Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ 1
THẾ GIỚI QUAN DUY VẬT VÀ
PHƯƠNG PHÁP LUẬN BIỆN CHỨNG
1.1. Triết học
- Triết học là ……………………………… các …………………………… chung nhất về
………………….……… và …………………………… của …………………… trong
……………………. đó.
- Vai trò của triết học : là ………………………………………….. cho mọi hoạt động của con
người
1.2. Thế giới quan
a) Khái niệm:
- TGQ là toàn bộ những …………………… và …………………….. định hướng hoạt động
của con người trong cuộc sống.
- Vấn đề cơ bản của các TGQ (hay còn gọi là vấn đề cơ bản của triết học) là trả lời các câu
hỏi liên quan đến mối quan hệ giữa ………………….. và …………….., giữa ……….…… và
………….……
- Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
+ Giữa Vật chất và Ý thức, cái nào……………..., cái nào…..…...……,
cái nào ……….……… cái nào?
+ Con người có thể ………………… được thế giới khách quan không?
b) Phân loại
- TGQ Duy vật : Giữa VC và YT thì ……………… là cái……………….., quyết
định………………….. Thế giới vật chất tồn tại ……………………, ………………….. với
…………………….. con người, ……………… do ai sáng tạo ra, ………………. ai có thể
tiêu diệt được.
- TGQ Duy tâm : ……………………… là cái ……………………, là cái ………………… ra
giới tự nhiên.
1.3. Phương pháp luận
a) Khái niệm
- PPL là học thuyết về ……………………………….… và ……..…………. thế giới.
- PPL triết học là PPL ………………………., ……………………. các lĩnh vực tự nhiên, XH,
tư duy.
b) Phân loại
- PPL siêu hình: xem xét SV-HT một cách ……………………., trong trạng
thái…………………, không…………………., không ………………….., áp dụng một cách
…………………..
- PPL biện chứng: xem xét SV-HT trong sự ……………………lẫn nhau, trong sự …………..
…… và…………………………. không ngừng.
1.4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
CNDVBC là sự thống nhất hữu cơ giữa ……………………………………... và
………………………………………………..
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 1
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
Câu 1. Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết
định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do
ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế giới quan của trường phái triết
học nào sau đây:
A. Duy vật. B. Duy tâm. C. Nhị nguyên luận. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 2. Vấn đề cơ bản của Triết học là :
A. Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
B. Quan hệ giữa vật chất và vận động.
C. Quan hệ giữa lí luận và thực tiễn.
D. Quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình.
Câu 3. Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, người ta căn cứ vào :
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
B. Vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần.
C. Việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
D. Việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
Câu 4. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “...... là phương pháp xem xét các
sự vật hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển
không ngừng”
A. Phương pháp luận biện chứng. B. Phương pháp hình thức.
C. Phương pháp lịch sử. D. Phương pháp luận siêu hình.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào thể hiện yếu tố siêu hình ?
A. Theo quan niệm của Isaac Newton, Thượng đế ban cho vũ trụ “cái hích ban đầu” để nó làm
việc và chỉ sau đó các thiên thể mới bị cuốn vào guồng chuyển động vĩnh cửu.
B. Sinh con rồi mới sinh cha. Sinh cháu giữ nhà rồi mới sinh ông
C. Tiến lên phía trước là quay trở lại điểm ban đầu
D. Đố ai quét sạch lá rừng. Để ta khuyên gió gió đừng rung cây.
Câu 6: Câu nói nổi tiếng “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông” của Triết gia
nào?
A. Heraclitus. B. Aristotle. C. Friedrich Engels. D. Karl Mark.
Câu 7. Truyền thuyết về nhân vật Nữ Oa thể hiện vai trò nào của triết học ?
A. Thế giới quan. B. Phương pháp luận.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 2
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 3
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
CHỦ ĐỀ 2
SỰ VẬN ĐỘNG VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA THẾ GIỚI VẬT CHẤT
2.1. Sự vận động và phát triển
a) Vận động
- Vận động là mọi sự ………………….. nói chung của các SV-HT trong tự nhiên và đời sống
XH.
- Vận động là ………………….. vốn có, là ………………………………… của các SV-HT.
