Professional Documents
Culture Documents
Dạng 6. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Dạng 6. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
sin 3x
Câu 1. Số nghiệm phương trình = 0 thuộc đoạn [2π; 4π] là
cos x + 1
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2. Phương trình cot 3x = cot x có bao nhiêu nghiệm thuộc (0; 10π]?
A. 9. B. 20. C. 19. D. 10.
sin 3x
Câu 3. Gọi α là nghiệm của phương trình = 0 và M là điểm cuối của α trên đường tròn
sin 2x
lượng giác. Số vị trí của điểm M trên đường tròn lượng giác là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Tìm các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình
Å ã
sin 3x + cos 3x 3 + cos 2x
sin x + = .
1 + 2 sin 2x 5
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. hoặc . B. hoặc . C.
hoặc . D. hoặc .
12 12 6 6 4 4 3 3
√ √
1 + cos x + 1 − cos x
Câu 5. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [0; 2017] của phương trình = 4 cos x.
sin x
cos x + sin 2x
Câu 12. Cho phương trình + 1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
cos 3x
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
π
B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − .
2
C. Phương trình tương đương với phương trình (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0..
D. Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3 + 4 cos2 x) 6= 0. .
cos 4x π
Câu 13. Phương trình = tan 2x có số nghiệm thuộc khoảng 0; là bao nhiêu?
cos 2x 2
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
tan x − sin x 1
Câu 33. Giải phương trình 3 = .
sin x cos x
π kπ
A. x = + kπ. B. x = k2π. C. Vô nghiệm. D. x = .
2 2
Câu 34. Giải phương trình sin 2x. (cot x + tan 2x) = 4 cos2 x.
π π π π
A. x = + kπ, x = ± + kπ. B. x = + kπ, x = ± + k2π.
2 6 2 6
π π π π
C. x = + kπ, x = ± + k2π. D. x = + kπ, x = ± + kπ.
2 3 2 3
… …
1 + sin x 1 − sin x 4 π
Câu 35. Giải phương trình + = √ với x ∈ 0; .
1 − sin x 1 + sin x 3 2
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
12 4 3 6
2 2
cos x − sin x
Câu 36. Giải phương trình 4 cot 2x = .
cos6 x + sin6 x
π π π π kπ
A. x = + k2π. B. x = + kπ. C. x = ± + k2π. D. x = + .
4 4 4 4 2
1 + sin2 x
Câu 37. Giải phương trình − tan x = 4.
1 − sin2 x
π π π π
A. x = ± + k2π. B. x = ± + k2π. C. x = ± + kπ. D. x = ± + kπ.
3 6 3 6
Å ã
sin 3x + cos 3x
Câu 38. Giải phương trình 5 sin x + = cos 2x + 3.
1 + 2 sin 2x
π π π π
A. x = ± + k2π. B. x = ± + k2π. C. x = ± + kπ. D. x = ± + kπ.
3 6 3 6
sin x
Câu 39. Giải phương trình + tan 2x = − sin 3x · cos 2x.
cos x
kπ kπ π
A. x = , x = π + k2π. B. x = , x = + k2π.
3 3 2
kπ
C. x = . D. x = k2π.
3
cos2 x − sin2 x . sin 2x
Câu 40. Giải phương trình 8 cot 2x = .
cos6 x + sin6 x
π π kπ π π kπ
A. x = − + kπ. B. x = ± + . C. x = + kπ. D. x = + .
4 4 2 4 4 2
sin10 x + cos10 x sin6 x + cos6 x
Câu 41. Giải phương trình = .
4 4 cos2 2x + sin2 2x
π kπ
A. x = k2π, x = + k2π. B. x = .
2 2
π π
C. x = + kπ. D. x = kπ, x = + k2π.
2 2
sin 3x
Câu 42. Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π; 4π] là
cos x + 1
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
cos 4x − cos 2x + 2 sin2 x
Câu 43. Cho phương trình = 0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x + sin x
các điểm
√ biểu diễn các nghiệm √ phương trình trên
của đường tròn lượng giác.
2 2 √ √
A. . B. . C. 2 2. D. 2.
4 2