 – 1.473 – 1.000 -0.702;
động, số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở
6.991
từng tay số
8 Trục các đăng ( trục truyền động) Cơ cấu các đăng
9 Trục xe
Cầu dẫn hướng, tiết diện I, khả năng
9.1 Trục 1
chịu tải lớn nhất 6500kg
Cầu chủ động tiết diện hộp, khả năng chịu tải
9.2 Trục 2 lớn nhất 10000kg
Io=5,857
Vành bánh xe và lốp trên từng trục
10 - Trục 1: số lượng/cỡ lớp/tải trọng 02/11.00R20/3350 kg
- Trục 2: số lượng/cỡ lớp/tải trọng 04/11.00R20/3000 kg
11 Mô tả hệ thống treo trước/sau

11.1 Trục 1: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Trang 11
11.2 Trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá.
12 Mô tả hệ thống phanh trước/sau
Tang trống trước và sau, dẫn động khí nén hai
12.1 Phanh công tác (phanh chân)
dòng

Lo xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động


12.2 Phanh dừng xe (phanh tay)
khí nén

12.3 Phanh hổ trợ Phanh khí xả

Trục vít eecu bi tuần hoàn, i=20.2 dẫn động lái


13 Mô tả hệ thống lái
bằng cơ khí có trợ lực thủy lực
14 Thân xe
14.1 Kiểu thân xe/cabin Khung sát xi chịu lực/cabin kiểu lật
15 Hệ thống điện
15.1 Ắc quy 12V-65Ah x 2 bình
15.2 Máy phát điện 24V-60A
15.3 Động cơ khởi động 24V-4.5 kW
15.4 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu Số lượng Màu sắc
Trang 12
02
- Đèn pha-cos Màu trắng
04
- Đèn báo rẽ (trước /sau) Màu vàng
02
- Đèn phanh Màu đỏ
02
- Đèn báo lùi Màu trắng
01
- Đèn biển số Màu trắng
02
- Đèn kích thước trước Màu trắng
02
- Đèn kích thước sau Màu đỏ
02
- Tấm phản quang Màu đỏ

Kích thước lọt lòng thùng hàng (dài x


16 - 7100x2350x2320
rộng x cao) mm
17 Máy lạnh THERMAL MASTER/THERMAL 3500
17.1 Nhãn hiệu / số loại THERMAL MASTER/THERMAL 3500
Kích thướt (D x R x C),mm
17.2 -Dàn bay hơi (dàn lạnh): 1540x500x370
-Dàn ngưng tụ (dàn nóng): 1480x620x155
TM31 (313cc)
17.3 Máy nén
Dẫn động từ động cơ ô tô
17.4 Môi chất làm lạnh R404a
0/6800
17.5 Nhiệt độ, 0C/ công suất ,W
-20/3700
Trang 13
Nhiệt độ làm lạnh tối đa, 0C/ công suất
17.6 0/6800
được tính toán, kW

Trang 14

You might also like