- Vận động có ……… hình thức cơ bản, có mối quan hệ hữu cơ với nhau, có thể chuyển hoá
lẫn nhau
+ VĐ ……………: ……………………………………………………
+ VĐ ……………: ……………………………………………………
+ VĐ ……………: ……………………………………………………
+ VĐ ……………: ……………………………………………………
+ VĐ ……………: ……………………………………………………
b) Phát triển
- Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những ……………….. theo chiều hướng
…………… từ ……………………, từ ………………………………, từ
………………………………………..……………………………….; cái ………….. ra đời
thay thế cho cái ……….., cái …………………. ra đời thay thế cái …………………
- Phát triển là ………………………………………………. của thế giới vật chất.
- Trong quá trình phát triển, cái ………… ra đời thay thế cái ……….., cái ……………. thay
thế cái ……...……..
2.2. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
a) Mâu thuẫn
MT là một ………………………, trong đó ……………………………… vừa
……………………… với nhau, vừa ………………………… với nhau.
b) Mặt đối lập của mâu thuẫn
- MĐL của MT là những ………………………, ……………………,
…………………………… mà trong quá trình ………………………., ……………………..
của SV-HT, chúng phát triển theo những chiều hướng ………………………………….
- Ví dụ :
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 4
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 6
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
Câu 15: Sự di chuyển của các electron ở lớp vỏ nguyên tử thuộc hình thức vận động
nào ?
A. Xã hội. B. Hoá học. C. Cơ học. D. Vật lý.
Câu 16: “ Xưa yêu quê hương vì có chim có bướm/Có những ngày trốn học bị đòn
roi/Nay yêu quê hương vì trong từng nắm đất/Có một phần xương thịt của em tôi ”. Đoạn
thơ trên thể hiện hình thức vận động nào ?
A. Xã hội. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Cơ học.
Câu 17: Phương thức tồn tại của các sự vật-hiện tượng là gì?
A. Sự vận động. B. Sự phát triển. C. Sự mâu thuẫn. D. Sự phủ định.
Câu 18: Khuynh hướng tất yếu của thế giới vật chất là gì?
A. Sự vận động. B. Sự phát triển. C. Sự mâu thuẫn. D. Sự phủ định.
Câu 19: Sự dao động của con lắc là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 20: Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến đồ kim loại là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 21: Sự chuyển hoá của các chất hoá học là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 22: Hiện tượng nước bốc hơi là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 23: Con người hít thở không khí là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 24: Cây quang hợp và hô hấp là vận động gì?
A. Xã hội. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 25: Trái đất quay là vận động gì?
A. Cơ học. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 26: Tại thời điểm học sinh đang làm bài thi, hình thức vận động cao nhất của giám
thị là gì?
A. Cơ học. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 27: Tại thời điểm học sinh đang làm bài thi, hình thức vận động cao nhất của cây
bút là gì?
A. Cơ học. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Vật lý.
Câu 28: Sự xuất hiện chế độ phong kiến thay thế cho chế độ chiếm hữu nô lệ là biểu hiện
của
A. sự vận động. B. sự phát triển. C. sự tuần hoàn. D. sự thay đổi.
Câu 29: Ví dụ nào dưới đây thể hiện sự phát triển?
A. Học sinh học từ lớp 1 đến lớp 12. B. Luân chuyển giữa ngày và đêm.
C. Trái đất quay xung quanh mặt trời. D. Hoa nở rồi hoa tàn.
Câu 30: Ví dụ nào dưới đây không thể hiện sự phát triển?
A. Học sinh chuyển từ bậc THCS lên THPT.
B. Cây sinh trưởng và ra hoa kết trái.
C. Hoa nở rồi hoa tàn.
D. Xã hội loài người chuyển từ lạc hậu đến tiến bộ.
Câu 31: “Là một chỉnh thể, trong đó 2 mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với
nhau” là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Phủ định. B. Mâu thuẫn. C. Vận động. D. Phát triển.
Câu 32: Hiểu như thế nào là đúng về mâu thuẫn triết học ?
A. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
B. Một mặt đối lập nằm ở SV-HT này, mặt đối lập kia nằm ở SV-HT khác.
C. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 7
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
D. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.
Câu 33: Mâu thuẫn triết học là
A. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tác động nhau.
B. Hai mặt đối lập thống nhất với nhau.
C. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau.
D. Cả ba ý trên.
Câu 34 : Sự thống nhất giữa các mặt đối lập là :
A. Các mặt đối lập luôn liên hệ, gắn bó, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Các mặt đối lập luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau.
C. Các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, làm cơ sở cho nhau.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 35: Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là:
A. Các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
B. Các mặt đối lập luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau.
C. Các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 36: “những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm…trong quá trình vận động và phát
triển của SV-HT luôn phát triển theo những chiều hướng trái ngược nhau” là nội dung
của :
A. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
B. Sự đấu tranh của các mặt đối lập.
C. Nguồn gốc của sự vận động, phát triển.
D. Mặt đối lập của mâu thuẫn.
Câu 37: Ví dụ nào dưới đây không phải là mâu thuẫn triết học
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng.
B. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp.
C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh do sự hiểu nhầm lẫn nhau.
D. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường.
Câu 38: Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách nào ?
A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. B. Sự điều hoà mâu thuẫn.
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập. D. Cả ba ý trên.
Câu 39: Luận điểm “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các mặt đối lập” của V.I
Lê-nin bàn về:
A. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
B. Khuynh hướng của sự phát triển.
C. Nội dung và điều kiện của sự phát triển.
D. Cách thức của sự vận động và phát triển.
Câu 40: Nguồn gốc của mọi sự vận động và phát triển là gì?
A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá giữa các mặt đối lập.
D. Sự tác động giữa các mặt đối lập.
Câu 41: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật-hiện tượng,
biểu thị trình độ phát triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là
A. chất. B. lượng. C. độ. D. điểm nút.
Câu 42: Câu nào dưới đây không thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi?
A. Nhổ một sợi tóc thành hói. B. Đánh bùn sang ao.
C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Chín quá hoá nẫu.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 8
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
Câu 43: Cho phương trình bậc hai “ax2 + bx + c = 0”, phương trình sẽ biến đổi về chất
khi:
A. b=2. B. a=1. C. c=0. D. a=0.
Câu 44: Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về
chất của sự vật-hiện tượng là
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
Câu 45: Mác viết “Những thay đổi đơn thuần về lượng đến một mức độ nhất định sẽ
chuyển hoá thành sự khác nhau về chất”. Trong câu này, Mác bàn về:
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Cả ba phương án trên
Câu 46: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng,
tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là:
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
Câu 47: Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và
hiện tượng gọi là:
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
Câu 48: Nếu dùng các khái niệm “trung bình”, “khá”, “giỏi” … để chỉ chất của quá trình
học tập của học sinh cuối năm học thì lượng của nó là gì ?
A. Điểm số kiểm tra hàng ngày
B. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ
C. Điểm tổng kết cuối các học kỳ
D. Khối khối lượng kiến thức mà học sinh đã tích luỹ được.
Câu 49: Vận dụng quy luật về sự biến đổi lượng-chất trong học tập như thế nào là hợp
lý?
A. Phải kiên trì, nhẫn nại B. Không vội vàng, nôn nóng
C. Phải bắt đầu từ những việc nhỏ D. Cả 3
Câu 50: “Từ sự biến đổi về lượng, vượt qua độ, đạt đến điểm nút thì chất mới sẽ ra đời
thay thế chất cũ” là nội dung của:
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Cả ba phương án trên
Câu 51: Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau : Để tạo ra sự biến
đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải:
A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp
B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được
C. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn
D. Tích luỹ dần dần
Câu 52: Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và
lượng:
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi B. Chất quy định lượng
C. Mỗi lượng có chất riêng của nó D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau
Câu 53: Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng là:
A. Cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ B. Cái mới ra đời giống như cái
cũ
C. Cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 54: Khái niệm dùng để chỉ việc xoá bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là gì ?
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 9
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
A. Phủ định B. Phủ định biện chứng C. Phủ định siêu hình D. Diệt
vong.
Câu 55: Học sinh đổi mới phương pháp học tập là biểu hiện của tư duy triết học nào?
A. Phủ định biện chứng B. Phủ định siêu hình C. Thế giới quan D. Phương pháp luận
Câu 56: Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định siêu hình ?
A. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng
B. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài
C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng
D. Cả 3 đều không phải
Câu 57: Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định biện chứng ?
A. Cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ. B. Cái mới ra đời kế thừa cái cũ
C. Là sự phủ định có tính khách quan D. Nguyên nhân phủ định nằm bên trong SV-
HT.
Câu 58: Cái mới theo nghĩa Triết học là:
A. Cái mới lạ so với cái trước B. Cái ra đời sau so với cái trước
C. Cái phức tạp hơn cái trước D. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái
trước.
Câu 59: V.I Lê-nin viết: “Sự phát triển hình như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng
dưới một hình thức khác, ở một trình độ cao hơn”. Ở câu này, Lênin bàn về:
A. Nội dung của sự phát triển
B. Điều kiện của sự phát triển.
C. Cách thức của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
Câu 60: V.I Lê-nin viết: “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp,
không đôi khi nhảy lùi những bước lớn là không biện chứng, không khoa học”. Hiểu câu
nói đó như thế nào là đúng ?
A. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng
B. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng
C. Sự phát triển diễn ra tuần tự từ thấp đến cao
D. Sự phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ.
Câu 61: Học sinh đổi mới phương pháp học tập là biểu hiện của tư duy triết học nào?
A. Phủ định biện chứng B. Phủ định siêu hình
C. Thế giới quan D. Phương pháp luận
Câu 62: Giáo viên đổi mới phương pháp dạy học là biểu hiện của tư duy triết học nào?
A. Phủ định biện chứng B. Phủ định siêu hình
C. Thế giới quan D. Phương pháp luận
Câu 63: Vòng đời của sâu bướm trải qua mấy lần phủ định biện chứng?
A.3 lần B.4 lần C.5 lần D.2 lần
Câu 64: Luận điểm nào dưới đây thể hiện quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không có quanh co, thụt lùi, đứt đoạn
B. Phát triển là quá trình từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả thụt lùi, đứt đoạn
C. Phát triển là sự đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới cao hơn
D. Phát triển là sự thay thế có kế thừa và phát triển của chất này và chất khác
Câu 65: “là vận động đi lên, cái mới ra đời, kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ
ngày càng cao hơn và hoàn thiện hơn’ là nội dung của:
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Cả ba phương án trên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 10
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
Câu 66: Đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là gì?
A. Tính biện chứng và tính siêu hình B. Tính chủ quan và tính kế thừa
C. Tính khách quan và tính biện chứng D. Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 67: Câu thành ngữ nào dưới đây không thể hiện sự phủ định biện chứng?
A. Hậu sinh khả uý B. Con hơn cha là nhà có phúc
C. Tre già măng mọc D. Nước chảy đá mòn
Câu 68: Sự tiến hoá của sinh giới biểu hiện nội dung triết học nào?
A. Khuynh hướng phát triển của sự vật-hiện tượng B. Sự phủ định
biện chứng
C. Sự ra đời của cái mới, cái tiến bộ thay thế cho cái cũ, cái lạc hậu D. Cả 3
Câu 69: Sự xuất hiện của giống loài mới trong thế giới sinh vật là biểu hiện của nội dung
triết học nào?
A. Khuynh hướng phát triển của sự vật-hiện tượng B. Sự phủ định
biện chứng
C. Sự ra đời của cái mới, cái tiến bộ thay thế cho cái cũ, cái lạc hậu D. Cả 3
Câu 70: Sự ra đời của chế độ XHCN là biểu hiện của nội dung triết học nào?
A. Khuynh hướng phát triển của sự vật-hiện tượng B. Sự phủ định
biện chứng
C. Sự ra đời của cái mới, cái tiến bộ thay thế cho cái cũ, cái lạc hậu D. Cả 3
CHỦ ĐỀ 3
VAI TRÒ CỦA THỰC TIỄN ĐỐI VỚI NHẬN THỨC
3.1. Nhận thức
a) Khái niệm
NT là quá trình …………………SV-HT của thế giới khách quan vào …………… của con
người để tạo nên những …………………. về chúng.
b) Các giai đoạn của quá trình nhận thức
- Nhận thức cảm tính: là giai đoạn NT được tạo nên do sự ……………………………………
của các ……………………………………… với SV-HT, đem lại cho con người những hiểu
biết về đặc điểm ………………………… của SV-HT đó.
- Nhận thức lí tính: là giai đoạn NT tiếp theo, dựa trên các tài liệu do
…………………………… đem lại, nhờ các …………………. của ……………… (phân tích,
so sánh, tổng hợp, khái quát…) tìm ra ………………, ………………… của SV-HT đó.
- NTCT và NTLT là 2 giai đoạn khác nhau của một quá trình nhận thức thống nhất, có mối
liên hệ biện chứng với nhau, liên hệ và tác động lẫn nhau, bổ sung và hỗ trợ cho nhau, không
tách rời nhau.
3.2. Thực tiễn
a) Khái niệm
Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật
chất có …………………………..., mang
tính ………………………. của
…………………. nhằm ……………….
tự nhiên và xã hội.
b) Các hình thức cơ bản của thực tiễn
- Hoạt động
…………………………………
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 11
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
3.3. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 12
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 13
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 14
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
b) Con người sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội
- Con người .................................................. để tạo ra ............................................ nuôi sống xã
hội.
- Con người là ................... cho các .................................................. và cảm
hứng ..............................
- Con người là ................... của các ............................................... và
các ............................................
c) Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
- Con người không ngừng ................................. để ............................ xã hội.
- Mọi cuộc cách mạng xã hội đều do ............................ tạo ra, nhằm đem lại cuộc
sống .......................... cho chính con người.
4.2. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
- Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được ..................................., cần
phải được ........................ các .................... chính đáng của mình, phải là .............................
phát triển của xã hội.
Câu 2: Những di sản của người Việt như Nhã nhạc cung đình Huế, Dân ca Quan họ Bắc
Ninh, Không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên… là biểu hiện vai trò chủ thể nào của
con người ?
A. Sáng tạo nên các giá trị vật chất
B. Tạo ra của cải nuôi sống xã hội
C. Thúc đẩy quá trình phát triển của xã hội
D. Sáng tạo nên các giá trị tinh thần
Câu 3: “bằng việc sáng tạo ra công cụ lao động, con người tách mình khỏi thế giới loài
vật, chuyển sang thế giới loài người” là nội dung thể hiện vai trò chủ thể nào của con
người trong lịch sử?
A. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình
B. Con người sáng tạo ra những giá trị vật chất
C. Con người sáng tạo ra những giá trị tinh thần
D. Con người là động lực của cách mạng xã hội
Câu 4: “Chủ nghĩa tư bản ra đời chưa đầy 100 năm mà đã tạo ra một khối lượng của cải
vật chất khổng lồ bằng tất cả các thế hệ trước đây cộng lại”(Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản-1848). Nội dung trên thể hiện vai trò chủ thể nào của con người trong lịch sử?
A. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình
B. Con người sáng tạo ra những giá trị vật chất
C. Con người sáng tạo ra những giá trị tinh thần
D. Con người là động lực của cách mạng xã hội
Câu 5: Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi đã đưa nhân dân Việt nam thoát khỏi ách
đô hộ của chế độ thực dân phong kiến. Nội dung trên thể hiện vai trò chủ thể nào của con
người trong lịch sử?
A. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình
B. Con người sáng tạo ra những giá trị vật chất
C. Con người sáng tạo ra những giá trị tinh thần
D. Con người là động lực của cách mạng xã hội
Câu 6: Vì sao con người phải là mục tiêu phát triển của xã hội?
A. Vì con người là chủ thể của lịch sử
B. Vì con người sáng tạo ra lịch sử
C. Vì con người sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần
D. Vì con người là động lực của cách mạng xã hội
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 16
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
CHỦ ĐỀ 5
CÁC PHẠM TRÙ ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN
5.1. Quan niệm về đạo đức
a) Đạo đức là gì?
Đạo đức là hệ thống các .............................., .............................. xã hội mà nhờ đó con
người ........................ điều chỉnh hành vi của mình cho .................................
với ................................. của .................................., của .....................
b) Phân biệt đạo đức với pháp luật trong sự điều chỉnh hành vi của con người
Giống
nhau
Khác nhau
5.2. Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình, xã hội
a) Đối với cá nhân
- Đạo đức góp phần .................................................... con người.
- Đạo đức giúp cá nhân sống ....................., sống ................................
- Đạo đức giúp cá nhân bồi đắp tính yêu đối với .........................., ............................
và ..........................
b) Đối với gia đình
- Đạo đức là ......................... của hạnh phúc gia đình.
- Đạo đức tạo ra sự ........................... và ........................... vững chắc của gia đình.
c) Đối với xã hội
- Đạo đức là cơ sở cho sự ........................................................... của xã hội.
- Xã hội phát triển bền vững các quy tắc, chuẩn mực đạo đức được tôn trọng, củng cố, phát
triển.
5.3. Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học
a) Nghĩa vụ
- Nghĩa vụ là ................................. của .......................... đối
với ........................, .................................... của cộng đồng, của xã hội.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 17
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
- Trong trường hợp nhu cầu và lợi ích cá nhân .............................. với nhu cầu và lợi ích xã hội
thì cá nhân phải biết đặt nhu cầu và lợi ích .............................. lên trên, phải
biết .......................... quyền lợi .......................... vì quyền lợi .........................
b) Lương tâm
- Lương tâm là năng lực ........................................... và ........................ hành vi đạo đức
của .................. trong mối quan hệ với ................................ và ...................
- Lương tâm tồn tại ở ........... trạng thái
+ Trạng thái .............................. là cảm giác ........................., .............................. với
chính mình khi thực hiện những hành vi ........................
với ........................, ........................................... của xã hội.
+ Trạng thái ....................................................... là cảm
giác .........................., ........................... khi cá nhân có các hành vi ............................., vi
phạm các ................................................ của xã hội.
- Để trở thành người có lương tâm
+ Phải thường xuyên rèn luyện ..........................., .......................... theo quan
điểm ...................., tự giác thực hiện các ...................................... hàng ngày để
biến ........................................ thành ...............................................
+ Phải thực hiện đầy đủ ............................... của bản thân một cách ...............................,
phấn đấu trở thành một ........................................., người ......................... cho xã hội.
+ Phải không ngừng bồi dưỡng
những .............................................................., .........................., hướng nhận thức con
người đến sự ...................................., không chỉ biết ................................. mà còn biết
sống vì ..................................
c) Nhân phẩm và danh dự
- Nhân phẩm là toàn bộ những ............................... mà mỗi người có được,
là ........................................ của mỗi con người.
+ Người có NP là người có ..........................., có nhu cầu vật chất và tinh
thần ........................, luôn thực hiện tốt các ............................................,
biết ............................. các quy tắc và chuẩn mực đạo đức tiến bộ.
+ Người có NP là người được xã hội ........................................... và
được ...................................
- Danh dự là sự ............................., ...................................... của dư luận xã hội đối với một
người dựa trên các .......................... tinh thần, đạo đức của người đó.
+ Danh dự là ........................... đã được .......................... và ............................
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 18
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
của mình.
d) Hạnh phúc
- Hạnh phúc là cảm xúc .................................., ................................ của con người trong cuộc
sống khi những nhu cầu ..............................., ............................ của mình
được ............................, ......................
- Sự ............................................... của mỗi người phụ thuộc vào:
+ Sự ................................. nhu cầu của mỗi người.
+ Sự ................................. của từng xã hội cụ thể.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 19
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 20
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 21
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
hợp với các quan niệm đạo đức ....................... của xã hội, là động lực khiến con
người ............................... và .......................... hơn.
- Một số biểu hiện cần tránh trong tình yêu :
+ ..................................................................
+ ..................................................................
+ ..................................................................
b) Hôn nhân
- Hôn nhân là mối quan hệ giữa ................. và ................... sau khi .............................
+ Hôn nhân hợp pháp là hôn nhân được ............................... thừa nhận trong thực tế.
+ Hôn nhân thể hiện nghĩa vụ và quyền lợi của vợ/chồng, được PL ......................
và .................
- Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay
+ Hôn nhân ........................... và .......................
+ Hôn nhân ....................................................... và vợ chồng ...................................
c) Gia đình
- Gia đình là một ................................ người ................................. và ............................. với
nhau bởi quan hệ ..................................... và quan hệ ....................................
- Gia đình có .................. chức năng cơ bản:
+ Chức
năng .................................................................................................................................
+ Chức
năng .................................................................................................................................
+ Chức
năng .................................................................................................................................
+ Chức
năng .................................................................................................................................
6.2. Công dân với cộng đồng
a) Cộng đồng
- Cộng đồng là toàn thể những người cùng .............., có những
điểm ................................, ............... thành ............................... trong .............................. xã
hội.
b) Vai trò của cộng đồng với sự phát triển của cá nhân
- Cộng đồng ............................. cho cuộc sống của ..........................., đảm
bảo ........................... để mỗi người có thể phát triển.
- Cộng đồng giải quyết hợp lí .................................. giữa .................................
và ............................, giữa ....................... và ..............................., giữa ...........................
và .............................
- Cộng đồng chỉ lành mạnh nếu dựa trên nguyên
tắc .........................., ..........................., ..................
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 22
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
- Cá nhân phát triển trong cộng đồng cộng đồng lớn mạnh
c) Trách nhiệm của công dân với cộng đồng
Sống ................................., ..........................., .......................
Nhân nghĩa
Hòa nhập
Hợp tác
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 23
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
...........
...................................................................................................................................................
...........
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
...........
...................................................................................................................................................
...........
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
............
...................................................................................................................................................
...........
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
..........
...................................................................................................................................................
..........
c) Trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc
- ................................................................................................................................................
..........
...................................................................................................................................................
..........
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
............
...................................................................................................................................................
...........
- ................................................................................................................................................
.............
...................................................................................................................................................
..........
- ................................................................................................................................................
..........
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 24
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
...................................................................................................................................................
............
...................................................................................................................................................
...........................
-.....................................................................................
...................................................................................................................................................
...........................
6.4. Công dân với vấn đề cấp thiết của nhân loại
a) Công dân với việc bảo vệ môi trường
- Môi trường bao gồm các yếu tố ..................... và yếu tố ............................................. quan hệ
mật thiết với nhau, ..................................... con người
như ............., ................, ............................, ................................ có ảnh hưởng
tới ............................, ................................, sự ....................., ............................ của con người
và thiên nhiên.
- Môi trường hiện nay đang ở trong tình trạng ....................
- ÔNMT đã trở thành vấn đề ........................... của nhân loại, đòi hỏi trách nhiệm của tất cả các
......................., ................. và mỗi ..........................
- BVMT thực chất là khắc phục ........................... nảy sinh trong quan hệ
giữa ............................. với ............................, làm thế nào để hoạt động của con
người ............................................ các yếu tố cân bằng của .............................
- Thanh niên – học sinh bảo vệ môi trường bằng cách:
+ Chấp hành nghiêm
chỉnh ............................................................................................................
+ Giữ
gìn ......................................................................................................................................
+ Bảo vệ và sử
dụng .....................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 25
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
+
Không .......................................................................................................................................
.
+ Tích cực tham
gia .....................................................................................................................
+ Có thái
độ ..................................................................................................................................
b) Công dân với việc hạn chế bùng nổ dân số
- Bùng nổ dân số là sự ..........................................................................
trong ........................................ gây ảnh hưởng ........................... đến .......................... của đời
sống xã hội.
- BNDS đã trở thành ................... của nhiều nước trên thế giới.
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 26
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
cực .......................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 27
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 28
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
c) Công dân với việc phòng chống dịch bệnh hiểm nghèo
- Các dịch bệnh hiểm nghèo đang ..................... sự sống của ..............................
- Cộng đồng quốc tế và cả nhân loại cần phải ..................., đầu tư ..............., ....................
và ................. để .............................., ......................... những căn bệnh hiểm nghèo.
- Trách nhiệm của công dân:
+ Tích
cực .......................................................................................................................................
+
Sống ............................................................................................................................................
+ Tích cực tham gia
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 29
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
Câu 17. “Tôi nghe giai điệu Tổ quốc tôi/ Buồn vui trong những câu Kiều/ Tôi nghe giai
điệu Tổ quốc tôi/ Hùng thiêng trong tiếng chiêng cồng/ Tôi nghe trong đoàn quân đi/ Tôi
nghe trong lời bão tố/ Bốn nghìn năm đất nước gian nan/ Giai điệu cháy trong tình yêu
nước vô vàn...”(Giai điệu Tổ quốc – Nhạc&lời: Trần Tiến) Lời bài hát trên thể hiện nội
dung nào trong truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam?
A. Tình cảm gắn bó với quê hương, đất nước.
B. Tình yêu thường đối với đồng bào, giống nòi, dân tộc.
C. Lòng tự hào dân tộc chính đáng.
D. Tinh thần đoàn kết, kiên cường chống giặc ngoại xâm.
Câu 18. Theo quy định của pháp luật nước ta, tội nặng nhất là tội
A. giết người. B. cướp của. C. phản bội Tổ quốc. D. đào ngũ.
Câu 19. Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó
đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?
A. Phát triển đô thị B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ
trẻ
Câu 20. Năm 2017, thiên tai đã khiến Việt Nam phải chịu thiệt hại
A. 60 nghìn tỷ đồng. B. 50 nghìn tỷ đồng. C. 30 nghìn tỷ đồng. D. 20 nghìn tỷ đồng.
Câu 21. Đâu là biện pháp hiệu quả và bền vững nhất để thanh lọc bầu không khí đã bị ô
nhiễm?
A. Ứng dụng KH-CN để lọc không khí. B. Hạn chế hiện tượng Hiệu ứng nhà kính.
C. Bảo vệ thiên nhiên hoang dã. D. Trồng cây, gây rừng.
Câu 22. Tài nguyên nào dưới đây thuộc loại tài nguyên không tái sinh.
A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh
vật
Câu 23. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là:
A. Bảo vệ các loài sinh vật.
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật.
D. Bảo vệ các loại sinh vật và môi trường sống của chúng.
Câu 24. Bảo vệ thiên nhiên hoang dã cần ngăn chặn những hành động nào dưới đây.
A. Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
B. Săn bắt thú hoang dã, quý hiếm.
C. Xây dựng khu bảo tồn, các vườn quốc gia.
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.
Câu 25. Chúng ta cần làm gì để thực hiện hiệu quả Luật bảo vệ môi trường
A. Thành lập đội cảnh sát môi trường.
B. Mỗi người dân phải tìm hiểu luật và tự giác thực hiện.
C. Xây dựng môi trường “xanh - sạch - đẹp”.
D. Quy hoạch và sử dụng có hiệu quả đất đai.
Câu 26. Ngày Môi trường thế giới là ngày/tháng nào?
A. 16/2 B. 5/6 C. 21/3 D. 28/4
Câu 27. Ngoài việc cung cấp gỗ, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con
người?
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 31
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
Câu 30. Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể
được giải quyết triệt để?
A. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ B. Vấn đề dân số trẻ
C. Chống ô nhiễm môi trường D. Đô thị hóa và việc làm
Câu 31. Cách xử lí rác nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Đốt và xả khí lên cao B. Chôn sâu
C. Đổ tập trung vào bãi rác D. Phân loại và tái chế
Câu 32. Ngày dân số Thế giới là ngày/tháng nào?
A. 11/7 B. 19/8 C. 20/10 D. 27/12
Câu 33. Ngày dân số Việt Nam là ngày/tháng nào?
A. 11/7 B. 19/8 C. 20/10 D. 26/12
Câu 34. Quy mô dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 10 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 35. Việt Nam chính thức bước vào thời kỳ dân số vàng vào năm nào?
A. Năm 2007. B. Năm 2010. C. Năm 2013. D. Năm
2015.
Câu 36. Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan trực tiếp với vấn đề dân
số nào?
A. Quy mô dân số. B. Chất lượng dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Phân bố dân cư
Câu 37. “Căn bệnh thế kỉ” là tên gọi khác của căn bệnh do nhiễm phải virus
A. SARS B. Viêm não Nhật Bản. C. Zika D. HIV
Câu 38. Quỹ dân số Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì?
A. UNICEF B. UNEP C. UNCED D. UNFPA
Câu 39. Tổ chức y tế thế giới có tên viết tắt là gì?
A. WTO B. WHO C. IMF D. UNESCO
Câu 40. Việt Nam đứng thứ mấy thế giới về lượng rác thải nhựa thải ra biển?
A. thứ nhất. B. thứ tư. C. thứ 12 D. thứ 15.
BÀI TẬP THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 32
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................... ............................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................
CHỦ ĐỀ 7
TỰ HOÀN THIỆN BẢN THÂN
7.1. Tự nhận thức về bản thân
- Tự nhận thức về bản thân là biết .............................., ........................
về ........................., ...................., ....................., ..........................., ............................, ................
........... của bản thân.
- Tự nhận thức về bản thân là .......................................... cơ bản của con người.
- Tự nhận thức về bản thân giúp mỗi người có thể có những ............................, .........................
đúng đắn, phù hợp với ................................ của bản thân, giúp bản
thân ............................, ..................... phù hợp với người khác, tránh việc đánh
giá ........................... hoặc ............................ về bản thân, từ đó tránh được
những ........................ và .............................. trong cuộc sống.
- Tự nhận thức về bản thân chỉ có được thông qua quá trình .............................. của mỗi người.
7.2. Tự hoàn thiện bản thân
- Tự hoàn thiện bản thân là ........................... mọi khó khăn, trở ngại, không
ngừng ............................, ........................., ............................., .............................., phát
huy ..........................., khắc phục và sửa chữa .............................., ................................ những
điểm hay, điểm tốt của người khác để bản thân ngày càng .......... hơn, ....................... hơn.
- Tự hoàn thiện bản thân là để .............................. và ....................... những đòi hỏi của xã hội,
tránh bị ...................... và ...................................
- Tự hoàn thiện bản thân là ............................... quan trọng của thanh niên trong một xã
hội .................., giúp cá nhân, gia đình và cộng đồng ngày
một ........................................................
7.3. Làm thế nào để tự hoàn thiện bản thân
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 33
Trường TH – THCS- THPT Lê Qúy Đôn_ Quyết Thắng Giáo viên : Đinh Thị Duyên
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN GDCD LỚP 10 (lưu hành nội bộ) Năm học: 2021 - 2022 34